Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Kt 15' hóa 9 tuần 8

.DOC
3
102
101

Mô tả:

KIỂM TRA 15’ – MÔN HÓA 9 - Đề A Câu 1: ( 6 điểm ) a) Viết PT minh họa cho 2 tính chất hóa học sau của muối : Muối + Muối ; Muối + Axit b) Viết PT cho dãy chuyển hóa sau : Fe  FeSO4 FeCl2  Fe(NO3)2  Fe Câu 2: ( 4 điểm) Cho dung dịch CuSO4 10% tác dụng đủ với 50 gam dung dịch KOH 11,2% a)Tính khối lượng của chất rắn sinh ra . Tính khối lượng dung dịch CuSO4 cần dùng . b)Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau phản ứng. c) Cho V lít khí CO2 ( Cu = 64 ; S = 32 ; O = 16 , K = 39 , H = 1) KIỂM TRA 15’ – MÔN HÓA 9- Đề B Câu 1: ( 6 điểm ) a)Viết PT minh họa cho tính chất hóa học của muối : Muối + Bazơ ; Muối + Kim loại b) Viết PT cho dãy chuyển hóa sau : Fe  FeSO4FeCl2 Fe(OH)2 FeCl2 Câu 2: ( 4 điểm) Cho dung dịch BaCl2 0, 25M tác dụng đủ với 50 ml dung dịch K2CO3 1M a)Tính khối lượng của chất rắn ( BaCO3) sinh ra . Tính thể tích dung dịch BaCl2 cần dùng b)Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau phản ứng. c)Lọc lấy chất rắn và nung đến khối lượng không đổi , tính thể tích khí sinh ra (đktc) ( Ba = 137 ; Cl = 35,5 ; C = 12 ; O = 16 ; K = 39) KIỂM TRA 15’ – MÔN HÓA 9- Đề C Câu 1: ( 6 điểm ) a) Viết PT minh họa cho tính chất hóa học của muối : Muối bị nhiệt phân hủy ; Muối + Axit b) Viết PT cho dãy chuyển hóa sau : NaOH  Na2CO3  NaCl  NaOH Cu(OH)2 Câu 2: ( 4 điểm) Cho 80 gam dung dịch NaOH 8 % tác dụng đủ với dung dịch MgSO4 12 % a) Tính khối lượng dung dịch MgSO4 cần dùng .Tính khối lượng của chất rắn ( Mg(OH)2 ) sinh ra . b)Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau phản ứng. c) Lọc chất rắn và nung đến khối lượng không đổi , tính khối lượng chất rắn sau khi nung . ( Na = 23 ; S = 32 ; O = 16 , Mg= 24 , H = 1) KIỂM TRA 15’ – MÔN HÓA 9- Đề D Câu 1: ( 6 điểm ) a) Viết PT minh họa cho tính chất hóa học của muối : Muối + Muối ; Muối + Bazo b) Viết PT cho dãy chuyển hóa sau : Mg MgSO4 MgCl2 Mg(NO3)2NaNO3 Câu 2: ( 4 điểm) Cho 100 ml dung dịch Na2CO3 1 M tác dụng đủ với dung dịch MgCl2 0,25 M a) Tính khối lượng của chất rắn ( MgCO3) sinh ra . Tính thể tích dung dịch MgCl2 cần dùng. b)Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau phản ứng. c) Lọc lấy chất rắn và nung đến khối lượng không đổi , tính thể tích khí sinh ra (đktc) ( Na = 23 ; C = 12 ; O = 16 ; Mg = 24 ; Cl = 35,5 ) KIỂM TRA 15’ – MÔN HÓA 9 - Đề E Câu 1: Nêu tính chất hóa học của muối và viết phương trình minh họa. Câu 2: Dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch K2SO4 và K2CO3 . Viết PT a) Dung dịch BaCl2 b) Dung dịch HCl Câu 3: Cho 50 gam dung dịch NaHCO3 8,4 % tác dụng đủ với dung dịch axit clohidric 7,3% thu được khí A và dung dịch B a) Tính thể tích khí A thu được ở đktc b) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau phản ứng. c) Cho khí A qua nước vôi trong dư , tính khối lượng kết tủa thu được KIỂM TRA 15’ – MÔN HÓA 9- Đề F Câu 1: Viết PT cho dãy chuyển hóa sau (1) (2) (4) (5) (6)  CuO    CuSO4    CuCl2  (3) NaCl    NaOH    Na2CO3    CO2 Câu 2: Nêu hiện tượng xảy ra , viết PTTH cho các phản ứng sau: a) Cho mảnh đồng vào dung dịch bạc nitrat b) Nhở dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH Câu 3: Cho 50 ml dung dịch BaCl2 0, 5M tác dụng đủ với dung dịch Na2CO3 1M a)Tính khối lượng của chất rắn sinh ra . b)Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau phản ứng. c)Lọc lấy chất rắn và nung đến khối lượng không đổi , tính thể tích khí sinh ra (đktc) và tính khối lượng của rắn thu được sau khi nung KIỂM TRA 15’ – MÔN HÓA 9- Đề G Câu 1: Viết PT cho dãy chuyển hóa sau : (1) (2) (4) (3) Al    Al2(SO4)3    AlCl3    NaCl    NaOH (5) Al Câu 2:Sắp xếp các chất sau thành dãy có hàm lượng đạm tăng dần , giải thích cho sự sắp xếp đó: Ure , amoni nitrat , amoni hidrophotphat . Câu 3: Cho 80 gam dung dịch NaOH 8 % tác dụng với 50 gam dung dịch MgSO4 12 % a) Tính % khối lượng các chất có sau khi phản ứng kết thúc. b)Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau phản ứng. c) Lọc chất rắn và nung đến khối lượng không đổi , tính khối lượng chất rắn sau khi nung . KIỂM TRA 15’ – MÔN HÓA 9- Đề H Câu 1: Viết phương trình minh họa cho tính chất hóa học của bazo Câu 2: Viết PT cho dãy chuyển hóa sau : (1) (2) (4) (5)  Fe2O3    Fe2(SO4)3    FeCl3  (3)  NaCl    NaOH    Na2CO3 Câu 2: Cho một hỗn hợp A có khối lượng 10,8 gam (gồm CuO và Fe ) hòa tan hết trong 150 gam dung dịch HCl 7,3 % thu được 1,12 lít khí đktc và dung dịch B a) Viết PT b) Tính % khối lượng các chất trong A. b) Tính nồng độ phần trăm chất có trong dung dịch B. c) Lượng axit trên hòa tan vừa đủ một lượng kim loại R và thu được một dung dịch có nồng độ 9,28% Xác định R
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan