Phạm Minh Hoàng
Maple
và các
bài toán ứng dụng
Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật
Lời nói đầu
T
ôi còn nhớ cách đây không lâu, một học sinh lớp 9 đặt cho tôi một bài toán như sau:
∼∼∼∼∼∼∼
Hai đội công nhân làm chung một công việc trong 2g24'. Nếu mỗi đội chia
nhau làm nửa công việc thì thời gian hoàn tất là 5g. Hỏi thời gian mỗi đội
làm xong công việc của mình?
Loay hoay một lúc tôi mới tìm ra phương trình của bài toán và phải khó khăn lắm tôi mới cắt
nghĩa được cho em, rồi lại phải mất thêm một ít thời gian mới có thể tự mình tìm được phương
trình của bài toán. Nhưng đến khi thay số vào em lại làm sai, phải đợi đến khi em dùng máy
tính thì mọi chuyện mới xong.
Bất chợt tôi đặt câu hỏi: tìm ra được phương trình bài toán là co như đã đi được 3/4 đoạn
đường, phần còn lại chỉ là thay số, vậy mà em học sinh này lại làm sai, thật uổng. Nếu là người
chấm điểm, tôi có thể châm chước và cho em 7/10, nhưng nếu chỉ căn cứ vào kết quả hoặc thi
bằng trắc nghiệm có thể em bị 0 điểm. Vậy thì rõ ràng máy tính đã thay đổi tất cả.
Ngày nay, ở Việt Nam tất cả các kỳ thi cấp trung học trở lên đều được phép dùng máy tính
(không lập trình), điều đó có nghĩa là xã hội đã chấp nhận cho các em miễn làm tính bằng tay,
mà chẳng ai đặt vấn đề ''mất tư duy'' Toán học cả. Lên đến bậc đại học, công cụ này còn trở
lên tối cần thiết hơn cho sinh viên khoa học tự nhiên. Bắt sinh viên tính các bước trong phương
pháp Runge-Kutta không máy tính là các em chịu thua ngay mặc dù tất cả đều hiểu bài. Và lên
cao hơn nữa, các nhà nghiên cứu còn phải hoàn toàn dựa vào những máy tính siêu mạnh với
những phần mềm thích ứng để hỗ trợ họ trong các bài toán phức tạp. Như thế, họ đã ''khoán''
tất cả những tính toán tầm thường cho máy tính và để hết tâm trí của mình vào những chủ đề
chuyên sâu của họ.
Vị trí và vai trò của máy tính đã ngày một trở nên quan trọng, nhất là trong lãnh vực giáo
dục. Tin học hầu như là một môn bắt buộc cho các sinh viên ngay từ bước đầu vào đại học, và
càng lên cao, càng đi sâu vào một lãnh vực nào đó, con người bắt buộc phải dùng đến máy tính.
Bước ra ngoài đời, bước vào kỹ nghệ, công nghiệp, vai trò của máy tính lại trở nên quan trọng
hơn, đến nỗi chúng ta có thể khẳng định rằng: ngày nay nếu không có máy tính, con người sẽ
không làm gì được cả.
Không máy tính, ngày hôm nay con người không thể xây dựng những cây cầu hiện đại,
không thể dự đoán được thời tiết, không thể vẽ được các vỏ tàu, cánh máy bay, không thể đo độ
rung của một chiếc tên lửa... vốn là những vật dụng, những phương tiện gần gũi với chúng ta.
Lý do là máy tính có một khả năng tính toán và một bộ nhớ gần như vô hạn.
Tuy nhiên, cho dù có mạnh đến đâu đi chăng nữa, tất cả các máy tính đền tính toán trên
các°con số. Chúng
có thế tính một triệu số lẻ của số π trong nháy mắt nhưng không tai nào tìm
8
(1)n
π
ra n=0 2n+1 = 4 . Điều này gây ít nhiều khó khăn cho những nhà khoa học vốn đã quen với
các ký hiệu như x, BBx f (x, s), ln[sin(x2 + 1)] . . . nên họ vẫn ao ước có một công cụ thích ứng để
làm việc, một phần mềm không chỉ thao tác các con số, mà phải làm được điều này trên các ký
hiệu quen thuộc. Đó là một phần mềm tính toán hình thức1 . Và phải đợi tới năm 1980 đại học
Waterloo (Canada) mới hoàn tất công trình đồ sộ của mình và cho ra đời Maple.
Maple được viết ra từ mục đích đó.
Vào năm 1867, nhà thiên văn Delaunay đã bỏ ra 20 năm đằng đẵng để thiết lập và tính toán
quĩ đạo của mặt trăng dưới tác dụng của mặt trời. Biểu thức hoàn toàn bằng ký tự (hình thức)
này dài gần 2000 trang giấy. Một thế kỷ sau, năm 1970, nhà toán học A. Deprit chỉ mất 9 tháng
để viết một chương trình để tính toán lại2 . Ngày nay, có lẽ chúng ta chỉ mất khoảng nửa giờ!
Maple quả là tiết kiệm cho người dùng một khoảng thời gian khổng lồ.
Nhưng Maple có thể còn làm nhiều hơn thế.
Tôi còn nhớ một trong những ''kinh nghiệm xương máu'' của mình hồi học lớp 12. Thầy
dạy chúng tôi tính diện tích hình tròn bán kính r bằng cách chia nhỏ nó ra thành từng mảnh nhỏ
và xem như đó là những hình chữ nhật rồi cộng diện tích chúng lại để có được kết quả là πr2 .
Nhưng tôi mãi lấn cấn cái chuyện phải xem như đó là những hình chữ nhật. Vì nếu ''xem như''
thì rõ ràng đã có sai số, và nếu cộng hết các hình chữ nhật là cộng hết cả các sai số thì đâu thể
ra một cái gì tròn trịa như πr2 . Chính cái lấn cấn ấy đã làm điểm toán của tôi sút giảm nghiêm
trọng. Mãi đến khi có được Maple tôi mới nghiệm ra ''chân lý'' của vấn đề khi vẽ thật nhiều hình
chữ nhật để thấy rằng rõ ràng là nó tiến về diện tích hình tròn.
Đến đây , tôi nghĩ có nhiều thầy (thậm chí có cả các bạn sinh viên) phì cười cho rằng tôi
thuộc loại ''chậm tiêu''. Tôi nghĩ điều ấy không sai, nhưng riêng tôi, tôi lại nhìn vấn đề cách
khác. Cái gì đã làm cho mình hiểu ra vấn đề? câu trả lời là hình ảnh. Ngày xưa tôi không ''tiêu''
được chẳng qua là vì thầy không đủ sức vẽ thật nhiều những hình chữ nhật như Maple. Vậy tại
sao chúng ta không tận dụng những khả năng vượt trội của máy tính để tiết kiệm thời gian?.
Tôi nghĩ không cần dài dòng để thuyết phục về ưu điểm của máy tính trong một bài thuyết
trình (chứ không riêng gì việc học). Một diễn giả ngồi đọc lê thê sẽ không cuốn hut bằng chiếu
cùng một nội dung ấy lên màn hình. Mà đã không cuốn hút thì khó đưa nội dung ''vào đầu'' thính
giả. Đặc biệt nếu những nội dung ấy là những trừu tượng như toán thì lại càng phải cụ thể hóa,
sinh động hóa.
Tôi còn nhớ khi dạy toán bằng Maple vào một ngày không có máy chiếu. Sinh viên ngồi
nhìn bảng đen mà tôi cứ nghĩ tâm hồn các bạn đang lượn lờ ở ''chốn bồng lai'' nào (vì các khái
niệm ấy các em đều đã học qua). Nhưng khi có máy chiếu, tôi thấy các em háo hức mừng lộ ra
mặt. Cặp mắt lờ đờ khi nãy bỗng sinh động khác thường, cứ mỗi khi thay slide là khuôn mặt
các em cũng thay đổi theo. Rồi đến khi thực hiện những bài tập lớn cuối học kỳ, rất nhiều bạn
đã làm nhiều hơn những gì chủ đề đòi hỏi. Lý do là các bạn ấy đã hiểu rõ hiện tượng mà không
ngần ngại sử dụng sức mạnh của máy tính để khai triển xa hơn. Điều đó là việc ''xưa nay hiếm''.
Vậy thì rõ ràng Maple đã giúp ích cho việc học toán.
Trên đây tôi vừa nhắc đến những hình chữ nhật xấp xỉ hình tròn. Điều ấy nếu là một người
có ''hoa tay'', thầy tôi có thể vẽ được. Nhưng khi đó là những hình trong không gian, những
hình co-nic 3 chiều thì không dễ dàng đề vẽ. Tôi còn nhớ khi dạy phương pháp đường dốc nhất
(steepest descent) trong môn Tối Ưu hóa hàm nhiều biến, để cắt nghĩa phương pháp, tôi cứ phải
liên tục làm những động tác một người đang lao xuống vực để các bạn hiểu ý nghĩa hình học
của gradient. Nhưng đến khi hiển thị bằng máy tính thì tối chắc chắn các bạn sinh viên đã hiểu
tại sao phương pháp steepest ascent (nghĩa là dốc lên) mà tối không cần phải làm động tác nào
khác.
Maple không chỉ giúp bằng hình ảnh mà còn kích thích óc sáng tạo. Chúng ta đã dạy cho
học sinh làm thế nào để viết phương trình một đường thẳng qua hai điểm; vậy thì các em có thể
1
2
ii
Tiếng Anh là formal computation tiếng Pháp là calcul formel.
và đã tìm thấy chỉ một chỗ sai trong 2000 trang của Delaunay!
Phạm Minh Hoàng
dùng Maple xác định được đường cao, đường trung tuyến, sau đó xác định được trực tâm, trọng
tâm rồi viết phương trình đường thẳng Euler. Tất cả các công đoạn ấy làm bằng máy tính đâu
có làm ''nhụt'' tư duy toán học của các em đâu, trái lại nó làm cho các em có cơ hội sử dụng một
vũ khí sắc bén của trí tuệ là trí tưởng tượng3 . Rồi ở bậc đại học, chúng ta đã dạy cho sinh viên
điều kiện để chéo hóa một ma trận M và áp dụng nó để tính M n . Nếu làm bằng tay sẽ rất ''oải'',
dễ chán, thậm chí mới chỉ là ma trận bậc 3; nhưng với Maple, sinh viên có thể ''vui chơi'' và tự
tạo cho mình những trường hợp cực kỳ phức tạp và như thế các bạn sẽ hiểu rõ vấn đề. Các thí
dụ như thế còn rất nhiều và trong mọi lãnh vực như lý, hóa, sinh, kỹ thuật, kiến trúc... Rõ ràng
là nó giúp chúng ta học hiệu quả hơn.
Tôi thực sự chưa bao giờ nghĩ rằng Maple có thể thay thế người thầy vì để đánh một lệnh
Maple để tính diện tích hình tròn thì ai cũng có thể làm được, thậm chí là một học sinh cấp II!
nhưng nếu hiểu được ý nghĩa hình học của nguyên hàm (và các vấn đề sau sa hơn) thì không thể
thiếu thầy được. Maple chỉ cung cấp cho chúng ta một công cụ để hiểu rõ vấn đề và khơi nguồn
sáng tạo mà thôi. Nhưng đó lại là yếu tố rất cần trong cuộc đời sinh viên kể cả khi đã ra trường.
Với tất cả những tâm tình đó, tôi đã viết cuốn Maple và các bài toán ứng dụng này. Sau
lần xuất bản thứ nhất tác giả bỏ đi những chủ đề phức tạp đồng thời thêm một số chương ích lợi
hơn cho việc học Maple, trong đó có một chương nói về cú pháp dành cho các độc giả chưa có
kinh nghiệm với phần mềm này. Tác giả cũng chân thành xin lỗi bạn đọc về những sơ sót đã
mắc phải trong lần phát hành đầu tiên.
Mọi ý kiến đóng góp xin chuyển về địa chỉ: Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật, 28 Đồng
Khởi, phường Bến Nghé, quận I, TPHCM. ĐT: 822.50.62-829.66.28
Ước mong của tác giả là cuốn sách nhỏ bé này sẽ giúp bạn đọc có một cái nhìn mới về vũ
trụ vô tận của Toán học.
Sài Gòn Xuân Mậu Tí 2008
Phạm Minh Hoàng
email:
[email protected]
Vài dòng về tác giả:
Sinh
năm
1955 tại Sài
Gòn, đậu tú tài và đi du học Pháp
năm 1973, tốt nghiệp Cao học Cơ Học
Ứng Dụng tại Đại học Pierre & Marie
Curie(Paris VI) và đã đi làm nhiều năm
về tịn học quản lý và tin học kỹ nghệ
tại Paris. Năm 2000 trở về Việt Nam
và hiện công tác tại Bộ Môn Toán
Ứng Dụng, Khoa Khoa Học
Ứng Dụng, Trường Đại
học Bách Khoa
TPHCM.
3
Kiến thức không quan trọng bằng trí tưởng tượng. Kiến thức thì giới hạn nhưng trí tưởng tượng có thể vây
quanh nhân loại (Albert Einstein)
Phạm Minh Hoàng
iii
Mục lục
Trang
Lời nói đầu
Chương 1. Cú pháp Maple
1.1 Tổng quan . . . . . . . . . . . . .
1.2 Các thao tác trên một biểu thức . .
1.2.1 Lệnh simplify: đơn giản .
1.2.2 Lệnh expand: khai triển .
1.2.3 Lệnh factor: thừa số . . .
1.2.4 Lệnh combine: gom . . .
1.2.5 Lệnh convert: biến đổi . .
1.3 Mệnh đề và hàm mũi tên . . . . .
1.4 Các thao tác trên một dãy . . . . .
1.5 Giải tích . . . . . . . . . . . . . .
1.6 Đồ thị hai chiều . . . . . . . . . .
1.7 Giải phương trình . . . . . . . . .
1.7.1 Phương trình đại số . . . .
1.7.2 Phương trình quy nạp . . .
1.8 Phương trình vi phân . . . . . . .
1.8.1 Cách giải giải tích . . . .
1.8.2 Cách giải số . . . . . . . .
1.9 Đại số tuyến tính . . . . . . . . .
1.10 Lập trình trong Maple . . . . . . .
1.10.1 Khai thác sau khi biên dịch
1.11 Nguyên hàm . . . . . . . . . . . .
1.12 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . .
1.12.1 Các lệnh cơ bản . . . . . .
1.12.2 Đại số . . . . . . . . . . .
1.12.3 Phương trình vi phân . . .
1.12.4 Nguyên hàm . . . . . . .
1.12.5 Lập trình . . . . . . . . .
1.13 Bài đọc thêm: Thalès . . . . . . .
i
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
iv
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
1
3
3
5
5
6
7
8
8
10
11
13
13
14
14
14
16
18
20
21
23
26
26
26
27
27
27
32
Mục lục
Chương 2. Bài toán cực trị
2.1 Tiết kiệm nhôm . . . . . . . . . . . .
2.2 Đoạn đường gần nhất . . . . . . . . .
2.3 Góc nhìn của phi hành gia . . . . . .
2.4 Hình nón và hình cầu . . . . . . . . .
2.4.1 Tính bằng thể tích . . . . . .
2.4.2 Tính bằng diện tích . . . . . .
2.5 Khúc cua gắt . . . . . . . . . . . . .
2.5.1 Vấn đề 1 . . . . . . . . . . .
2.5.2 Vấn đề 2 . . . . . . . . . . .
2.6 Ellipsoid . . . . . . . . . . . . . . . .
2.6.1 Hình vẽ cho bài toán Ellipsoid
2.7 Cực trị của hàm hai biến: Thí dụ 2 . .
2.8 Cực trị của hàm ba biến . . . . . . . .
2.9 Bài đọc thêm: Pythagore . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
33
33
34
36
37
37
40
42
43
44
47
48
48
50
53
.
.
.
.
.
54
54
57
60
63
67
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
69
69
71
73
74
77
77
81
81
81
84
85
88
Chương 5. Bài toán mô phỏng
5.1 Cạnh tranh tay đôi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5.1.1 Giải bằng hàm tổ hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5.1.2 Gải bằng ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
89
89
90
90
Chương 3. Đồ thị ba chiều
3.1 Thí dụ 1 . . . . . . . .
3.2 Thí dụ 2 . . . . . . . .
3.3 Thí dụ 3 . . . . . . . .
3.4 Thí dụ 4 . . . . . . . .
3.5 Bài đọc thêm: Euclide
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Chương 4. Hình học giải tích
4.1 Tìm và vẽ tiếp tuyến chung của hai vòng tròn
4.2 Diện tích phần giao của hai vòng tròn . . . .
4.3 Quỹ tích 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4.4 Quỹ tích 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4.5 Quỹ tích 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4.5.1 Cách giải thứ nhất . . . . . . . . . .
4.5.2 Cách giải thứ hai . . . . . . . . . . .
4.6 Giới hạn của Maple . . . . . . . . . . . . . .
4.6.1 Một thí dụ thuần hình thức . . . . . .
4.6.2 Một khúc mắc... . . . . . . . . . . .
4.6.3 Một thí dụ điển hình . . . . . . . . .
4.7 Bài đọc thêm: Archimède . . . . . . . . . . .
Phạm Minh Hoàng
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
v
Mục lục
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.1.3 Giải bằng hàm quy nạp rsolve
5.1.4 Biểu diễn trong không gian 3-D
Kinh tế ASEAN . . . . . . . . . . . . .
Lãi suất ngân hàng . . . . . . . . . . .
5.3.1 Lập trình . . . . . . . . . . . .
5.3.2 Hàm số hợp . . . . . . . . . . .
5.3.3 Dãy truy hồi (quy nạp) . . . . .
5.3.4 Phương trình vi phân . . . . . .
Nuôi tằm . . . . . . . . . . . . . . . .
Bồn khuấy nước đều . . . . . . . . . .
Bài toán cân bằng môi sinh . . . . . . .
S.A.R.S . . . . . . . . . . . . . . . . .
5.7.1 Giải với các đại lượng rời rạc .
5.7.2 Giải với các đại lượng liên tục .
Bài đọc thêm: Eratosthene . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Chương 6. Bài toán kích thước hình xoay
6.1 Diện tích, thể tích ellipse và ellipsoid . . . . . . . . . . . . . .
6.1.1 Diện tích một ellipse . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.1.2 Thể tích một ellipsoid . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.1.3 Diện tích một ellipsoid . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.2 Thể tích sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của một hàm . .
6.3 Thể tích sinh ra bởi phép quay quanh trục Oy của một hàm . .
6.4 Trường hợp một hàm nội suy . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.5 Tìm thể tích sinh ra bởi phép quay của phần giao của hai hàm .
6.5.1 Xoay quanh Ox . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.5.2 Xoay quanh Oy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.6 Một trường hợp phức tạp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.6.1 Xoay quanh Ox . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.6.2 Xoay quanh Oy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.7 Bài đọc thêm: Galilée . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương 7. Bài toán sức bền vật liệu
7.1 Tải trọng đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.1.1 Hai đầu gối đơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.1.2 Ngàm một đầu, đầu kia tự do . . . . . . . . . . . . . .
7.1.3 Ngàm hai đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.1.4 Ngàm một đầu, đầu kia gối đơn (hệ siêu tĩnh) . . . . .
7.1.5 Ngàm một đầu, đầu kia gối đơn ở một điểm bất kỳ u .
7.2 Tải trọng tập trung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.2.1 Ngàm một đầu, lực tập trung ở đầu kia. [Hình 7.14 (a)]
vi
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
91
91
92
93
93
94
94
95
97
102
103
105
105
108
112
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
115
115
115
116
117
118
118
119
120
120
121
122
122
122
125
.
.
.
.
.
.
.
.
127
127
128
129
129
131
131
137
137
Phạm Minh Hoàng
Mục lục
7.3
7.2.2 Ngàm một đầu, lực tập trung ở x = u l [Hình 7.14 (b)] . . . . . . . . 138
7.2.3 Hai gối đơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
Bài đọc thêm: Képler - Thái Dương hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 142
Chương 8. Bài toán đạn đạo
8.1 Môi trường không có ma sát không khí . . . . .
8.2 Môi trường có ma sát không khí . . . . . . . .
8.2.1 Thí dụ 1: nghiệm giải tích . . . . . . .
8.2.2 Thí dụ 2 : nghiệm bằng phương pháp số
8.2.3 Tìm góc bắn xa nhất . . . . . . . . . .
8.2.4 Nối dài tầm bắn . . . . . . . . . . . . .
8.2.5 Sức cản trong trường hợp phức tạp . . .
8.2.6 Dưỡng Do Cơ thế kỷ XXI! . . . . . . .
8.3 Bài đọc thêm: Shwerer Gustav . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Chương 9. Bài toán dao động 1: Lò xo
9.1 Lò xo nằm ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9.1.1 Trường hợp 1 : Không có lực giảm xóc, λ = 0
9.1.2 Trường hợp 2 : Lực giảm xóc, λ ¡ 0 . . . . .
9.1.3 Khảo sát hiện tượng cộng hưởng . . . . . . . .
9.2 Hệ ba lò xo nằm ngang . . . . . . . . . . . . . . . . .
9.3 Bài đọc thêm: Cầu Tacoma . . . . . . . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Chương 10.Bài toán dao động 2: Con lắc toán học
10.1 Con lắc đơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.1.1 Trường hợp 1: góc quay nhỏ . . . . . . . . . . .
10.1.2 Trường hợp 2: góc quay lớn không ma sát . . . .
10.1.3 Trương hợp 3: góc quay lớn với ma sát . . . . .
10.2 Con lắc kép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.2.1 Trường hợp 1: góc quay nhỏ, tính toán hình thức
10.2.2 Trường hợp 2: góc quay lớn - Tính toán số . . .
10.2.3 Kiểm chứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.3 Con lắc đơn đàn hồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.3.1 Vẽ hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.3.2 Tính toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.4 Bài đọc thêm: Lịch sử số π . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương 11.Số học và ứng dụng
11.1 Tóm tắt lý thuyết . . . . . . . . . . . . .
11.1.1 Số học mô-đun . . . . . . . . . .
11.1.2 Phép chia Eculide trong Z /mZ .
11.1.3 Ứng dụng của phép tính đồng dư .
Phạm Minh Hoàng
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
145
145
148
149
149
151
154
156
157
165
.
.
.
.
.
.
168
168
170
171
174
177
180
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
183
183
184
185
188
189
191
193
195
198
198
199
204
.
.
.
.
209
209
209
210
212
vii
Mục lục
11.1.4 Định lý Trung Quốc . . . . . . . . . . . .
11.2 Mật mã . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11.2.1 Mã César . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11.2.2 Mã Khối . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11.2.3 Mã RSA . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11.3 Bài đọc thêm Bẻ khóa RSA: Con đường chông gai
Chương 12.Xử lý hình động
12.1 Chuyển động đơn giản . . . . . . . . . .
12.1.1 Thí dụ . . . . . . . . . . . . . . .
12.1.2 Thí dụ 2 . . . . . . . . . . . . . .
12.1.3 Thí dụ 3 . . . . . . . . . . . . . .
12.2 Chuyển động phức tạp . . . . . . . . . .
12.2.1 Thí dụ 1 . . . . . . . . . . . . . .
12.2.2 Thí dụ 2 . . . . . . . . . . . . . .
12.3 Chuyển động có sự thay đổi vận tốc . . .
12.3.1 Thay đổi đều . . . . . . . . . . .
12.3.2 Thay đổi không đều - Thí dụ 1 . .
12.3.3 Thay đổi không đều - Thí dụ 2 . .
12.4 Chuyển động với một hay nhiều hình tĩnh
12.4.1 Thí dụ 1 . . . . . . . . . . . . . .
12.4.2 Thí dụ 2 . . . . . . . . . . . . . .
12.5 Đường lập lên bởi hình động . . . . . . .
12.5.1 Viên bi lăn theo đường thẳng . . .
12.5.2 Viên bi lăn theo một đường bất kỳ
12.5.3 Cycloid . . . . . . . . . . . . . .
12.5.4 Điểm động học . . . . . . . . . .
12.6 Bài đọc thêm . . . . . . . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
213
216
217
219
222
229
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
231
231
231
232
233
234
234
238
240
240
241
242
245
245
246
248
248
250
252
253
256
Tài liệu tham khảo
278
Chỉ mục
280
viii
Phạm Minh Hoàng
Danh mục hình minh họa
Hình
Trang
1.1
1.2
1.3
1.4
(a) Ba lời giải và (b) khi vẽ chung với tập hợp các lời giải
Lời giải phương trình vi phân phương pháp giải tích . . .
Lời giải phương trình vi phân và phương pháp số . . . .
Sơ đồ tạo và sử dụng tập tin thực thi . . . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
15
16
18
22
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(a) Hình nón nội tiếp (b) đương biểu diễn của thể tích theo h khi R = 3. . .
(a) hình nón ngoại tiếp (b) đường biểu diễn của thể tích theo h khi R = 3. .
Đồ thị của diện tích theo h khi R = 3: (a) trường hợp nội tiếp; (b) ngoại tiếp
Hình nón nội tiếp và ngoại tiếp hình tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hình hộp nội tiếp trong một ellipsoid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hình khối cực đại trong một ellipsoid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
34
35
36
38
39
41
43
44
45
47
49
49
50
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đường đồng mức của hàm f (x, y) . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cực trị hàm nhiều biến và hình chiếu của nó . . . . . . . . . . . . . .
Các điểm dừng của f (x, y) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm cực đại và cực tiểu của f (x, y) . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm yên ngựa của hàm f (x, y) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đồ thị gradient, đường đồng mức và chuyển động của Pk . . . . . . .
Chuyển động Pk trong không gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Biểu diễn tham số của hàm ràng buộc g(x, y) trên f (x, y) . . . . . . .
(a) Đường đồng mức và ellips 2D, (b) Véc-tơ gradient tại điểm cực trị
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
55
56
58
59
60
61
62
63
65
67
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
70
71
4.1
4.2
ix
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Danh mục hình minh họa
4.3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4.4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4.5
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4.6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4.7 (a), (b) Vị trí tương đối của H; (c) Quỹ tích H
4.8 Quỹ tích của H với các vị trí M . . . . . . . .
4.9 Vòng tròn trực giao . . . . . . . . . . . . . .
4.10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4.11 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
74
75
77
78
79
80
83
84
87
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thương vụ với đồ thị 3-D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sai biệt giữa phép giải rời rạc và liên tục . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(a), (b) Phát triển ổn định sau 30 tháng và (c) phát triển không ổn định . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1 và (b) trường hợp ⃝
2
Đường biểu diễn của lượng muốn (a) trường hợp ⃝
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lây lan của bệnh dịch khi không có và khi có thuốc chữa . . . . . . . . .
1
1
5.11 Lây lan của bệnh dịch với b =
và b =
. . . . . . . . . . . . . . . .
10
2
5.12 Lây lan của bệnh dịch trường hợp c) và d) . . . . . . . . . . . . . . . . .
5.13 Thuật toán "Sàng Eratosthene" và cách đo chu vi trái đất. . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
91
92
95
96
98
101
102
104
105
107
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
5.10
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
7.7
x
. . . 109
. . . 110
. . . 114
ellipse và ellipsoid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
Đồ thị y = f (x) = x3 và hình xoay quanh Ox . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
1
Đồ thị x = f (y) và hình xoay quanh Oy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đồ thị một hàm nội suy và hình xoay quanh Ox . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần giao của hai hàm và hình xoay quanh Ox, Oy . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần giao của hai hàm trong một trường hợp phức tạp và (b),(c) cách vẽ để tính
thể tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
116
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chuyển vị, góc quay và moment trường hợp hai gối đơn .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chuyển vị, góc quay và moment trường hợp ngàm một đầu
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chuyển vị, góc quay và moment trường hợp ngàm hai đầu
127
128
130
131
132
133
134
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
119
120
121
122
123
124
125
Phạm Minh Hoàng
Danh mục hình minh họa
7.8
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.9 Chuyển vị, góc quay và moment trường hợp ngàm một đầu, đầu kia gối đơn . .
7.10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.11 Chuyển vị, moment ngàm một đầu và gối đơn ở: (a) x = 8 và (b) x = 7 (cách
giải thứ nhất) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.13 Chuyển vị, moment trường hợp ngàm một đầu và gối đơn ở: (a) x = 8 và (b)
x = 7 (cách giải thứ hai) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.14 Các trường hợp tải trọng tập trung với ngàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.15 Chuyển vị, góc quay và moment trường hợp ngàm một đầu, lưu tập trung khi:
(a) u = 4 và (b) u = 6 (các tỷ lệ được sửa đổi để dễ nhìn) . . . . . . . . . . . .
7.16 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.17 Lực tập trung, hai nối đơn qua hai cách giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.18 Thái Dương Hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
135
136
137
8.1
8.2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Quỹ đạo trong trường hợp không ma sát với: (a) v0 = 300 và (b) v0 = 900m/s
1
Đạn đạo với hệ số ma sát bằng : (a) k = 1 (tối đa) và (b) k =
. . . . . . . .
10
[
]
π 7π
Đạn đạo 5 góc bắn α P
,
với ma sát . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10 30
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nối dài tầm bắn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
π
(a), (b): Các hàm sức cản p(h) và (c) tầm bắn tương ứng với α =
. . . . . .
4
π
Đạn đọa của 6 góc bắn với độ gia tăng
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
50
Các hàm nội suy ftd(d), fdt(d) và fad(t) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Các hàm nội suy ftd(t), fad(a) và fda(x) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
π
Đạn đạo của 6 góc bắn với độ gia tăng
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
60
Các hàm nội suy spline của fdt(t), fad(a), fda(x) . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hình 8.14: Đại bác Schwerer Gustav (hình mẫu trưng bày) . . . . . . . . . . .
145
147
Lò xo và khối m trên trục hoành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
Chuyển động với giảm xóc λ = df rac120 và
. . . . . . . . . . . . . . . . .
11
Chuyển động với độ giảm xóc lớn ∆ ¡ 0 và (b) giảm xóc tớn hạn (∆ = 0) . .
Chuyển động với ảnh hưởng ngoại lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chuyển động khi ngoại lực (a) cùng vận tốc góc và (b) không cùng vận tốc góc
Hệ ba lò xo trước và sau khi chuyển động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chuyển động của hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
169
170
8.3
8.4
8.5
8.6
8.7
8.8
8.9
8.10
8.11
8.12
8.13
8.14
8.15
9.1
9.2
9.3
9.4
9.5
9.6
9.7
9.8
Phạm Minh Hoàng
137
138
138
139
139
140
141
143
151
153
154
155
157
158
160
161
162
163
164
165
166
172
173
174
176
177
179
xi
Danh mục hình minh họa
9.9
10.1
10.2
10.3
10.4
10.5
10.6
10.7
10.8
Cầu Tacoma lúc sụp đổ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 182
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Con lắc đơn với góc quay nhỏ . . . . . . . . . . . . . . .
Con lắc đơn với góc quay lớn . . . . . . . . . . . . . . . .
Con lắc đơn với góc quay lớn và lực ma sát . . . . . . . .
Con lắc kép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chuyển động cùng chiều với góc quay nhỏ . . . . . . . . .
Chuyển động ngược chiều với góc quay nhỏ . . . . . . . .
Chuyển động với u1 (0) = u2 (0) = 1 radian . . . . . . . .
π
10.9 Chuyển động với u1 (0) = , u2 (0) = 1radian . . . . . .
2
10.10Đồ thị của động năng, thế năng và cơ năng của con lắc kép
10.11Con lắc đơn đàn hồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.12Khai báo con lắc đàn hồi và vài chuyển động . . . . . . .
10.13(a) Quỹ đạo con lắc và (b) đồ thị năng lượng . . . . . . . .
10.14Con lắc kép đàn hồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.15 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.16 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.17Tukey . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
183
185
187
189
190
194
195
196
. . . . . . . . . . . 197
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
197
198
200
201
203
204
205
206
12.1 Hình tĩnh của hàm sin(x) và 4 chuyển động khác nhau . . . . . . . . . .
12.2 (a) Chong chóng ở vị trí đầu, (b) sau khi quay 30o và (c) 4 chuyển động 5o
12.3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.4 (a) Chuyển động tịnh tiến của bánh xe và (b) chuyển động quay của van .
12.5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.6 Chuyển động của van xe trong 3 vòng quay . . . . . . . . . . . . . . . .
12.7 4 chuyển động với khoảng cách thời gian (a) đều và (b) không đều . . . .
12.8 (a) Cả hai xe ngừng cùng lúc và (b) lần lượt ngừng . . . . . . . . . . . .
12.9 (a) Chuyển động với thay đổi đều và (b) thay đổi không đều . . . . . . .
12.10Chuyển động theo định luật Képler . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.11Chuyển động của mặt trăng quanh trái đất theo định luật Képler . . . . .
x
2
12.12Tiếp tuyến của hàm f (x) = ex sin( ) . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
°k
1
12.13Sự hội tụ của n=1 [ cos(x)n cos(nx)] . . . . . . . . . . . . . . . . . .
n
12.14Chuyển động thẳng của viên bi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
x
sin x
, (b)f (x) và (c)f ( ) nhân lên 30 lần . . . . . .
12.15Đồ thị của hàm (a),
x
3
12.16Chuyển động của viên bi (a) trước và (b) sau khi chỉnh vận tốc . . . . . .
12.17 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.18 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.19Biểu diễn của vận tốc và gia tốc ở hình (a) cardiod và (b) hình ốc sên . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
232
233
234
235
236
237
238
240
241
243
244
xii
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
. . . 246
. . . 247
. . . 249
. . . 250
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
251
252
254
256
Phạm Minh Hoàng
Danh mục hình minh họa
12.20Babylone . . . . . . . . . .
12.21Pythagore . . . . . . . . . .
12.22Thales . . . . . . . . . . . .
12.23Hippocrates . . . . . . . . .
12.24Euclide . . . . . . . . . . .
12.25Aristote . . . . . . . . . . .
12.26Archimede . . . . . . . . . .
12.27Eratosthene . . . . . . . . .
12.28Apollonius . . . . . . . . . .
12.29Ptoleme . . . . . . . . . . .
12.30Liu Hui . . . . . . . . . . .
12.31Diophante . . . . . . . . . .
12.32Hệ Thập Phân . . . . . . . .
12.33Abu-bin-Musa-al-Khwarizmi
12.34Fibonacci . . . . . . . . . .
12.35Qin Jinshao . . . . . . . . .
12.36Nicolas . . . . . . . . . . .
12.37Copernic . . . . . . . . . . .
12.38Viète . . . . . . . . . . . . .
12.39Kepler . . . . . . . . . . . .
12.40Neper . . . . . . . . . . . .
12.41Cavalieri . . . . . . . . . . .
12.42Descartes . . . . . . . . . .
12.43Desargues . . . . . . . . . .
12.44Pascal . . . . . . . . . . . .
12.45Fermat . . . . . . . . . . . .
12.46Huygens . . . . . . . . . . .
12.47Leibniz . . . . . . . . . . .
12.48Seki Kowa . . . . . . . . . .
12.49Isaac Newton . . . . . . . .
12.50Jacques Bernoulli . . . . . .
12.51Rolle . . . . . . . . . . . . .
12.52Jean Bernoulli . . . . . . . .
12.53De Moivre . . . . . . . . . .
12.54Jacapo Riccati . . . . . . . .
12.55Euler . . . . . . . . . . . . .
12.56Simpson . . . . . . . . . . .
12.57D'Alembert . . . . . . . . .
12.58Lagrange . . . . . . . . . .
12.59Monge . . . . . . . . . . . .
Phạm Minh Hoàng
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
256
257
257
257
257
258
258
258
258
259
259
259
259
260
260
260
261
261
261
261
262
262
262
262
263
263
263
263
264
264
264
265
265
265
265
266
266
266
266
267
xiii
Danh mục hình minh họa
12.60Legendre . . . . . . . . . .
12.61Gauss . . . . . . . . . . . .
12.62Fourier . . . . . . . . . . . .
12.63Poisson . . . . . . . . . . .
12.64Laplace . . . . . . . . . . .
12.65Bolzano . . . . . . . . . . .
12.66Navier . . . . . . . . . . . .
12.67Green . . . . . . . . . . . .
12.68Galois . . . . . . . . . . . .
12.69Lobachevsky . . . . . . . .
12.70Cauchy . . . . . . . . . . .
12.71Dirichlet . . . . . . . . . . .
12.72Jacobi . . . . . . . . . . . .
12.73Cayley . . . . . . . . . . . .
12.74Boole . . . . . . . . . . . .
12.75Chebyshev . . . . . . . . . .
12.76Sylvester . . . . . . . . . .
12.77Venn . . . . . . . . . . . . .
12.78Poincaré . . . . . . . . . . .
12.79Frobenius . . . . . . . . . .
12.80Lyapunov . . . . . . . . . .
12.81RungeKutta . . . . . . . . .
12.82Carmichael . . . . . . . . .
12.83Borel . . . . . . . . . . . .
12.84Richardson . . . . . . . . .
12.85Turing . . . . . . . . . . . .
12.86George Dantzig . . . . . . .
12.87Shannon . . . . . . . . . . .
12.88Schwartz . . . . . . . . . .
12.89Hall . . . . . . . . . . . . .
12.90Edward Lorenz . . . . . . .
12.91Tukey . . . . . . . . . . . .
12.92Mandelbrot . . . . . . . . .
12.93Adleman, Rivest, and Shamir
12.94Wiles . . . . . . . . . . . .
xiv
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
267
267
267
268
268
268
268
269
269
269
269
270
270
270
270
271
271
271
271
272
272
272
272
273
273
273
273
274
274
274
274
275
275
275
275
Phạm Minh Hoàng
Danh mục bảng biểu
Bảng biểu
Trang
1.1
1.2
1.3
Sắp xếp một dãy số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sử dụng worksheet với tập tin thực thi là pgm1.m . . . . . . . . . . . . . . . .
Sử dụng worksheet với tập tin thực thi là pgm2.m . . . . . . . . . . . . . . . .
21
22
23
2.1
Kết quả theo V và theo S của hình nón nội tiếp hình cầu . . . . . . . . . . . . .
42
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
100
106
107
110
111
113
7.1
Thái Dương hệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 143
8.1
Chương trình của 5 góc bắn với độ gia tăng
9.1
Các lệnh tạo hình động cho hệ ba lò xo có một đầu tự do . . . . . . . . . . . . 180
π
. . . . . . . . . . . . . . . . . 152
30
10.1 Các lệnh để tạo hình tĩnh chuyển động con lắc đơn. . . . . . . . . . . . . . . . 186
10.2 Các lệnh để tạo hình tĩnh chuyển động con lắc đơn với ma sát. . . . . . . . . . 188
10.3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 193
11.1
11.2
11.3
11.4
11.5
11.6
Bảng hoán chuyển mẫu tự ÐÑ số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương trình mã César . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Kết quả mã khối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương trình mã khối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương trình mã RSA và phép bình phương liên tiếp . . . . . . . . . . . .
Chương trình mã RSA có ký tên và liên kết với phép bình phương liên tiếp.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
217
218
220
221
224
228
12.1 Chương trình cine . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 255
12.2 Lịch sử các ký hiệu Toán học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 277
xv
Chương1
Cú pháp Maple
Chương này tóm tắt một số lệnh Maple cơ bản[1 ] và được dùng nhiều trong cuốn sách này.
Để có thêm chi tiết cách hay nhất vẫn là tham khảo phần trợ giúp.
1.1 Tổng quan
Khi khởi động maple chúng ta sẽ có một màn hình đơn giản:
Ở trên cùng chúng ta có một menu với những chức năng quen thuộc của một phần mềm
Windows: File,Edit,View,Insert... Cách sử dụng những chức năng này cũng khá dễ
dàng. Phần lớn nhất của màn hình là một trang trắng, đó là nơi người sử dụng đánh các lệnh
Maple và nhận kết quả. Một lệnh Maple được đánh sau dấu ">" và mặc định có nét chữ courier
màu đỏ, một kết quả có màu xanh và nét chữ times. Thí dụ:
> p:=x+3;
p := x + 3
Trước khi vào từng câu lệnh Maple, một vài quy tắc chung cần nhớ:
Lệnh đầu tiên là restart (không bắt buộc), để xoá sạch bộ nhớ và chuẩn bị cho những
điều kiện làm việc tốt nhất cho Maple.
> restart:
Maple phân biệt chữ thường và chữ hoa: thí dụ simplify khác với Simplify. Trong
Maple đại đa số các câu lệnh đều là chữ thường những có một số rất ít có cả chữ thường
lẫn chữ hoa (và dĩ nhiên chức năng cũng khác). Thí dụ expand và Exphand, thậm chí
có những option toàn viết bằng chữ in.
Trong Maple, để gán giá trị vào một biến phải dùng dấu := Nếu ta đánh dấu =, Maple sẽ
không thông báo sai. Thí dụ:
> x:=Pi;
x := π
> y=sin(x);
1
Phiên bản Maple được dùng trong sách là phiên bản 8
Chương 1. Cú pháp Maple
y=0
Maple hiển thị y = 0 vì nó lập lại những gì ta đánh nhưng trong biến y vẫn còn trống
(người ta gọi biến y là biến tự do, trong khi x đã được gán cho giá trị π, x được gọi là biến
ràng buộc). Kiểm chứng:
> x,y;
π, y
Để giải phóng một biến ràng buộc, (ta lấy thí dụ ở trên, x đang ràng buộc vì nó bằng π):
> x:='x';
> x;
x
Một lệnh của Maple được chấm dứt bằng dấu (;) hoặc dấu hai chấm (:). Nếu chấm phẩy,
kết quả sẽ hiện ra ; nếu là hai chấm, lệnh sẽ được thực hiện nhưng kết quả không hiện ra
(xem thí dụ trên).
Dấu %: Đây là một ký hiệu quan trọng trong Maple. Dấu % biểu tượng cho kết quả vừa
thực hiện. Thí dụ khi ta lấy nguyên hàm của 3sin(x):
> int(3*sin(x),x);
3 cos(x)
Ở đây, % biểu tượng cho 3 cos(x). Nếu lấy đạo hàm của nó ta sẽ tìm lại được 3 sin(x).
Trong trường hợp này ta sẽ dùng dấu %:
> diff(%,x);
3 sin(x)
Mapple cho phép đánh nhiều lệnh trên một dòng. Lấy lại thí dụ trên:
> int(3*sin(x),x): diff(%,x)
3 sin(x)
»
Dòng trên gồm 2 lệnh. Lệnh nguyên hàm 3 sin(x)d(x) chấm dứt bằng dấu hai chấm, kết
quả (-3cos(x)) không được hiển thị nhưng nó đã gán vào biến %. Lệnh đạo hàm chấm
dứt bằng dấu chấm phẩy, kết quả được hiện ra.
Maple cho phép kết hợp nhiều lệnh vào một lệnh:
> diff(int(3*sin(x),x),x);
3 sin(x)
Hãy quan sát lệnh sau:
> Int(3*sin(x),x):=value(%);
»
Lệnh Int (với chữ I được viết hoa) sẽ cho ra kết quả là ký hiệu nguyên hàm 3 sin(x)d(x),
nhưng vì lệnh này chấm dứt bằng dấu hai chấm nên ký hiệu này ẩn và được gán vào biến
%.
2
Phạm Minh Hoàng
1.2. Các thao tác trên một biểu thức
»
Lệnh tiếp theo bắt đầu bằng dấu %= có nghĩa là
3 sin(x)d(x) =, tiếp theo value(%)
có tác dụng tính giá trị của biến %. Và vì lệnh này chấm dứt bằng dấu chấm phẩy nên kết
quả của nó sẽ được in ra:
»
3 sin(x)d(x) = 3 cos(x)
Ở đây % biểu tượng cho kết quả của cả dòng trên. Để có được phần bên trái dấu bằng, ta
dùng hàm lhs và bên phải bằng rhs[2 ]:
> lhs(%); rhs(%%);[3 ]
»
3 sin(x)d(x), 3 cos(x)
Một vài quy tắc cần nhớ khi khai báo các hàm toán học: sin(x)2 chứ không phải sin2 (x), tan(x)
chứ không phải tg(x). Hàm mũ của x là exp(x) chứ không phải là ex . Ký hiệu π là Pi,
số phức là I...
Dòng thuyết minh: Để đánh dòng thuyết minh (có thể dùng font tiếng Việt), nhấp chuột
vào nơi muốn đánh thuyết minh sau đó nhấp vào nút T nằm dưới hàng menu. Dấu > sẽ
biến mất và tất cả những gì bạn đánh sẽ mang màu đen và đều là nhữngdòng chữ không
được biên dịch bởi Maple. Sau khi hoàn tất, dùng chuột hoặc mũi tên (trên bàn phím)
để ra khỏi dòng thuyết minh, nhấp vào nút > để trở lại với các lệnh Maple.
Lưu vào ổ cứng: Tất cả các câu lệnh Maple và kết quả được gọi là một worksheet và được
lưu lại dưới 2 dạng: dạng cũ (MWS) và dạng mới (MW, kể từ phiên bản 9). Trong phạm
vi cuốn sách này, chúng ta chỉ làm việc với dạng MWS.
Maple có trên 1500 lệnh (phiên bản 8), trong đó có những lệnh ít được dung. Để tránh
phải nhập tất cả các lệnh vào RAM của máy một cách vô ích, người ta gom những lệnh
có cùng một ứng dụng voà những package (tạm dịch là gói). Những gói thường gặp là
plots,linalg,geometry,plottools... Khi cần sử dụng, dùng hàm with để
nhập:
> with(plots):
Ta cũng có thể dùng lệnh mà không cần nhập package bằng cách đánh
(thí dụ lệnh display trong gói plots):
> plots[display](...);
1.2 Các thao tác trên một biểu thức
Lệnh simplify: đơn giản
Đơn giản một biểu thức (expression) đại số. Đây có thể là một đa thức, một biểu thức lượng
giác, logarithm, hàm mũ, hàm hữu tỷ...
> p:=1/(a*(a-b)*(a-c))+1/(b*(b-a)*(b-c))+1/(c*(c-a)*(c-b)):
> %=simplify(%);
2
right hand side
Hàm rhs được dùng với 2 dấu %, vì sau khi thực hiện lệnh lhs(%);,biến % đã trở thành.phải thêm một dấu %
thứ hai để có được đúng giá trị bên phải dấu bằng.
3
Phạm Minh Hoàng
3
Chương 1. Cú pháp Maple
1
1
1
1
+
+
=
a(a b)(a c) b(b a)(b c) c(c a)(c b)
cab
> 2*cos(x)ˆ3+sin(x)*sin(2*x):=simplify(%);
2(cos(x))3 + sin(x) sin(2x) = cos(2x)
> (x-2)ˆ3/(xˆ2-4*x+4):%=simplify(%);
(x 2)3
=x2
x2 4x + 4
Tuy nhiên có những trường hợp không "suôn sẻ" như ta nghĩ:
?
> sqrt(xˆ2):%=simplify(%);
x2 = csgn(x)x
csgn(x) là hàm cho ra 1 nếu Re(x) ¥ 0[4 ],và cho -1 nếu Re(x) 0.
Tại sao? Trước khi trả lời, chúng ta đừng bao giờ quên rằng đây là môi trường tính toán
hình thức, điều đó có nghĩa là Maple phải làm việc trên các ký tự chứ không phải những con số.
Khi ta viết ký tự x, trong đầu mình đã nghĩ ngay đến một con số (thậm chí là số dương). Nhưng
Maple không nghĩ như thế, nó sẽ hiểu đây là một biến bất kỳ, có thể là một số phức, một ma
trận, hay một đồ thị...Và trong tất cả những "giả thuyết" này, số phức là hợp lý hơn cả và câu trả
lời của Maple (csgn(x)x) là hoàn toàn chính xác. Để kiểm chứng, ta có thể "bảo" cho Maple
rằng x là một số thực bằng cách dùng hàm assume:
> assume(x,real):
?
> sqrt(xˆ2):%=simplify(%);
x
2
= |x
|
Dấu đ̃ược thêm khi một biến được assume. Tuy nhiên kể từ bây giờ để dễ đọc chúng ta sẽ
bỏ qua và không hiển thị ký tự này. Và khi x ¡ 0:
> assume(x,real):
?
> sqrt(xˆ2):%=simplify(%);
x2 = x
Nói tóm lại, trước khi áp dụng một quy tắc đơn giản, Maple phải xét đến bản chất của biến.
Nhưng trước khi đi vào các thí dụ, chúng ta sẽ giải phóng x trở lại tình trạng ban đầu đồng thời
để tránh lặp đi lặp lại chữ simplify, ta sẽ viết tắt thành Sp qua lệnh alias:
> s:='x': alias(Sp=Simplify): p:=(x-2)ˆ3/ sqrt(xˆ2-4*x+4)
> p:%=Sp(%)
3
? (x2 2) = (x 2)2csgn(x 2)
x 4x + 4
Maple đã đơn giản tử và mẫu cho (x 2) nhưng vẫn đặt dấu hỏi về dấu của x 2. Và khi
x ¡ 2 mọi chuyện sẽ tốt đẹp.
> assume (x>2): p:%=Sp(%);
3
? (x2 2) = (x 2)2
x 4x + 4
Tương tự với hàm ln:
> x:='x':p:=ln(xˆ3) - 2*ln(x): p=Sp(p);
ln(x3 ) 2 ln(x) = ln(x3 ) 2 ln(x)
> assume (x>0): 'ln(xˆ3)-2*ln(x)'=Sp(p);[5 ]
4
5
4
Trong Maple, phần thực của x ký hiệu là Re(x), phần phức là Im(x)
Dấu nháy đơn để tránh Maple tự động đơn giản khi x>0
Phạm Minh Hoàng