Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng Luận văn thạc sĩ nghiên cứu sự ảnh hưởng thể chế pháp luật đến phổ tải trọng qua...

Tài liệu Luận văn thạc sĩ nghiên cứu sự ảnh hưởng thể chế pháp luật đến phổ tải trọng qua cầu trên địa bàn tỉnh trà vinh

.PDF
84
9
146

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRẦN THANH PHONG NGHIÊN CỨU SỰ ẢNH HƢỞNG THỂ CHẾ PHÁP LUẬT ĐẾN PHỔ TẢI TRỌNG QUA CẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Đà Nẵng – Năm 2017 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRẦN THANH PHONG NGHIÊN CỨU SỰ ẢNH HƢỞNG THỂ CHẾ PHÁP LUẬT ĐẾN PHỔ TẢI TRỌNG QUA CẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH Chuyên ngành : Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông Mã số : 60.58.02.05 LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN LAN Đà Nẵng – Năm 2017 LỜI CẢM ƠN Họ vi n xin hân thành ảm ơn Thầy giáoGVC.TS. Nguyễn Lanđã tận tình hướng dẫn - hỉ bảo trong quá trình làm luận văn. Xin hân thành ảm ơn tập th án b giảng vi n ho Xây d ng Cầu đường Ph ng H SĐH & HTQT Trường Đ i họ á h ho - Đ i họ Đà Nẵng n đào t o S u đ i họ - Đ i họ Đà Nẵng ng gi đình b n b đã đ ng vi n và t o đi u i n ho họ vi n trong thời gi n họ o họ và hoàn thành luận văn t t nghi p này. Với thời gi n họ tập nghi n ứu và năng l bản thân n h n hế, qua trình làm luận văn hắ hắn hông tránh hỏi những thiếu sót h n hế và t n t i. Họ vi n r t mong nhận đượ những ý iến đóng góp từ phí á thầy ô và b n b đ ng nghi p đ luận văn đượ hoàn thi n hơn. Đà Nẵng, tháng 9 năm 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin m đo n n i dung ủ luận văn th sĩ là ết quả họ tập nghi n ứu ủ ri ng tôi. Cá n i dung trong luận văn th sĩ này hư đượ ông b t i b t ỳ ông trình nào khác. Tôi xin hịu trá h nhi m v tính trung th v toàn b n i dung đã th hi n trong luận văn th sĩ này. Tác giả luận văn Trần Thanh Phong NGHIÊN CỨU SỰ ẢNH HƢỞNG THỂ CHẾ PHÁP LUẬT ĐẾN PHỔ TẢI TRỌNG QUA CẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH Họ vi n: Trần Th nh Phong Chuy n ngành: ỹ thuật xây d ng CTGT Mã s : 10 hó : 31 Trường Đ i họ á h ho - ĐHĐN Tóm tắt–Đ quản lý á tải trọng lưu hành tr n đường b và ầu m i nướ thường b n hành á văn bản qui định v giới h n tải trọng lưu hành tr n đường b ủ á phương ti n x . Cá văn bản qui định qu á thời ỳ ó th há nh u ng như ng ó s há nh u giữ á Qu gi v qui định giới h n tải trọng x tải trọng tr x lưu hành tr n đường. Văn bản pháp luật ó ảnh hưởng đến ph tải trọng lưu thông qu ầu và hi u ứng tải trọng xu t hi n tr n á b phận ết u ầu. Có r t nhi u lo i x hợp pháp đượ lưu thông tr n đường tuy nhi n đ đánh giá ầu ho m đí h ắm bi n h n hế t i trọng người t thường đư r á mô hình x hợp pháp ho đánh giá ầu đ i di n ho á x thương m i lưu thông. uận văn này nghi n ứu s há nh u v ph tải trọng và ph hi u ứng tải trọng qu ầu ở 3 thời ỳ trướ năm 2000 từ 2000-2015 và từ 2015 đến hi n t i t i tỉnh Trà Vinh ng như so sánh với á mô hình x hợp pháp ủ Ho ỳ. Từ khóa- Tải trọng x , ph tải trọng ph hi u ứng l x hợp pháp giới h n tải trọng. RESEARCH ON THE IMPACTS OF THE INSTITUTIONAL LAWTO THE LOAD SPECTRUM ON BRIDGES IN TRA VINH PROVINCE Abstract - In order to manage the loads on roads and bridges, each country usually issues documents regulating the loading limits on road vehicles. The documents prescribed over time may vary as well as the difference between the States in terms of limiting the truck load, axle load on the road. Legal documents affect the load flow through the bridge and the effect of loading on bridge components. There are many legitimate vehicles on the road, however, in order to assess the demand for the purpose of plugging in limited seams, people often offer legitimate vehicle models for assessing demand for commercial vehicles. circulate. This thesis studied the difference in load spectrum and load effect of bridge inthree periods before 2000, from 2000-2015 and from 2015 to present in Tra Vinh province as well as compare with US legal load models Keyword- Load weight, load spectrum, load effects spectrum , legal vehicle, load limit. MỤC LỤC ỜI CẢM ƠN ỜI CAM ĐOAN CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN TẢI TRỌNG LƢU HÀNH TRÊN ĐƢỜNG BỘ ...............................................3 1.1. T ng qu n v á văn bản pháp luật qui định tải trọng lưu hành tr n đường b .....3 1.1.1. Cá văn bản quy định v tải trọng lưu hành tr n đường b ở Vi t N m ..............3 1.1.2. T ng qu n v á qui định tải trọng lưu hành tr n đường b á nướ há tr n thế giới. ............................................................................................................................ 4 1.2. Phương pháp i m soát tải trọng lưu hành tr n đường b .......................................4 1.2.1. Ho ỳ và hâu âu. ................................................................................................ 4 1.2.2. Vi t N m................................................................................................................5 1.2.3. Th ng á u hình x tải hợp pháp .................................................................7 1.2.4. Cá quy định hế tài x ph t vi ph m hành hính x quá tải ủ Vi t N m qu á thời ỳ......................................................................................................................14 1.2.5. Cá quy định hế tài x ph t vi ph m hành hính x quá tải ủ Ho ỳ...........15 1.2.6. So sánh hế tài x ph t vi ph m hành hính x quá tải Vi t N m và Ho ỳ. ...16 1.2.7. Qui định ri ng ủ tỉnh Trà Vinh. .......................................................................17 1.3. ết luận hương 1. .................................................................................................20 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ CÁC CẤU HÌNH XE TẢI HỢP PHÁP ............................................................................................................................ 22 2.1. Phân tí h th ng á mô hình x hợp pháp t i Vi t N m qu á thời ỳ. .........22 2.1.1. Thời đi m hi n t i 2017.......................................................................................22 2.1.2. Thời đi m 2010 ...................................................................................................24 2.1.3. Thời đi m trướ 2010 .......................................................................................... 25 2.2. Phân tí h th ng á mô hình x hợp pháp ủ Ho ỳ ......................................27 2.2.1. Cá mô hình x th o ông thứ ầu i n ng ? .............................................27 2.2.2. Cá mô hình x hợp pháp ho đánh giá ầu ủ AASHTO ................................ 29 2.2.2.1. x hợp pháp lo i 3 lo i 3s2 lo i 3-3 ............................................................... 29 2.2.2.2. Cá mô hình x đầu o đ bi t ho đánh giá ầu ..........................................29 2.2.3. Cá x hợp pháp ủ ng ..................................................................................31 2.3. So sánh x hợp pháp t i Vi t N m qu á thời ỳ ................................................32 2.3.1. Cá d ng x hợp pháp ủ Vi t N m qu á thời ỳ ........................................33 2.3.2. So sánh á mô hình x hợp pháp Vi t N m-Ho ỳ..........................................34 2.4. ết luận hương 2. .................................................................................................35 CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN VÀ SO SÁNH HIỆU ỨNG LỰC CÁC MÔ HÌNH XE HỢP PHÁP ...................................................................................................................36 3.1. hái ni m v tải trọng và ph tải trọng qu ầu; ...................................................36 3.2. Phương pháp xây d ng ph hi u ứng l ............................................................... 36 3.2.1. Phương pháp đường ảnh hưởng dầmg iản đơn ...................................................36 3.2.2. Phương pháp dung phầnm m huy nd ng SAP2000 ..........................................37 3.3. ếtquảphântí hph hi uứngl á môhìnhx hợppháp ...........................................37 3.4. Phân tí hvà so sánh á mô hình x hợp pháp .......................................................39 3.5. ết luận hương 3 ..................................................................................................44 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................45 ết luận: ........................................................................................................................45 iến nghị: ......................................................................................................................45 PHỤ LỤC: CẤU TR C FILE D LIỆU ĐẦU VÀO CHO SAP2000 ...................48 DANH MỤC CÁC BẢNG S hi u 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5 2-1 2-2 2-3 2-4 2-5 2-6 3-1 3-2 T n bảng Phân tí h mứ ph t ủ Vi t N m đ i với lái x qu á thời ỳ (tri u) Phân tích mứ ph t ủ Vi t N m đ i với hủ x qu á thời ỳ (tri u) Phân tí h mứ tướ gi y ph p lái x ủ Vi t N m đ i với lái x qu á thời ỳ (tháng) Phân tí h mứ ph t ủ Vi t N m và Ho ỳ ết quả i m tr x lý x quá tải quá h ảng th ng u hình á x hợp pháp th o thông tư 46/2015 ảng th ng u hình á x hợp pháp th o thông tư 07/2010 ảng th ng u hình á x hợp pháp trướ thời đi m năm 2010 ảng th ng u hình á x hợp th o ông thứ ầu i n ng Ho ỳ ảng th ng u hình á x đầu o đ bi t ủ AASHTO ảng th ng u hình á x hợp pháp ủ b ng Ohio-Ho ỳ Giá trị mom n M1/2 m x á x tải th o á hi u dài nhịp ( g .m) Giá trị mom n M1/2 m x á x tải / Mom n m x x hợp pháp AASHTO Trang 14 14 14 16 17 23 24 26 289 301 33 378 40 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Số hiệu 2-1 2-2 2-3 2-4 3-1 3-2 3-3 3-4 3-5 3-6 3-7 3-8 3-9 Tên hình vẽ i u đ ph t ng tải trọng x hợp pháp Vi t N m i u đ ph tải trọng tr x hợp pháp Vi t N m i u đ ph t ng tải trọng x hợp pháp Vi t N m và Ho ỳ i u đ ph tải trọng tr x hợp pháp Vi t N m và Ho ỳ Ví d phân b t ng tải trọng x quá tải 2 tr qu tr m ân ầu ây So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =3m So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =7m So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =10m So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =20m So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =30m So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =40m So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =50m So sánh hi u ứng mom n M1/2 á lo i x hợp pháp nhịp =60m Trang 34 34 35 35 37 43 43 442 44 44 44 45 44 1 MỞ ĐẦU 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Trà Vinh là m t trong 13 tỉnh thành ở hu v Đ SC ó đị bàn nằm giữ sông Ti n sông Hậu tiếp giáp với bi n Đông; ó quá trình b i t ph s lâu dài ủ á nhánh sông thu đ ng bằng sông C u ong á h th ng ầu đường b hầu hết nằm tr n v ng đ t yếu á ngành á p ó nhi u gắng đ o giảm thi u tình tr ng x quá tải lưu hành nhưng v n đ i m soát x tải n ngqu ầu đường b vẫn n là m t v n đ n n giải. Hi n n y tr n đị bàn tỉnh Trà Vinh ó nhi u lo i x tải lưu hành há nhi u trên á tr đường hính ủ tỉnh. H th ng văn bản qui định v tải trọng lưu hành tr n đường b do gi o thông vận tải b n hành ng th y đ i há nhi u trong vài thập qua làm th y đ i ph tải trọng qu ầu. Hi n t i Vi t N m hi n đ ng s d ng h th ng ti u hu n thiết ế và đánh giá ầu ủ Ho ỳ (AASHTO), tuy nhi n do yếu t lị h s h th ng văn bản qui định v tải trọng hợp pháp đượ lưu hành tr n ầu đường ó th n hư đượ th ng nh t và ph hợp với á qui định v thiết ế và đánh giá ầu th o ti u hu n mới. Trong giới h n ủ đ tài th sỹ ngành ỹ thuật xây d ng gi o thông và ph hợp với huy n môn đ ng ông tá họ vi n họn đ tài Nghi n ứu s ảnh hưởng th hế pháp luật đến ph tải trọng qu ầu tr n đị bàn tỉnh Trà Vinh”. o đó luận văn là m t v n đ nghi n ứu ó m ng tính th tiễn và ứng d ng cao. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI Nghi n ứu á văn bản pháp luật li n qu n đến tải trọng lưu hành tr n đường b và s ảnh hưởng qui định pháp luật đến ph tải trọng qu ầu đường b ; Đi u tr thu thập á u hình x hợp pháp qu á thời ỳ t i Vi t n m. Phân tí h th ng ph tải trọng qu m t s ết u nhịp ầu đi n hình tr n đị bàn, so sánh với á mô hình x hợp pháp ủ Ho ỳ từ đó ó m t s huyến áo v t hứ h i thá và b n hành văn bản qui định x hợp pháp ph hợp hơn. 3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3.1. Đối tƣợng nghiên cứu Đ i tượng nghi n ứu là mô hình x hợp pháp Vi t n m và Ho ỳ. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Nghi n ứu á lo i x tải n ng hợp pháp qu ầu đường b tr n đị bàn tỉnh Trà Vinh hi n t i; phân tí h so sánh hi u ứng tải trọng x tải hợp pháp hi n t i và á thời ỳ t i Vi t N m và Ho ỳ. 4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Nghi n ứu lý thuyết ết hợp phân tí h mô hình tr n máy tính 5. BỐ CỤC ĐỀ TÀI Mở đầu 2 Chương 1: T ng qu n v á văn bản pháp luật li n qu n đến lưu hành tr n đường b Chương 2: Phân tí h và th ng á u hình x tải hợp pháp Chương 3: Tính toán và so sánh ph hi u ứng l á mô hình x ết luận và iến nghị 6. Ý NGHĨA KHOA HỌC-THỰC TIỄN ĐỀ TÀI Vi nghi n ứu ủ đ tài giúp th m thông tin hữu í h v ph tr n đị bàn tỉnh Trà Vinh đượ d ng trong ngành xây d ng ầu. Qu đó ta đánh giá vàđư r huyến áo v đ tin ậy ủ ph công trình ầu tr n đị bàn tỉnh Trà Vinh. qui định tải trọng hợp pháp tải trọng qu ầu tải trọng ho các 3 CHƢƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN TẢI TRỌNG LƢU HÀNH TRÊN ĐƢỜNG BỘ 1.1.T ng quan về các văn ản pháp luật qui nh tải trọng lƣu hành trên ƣờng 1.1.1.Các văn bản quy định về tải trọng lưu hành trên đường bộ i t am - uật s 23/2008/QH12 ngày 19 tháng 09 năm 2012 ủ Qu h i hó 12 quy định v luật gi o thông đường b . - Nghị định 46/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 ủ Chính phủ quy định x ph t hành hính trong lĩnh v gi o thông đường b và đường sắt. - Thông tư 46/2015/TT- GTVT ngày 07 tháng 09 năm 2015; thông tư s 07/2010/TT- GTVT ngày 11 tháng 2 năm 2010; thông tư s 03/2011/TTBGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2011 s đ i b sung Thông tư s 07/2010/TTBGTVT (s u đây gọi tắt là Thông tư s 03/2011/TT-BGTVT); thông tư s 65/2013/TT-BGTVTngày 31 tháng 12 năm 2013 ủ trưởng Gi o thông vận tải s đ i b sung Thông tư s 07/2010/TT-BGTVT;Thông tư s 06/V HNGTVT ngày 07 tháng 02 năm 2014;Thông tư 12/1998/TT-BGTVT ủ trưởng Gi o Thông Vận Tải v qui định v tải trọng h giới h n ủ đường b ; lưu hành x quá tải trọng x quá h giới h n x bánh xí h tr n đường b ; vận huy n hàng si u trường si u trọng; giới h n xếp hàng hó tr n phương ti n gi o thông đường b hi th m gi gi o thông tr n đường. - Cá thông tư hỉ thị văn bản hợp nh t quyết định quy định v tải trọng ủ đường b ; á quy định v h giới h n ủ đường b ; Quy định v ông b tải trọng; quy định v h giới h n ủ đường b và tình tr ng ỹ thuật đường ng ng; v vi lưu hành phương ti n gi o thông ơ giới đường b ; á quy định v x quá tải trọng x quá h giới h n lưu hành tr n đường b ; những quy đinh v x bánh xí h th m gia gi o thông tr n đường b ; á quy định v vi lưu hành x quá tải trọng x quá h giới h n.Cá quy định v hàng si u trường si u trọng; v phương ti n vận huy n hàng si u trường si u trọng v vi lưu hành phương ti n vận huy n hàng si u trường si u trọng tr n đường b ; á quy định v giới h n xếp hàng hóa tr n phương ti n gi o thông đường b hi th m gi gi o thông tr n đường b ; những quy định v giới h n tải trọng tr x ; những quy định v giới h n t ng trọng lượng ủ x ; những quy dịnh v hi u o xếp hàng hó tr n phương ti n gi o thông đường b các quy định v hi u r ng và hi u dài xếp hàng hó tr n phương ti n gi o thông đường b hi lưu thông tr n đường b ; những quy định hung v p Gi y ph p lưu hành x quá tải trọng x quá h giới h n x bánh xí h x vận huy n hàng si u trường si u trọng tr n đường b những quy định v thủ t p Gi y ph p lưu hành xe, quy định v th m quy n p Gi y ph p lưu hành x ;trách nhi m ủ ơ qu n p Gi y ph p lưu hành xe; Th nh tr i m tr x lý vi ph m và b i thường thi t h i… 4 1.1.2.Tổng quan về các qui định tải trọng lưu hành trên đường bộ các nước khác trên thế giới. Ở Ho ỳ s d ng ông thứ trọng lượng ầu li n b ng (Federal Bridge Gross Weight Formula) đ xá định trọng lượng gần đúng lớn nh t ho á lo i x ô tô thương m i ăn ứ vào s lượng tr x và hoảng á h tr x . Công thứ ầu là m t phần ủ qui tắ giới h n v í h thướ và trọng lượng ủ gi o thông thương m i. Công thứ ầu là ần thiết đ ngăn ngừ á x n ng làm hư hỏng h th ng ầu đường. Trong đó: w =500( +12n +36) W = trọng lượng t i đ bằng g ó th m ng tr n m t nhóm từ h i tr trở l n đến 500 pounds gần nh t (230 g). = hoảng á h ( t) giữ á tr bi n ủ b t ỳ h i ho nhi u tr li n tiếp nhau. n = S lượng tr đượ x m x t. uật li n b ng hi n t i qui định m t s giới h n v trọng lượng x thương m i như s u: Đ i với xe có 1 tr đơn b t ỳ thì trọng lượng ủ tr 20.000 pounds (9.070 kG); x ó tr p là 34.000 pounds (15.422 kG); trọng lượng toàn b x lớn nh t là 80.000 pounds (36.287 kG) Th o hỉ thị 96/53/EC ủ h i đ ng Châu Âu v qui định giới h n í h thướ và trọng lượng á x gi o thông và Qu gi và Qu tế như s u: Giới h n v trọng lượng x và thành phần t hợp x : Đ i với đầu o 2 tr là 18 t n; Đ i với đầu o 3 tr là 24 t n; đ i với ô tô 2 tr + rơmoo 3 tr là 40 t n; đ i ô tô 3 tr + rơmoo 2 ho 3 tr là 40 t n; Đ i với đầu o 3 tr với bán rơmoo 2 ho 3 tr đở th ng hứ ( ont in r) ti u hu n ISO 40-foot là 44 t n. Đ i với ô tô đơn 2 tr là 18 t n; ô tô đơn 3 tr là 26 t n; ô tô đơn 4 tr là 32 t n Giới h n tải trọng tr :Tr đơn hông hủ đ ng là 10 t n; tr p hoảng á h d<1m là 11 t n; tr kép 1m<= d<1.3m là16 t n; tr p 1.3m<=d<1.8 m là 18 t n; tr p 1.8m<=d là 20 t n; tr 3 d<=1.3m là 21 t n; tr 3 1.3m - Xem thêm -