Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Kho lý thuyết- học sinh

.PDF
14
400
96

Mô tả:

105 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. Phản xạ. B. Khúc xạ. C. Phản xạ toàn phần. D. Tán sắc. Câu 2: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia catôt. Câu 3: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I 0 / n (với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn A. q0 1  1/ n2 . B. q0 / 1 1/ n2 . C. q0 1  2 / n2 . D. q0 / 1  2 / n2 . Câu 4: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 và một tụ điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng 0 . Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ C0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng: A. 0 (n  1) / n . B. 0 n /(n  1). C. 0 / n . D. 0 n . Câu 5: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. Câu 6: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số. Câu 7: Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ A. quang phổ vạch. B. quang phổ đám. C. quang phổ liên tục. D. quang phổ vạch hấp thụ. Câu 8: Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động cơ quay với tốc độ góc 1 hoặc 2 (với 1  2 ) thì dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt là I1 hoặc I 2 , ta có mối quan hệ: A. I1  I 2  0. B. I1  I 2  0. C. I1  I 2 . D. I1  I 2 . Câu 9: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra: A. điện trường xoáy. C. điện từ trường. B. từ trường xoáy. D. điện trường. Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai: A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 1 Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 12: Hạt nhân 21084 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt  A. bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. bằng không. D. lớn hơn động năng của hạt nhân con. Câu 13: Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng A. tần số. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng. Câu 14: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa: A. urani và plutôni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng. Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện? A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần. C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần. Câu 16: Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại? A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện. Câu 17: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi A. hóa năng thành điện năng. B. năng lượng điện từ thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng. Câu 18: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen: A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện. B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường. C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn. D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động điện từ LC không có điện trở thuần? A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. D. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn khi lực cản môi trường là nhỏ? A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 2 Câu 21: Đối với sự lan truyền sóngđiện từ thì A. vectơ cường độ điện trường ( E ) cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ ( B ) vuông góc với vectơ cường độ điện trường ( E ).  B. vectơ cảm ứng từ ( B )cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện   trường ( E ) vuông góc với vectơ cảm ứng từ ( B ).   C. vectơ cường độ điện trường ( E ) và vectơ cảm ứng từ ( B ) luôn vuông góc với phương truyền sóng.   D. vectơ cường độ điện trường ( E )và vectơ cảm ứng từ ( B )luôn cùng phương với phương truyền sóng. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về anh sáng đơn sắc? A. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sảng đỏ. B. Trong chân không các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi vơi cùng tận tốc. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 23: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. cùng bản chất với sóng vô tuyến. C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại D. điện tích âm. Câu 24: Một sợi dây đàn ghita có chiều dài l, được kéo căng bằng một lực không đổi, chỉ xảy ra sóng dừng với tần số A. f = v với k = 1,2,.. 2kl C. f = kv với k = 0,1,2,.. 2l B. f = kv với k = 1,2,3.. D. f = với k = 1,2,3,... 2l 2vl k Câu 25: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cường độ dỏng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai dầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. điện trở thuần và cuộn cảm. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. tụ điện và biến trở. Câu 26: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bảo quang điện, phát biểu nào sau đây là sai. A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích thay đổi kim loại làm catot thì động năng ban đầu cực đại của êlectrônquang điện thay đổi. B. Giữ nguyên tân số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt tăng cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng. C. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catôt giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng. D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng lảm catôt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện giảm. Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 3 Câu 27: Sóng cơ học truyền trong một môi trường khi gặp vật cản sẽ bị phản xạ. Câu nhận xét nào sai A. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới B. Khi gặp vật cản linh động, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới C. Lộ trình của sóng phản xạ có đổi dấu thay đổi nửa bước sóng. D. Lộ trình của sóng phản xạ không đổi dấu thay đổi nửa bước sóng. Câu 28: Cho đoạn mạch điên xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z L của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2= ZC(ZC-ZL) B. R2= ZC(ZL-ZC) C. R2= ZL(ZL-ZC) D. R2= ZL(ZC-ZL) Câu 29: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn. B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phô tôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phô tôn đó. Câu 30: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. bến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao đông của vật. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. Câu 31: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn dài l phụ thuộc vào A. biên độ dao động của con lắc B. tỉ số trọng lực và khối lượng của con lắc C. khối lượng của con lắc D. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động Câu 32: Đoạn mạch điên xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 1/ LC chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A. bằng 0 B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch D. bằng 1 Câu 33: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f bước sóng  và biên độ a của sóng không đối trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng u M(t)= asin2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là A. u0= asin2π(f.t + d/λ) B. u0= asinπ(f.t + d/λ) C. u0= asinπ(f.t – d/λ) D. u0= asin2π(f.t – d/λ) Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 4 Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha, tải đối xứng? A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng diện trong hai pha còn lại khác không. B. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay. D. Chỉ có dòng điện xoay chiều một pha mới tạo được từ trường quay. Câu 35: Trong mạch dao động LC lý tưởng, i, u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức diễn tả mối quan hệ giữa i, u và I0 là: A. ( I 02  i 2 ) L  u2 C B. ( I 02  i 2 ) C  u2 L C. ( I 02  i 2 ) L  u2 C D. ( I 02  i 2 ) C  u2 L Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ? A. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phu thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. D. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. Câu 37: Sóng điện từ và sóng âm không có cùng tính chất A. đều mang năng lượng B. đều có vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng C. đều là sóng ngang D. đều phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường truyền sóng Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Để thu được quang phô hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phái cao hơn nhiệt độ của nguồn sang phát ra quang phổ liên tục. B. Quang phô hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng đặc trưmg cho nguyên tố đó. Câu 39: Năng lượng nghỉ của các hạt sơ cấp sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. Protôn, êlêctrôn, nơtrôn, nơtrinô. B. Protôn, nơtrôn, nơtrinô, êlêctrôn. C. Nơtrôn, protôn, êlêctrôn, nơtrinô. D. Protôn, nơtrôn, êlêctrôn, nơtrinô. Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 5 Câu 40 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos ω t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng Câu 41: Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là năng lượng A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman. B. En, khi n lớn vô cùng. C. của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen. D. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản. Câu 42: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng: A. Cộng hưởng dao động điện từ. B. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ. C. Sóng dừng. D. Giao thoa sóng. Câu 43: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha? A. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác D. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto.. Câu 44 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 45: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1. và T2 là: A. T  T1 T2 T12  T22 B. T  2.T1 T2 T12  T22 C. T  T1 T2 2 T12  T22 . D. T  T1 T2 2 T12  T22 Câu 46: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. Câu 47: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên? A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 6 Câu 48: Ánh sáng không có tính chất sau: A. Có truyền trong chân không. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất. C. Có mang theo năng lượng. D. Có vận tốc lớn vô hạn. Câu 49: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch. Câu 50: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán d n khi bị chiếu sáng. B. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. D. giải phóng electron khỏi bán d n bằng cách bắn phá ion. Câu 51: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình. B. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay. C. Vận tốc góc của rôto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay. D. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 0o. Câu 52: Tính chất nào sau đây không phải của tia : A. Tính đâm xuyên mạnh. B. uyên qua các tấm chì dày cỡ cm. C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Iôn hóa không khí. Câu 53: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào A. mặt nước. B. mặt sân trường lát gạch. C. tấm kim loại không sơn. D. lá cây. Câu 54: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực. B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. Câu 55: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế: A. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm. B. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế. C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng. D. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. Câu 56: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện: A. Cùng pha và cùng biên độ. B. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi. C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. D. Cùng tần số và cùng biên độ. Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 7 Câu 57: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC: A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau. D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L. Câu 58: m sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. Câu 59: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng A. từ hóa. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. Câu 60: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. trên 1000C. B. cao hơn nhiệt độ môi trường. 0 C. trên 0 K. D. trên 00C. Câu 61: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng. Câu 62: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: A. T . 2 B. 2T. C. T. D. T 2 . Câu 63: Chọn đáp án sai. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện : A. Tần số dòng điện càng lớn thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch càng lớn. B. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I  CU . D. Điện áp tức thời sớm pha  / 2 so với cường độ dòng điện tức thời. Câu 64: Phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà? A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc  / 2. B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc  / 2. C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng. D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng. Câu 65: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện trở thuần R mắc nối tiếp, đoạn mạch được mắc vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, kết luận nào sau đây là sai ? A. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị cực đại. Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 8 Câu 66: Chọn phương án sai : A. Tất cả các phần tử môi trường có sóng đi qua đều dao động với cùng tần số của nguồn phát ra sóng đó. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động. D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha bằng một phần tư bước sóng. Câu 67: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được áp dụng rộng rãi là A. chọn dây có điện trở suất nhỏ. B. giảm chiều dài dây d n truyền tải. C. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải. D. tăng tiết diện dây d n. Câu 68: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào : A. lực cản của môi trường. B. pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hoà tác dụng lên vật dao động. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. Câu 69: Kết luận nào là không đúng với sóng âm? A. m sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm. B. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí. C. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm. D. m nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm. Câu 70: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng. Câu 71: Câu nào sai khi nói về tần số dao động điều hoà của con lắc đơn ? A. Tần số tăng khi đưa con lắc từ mặt đất xuống giếng sâu. B. Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm. C. Tần số giảm khi đưa con lắc từ mặt đất lên cao. D. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi. Câu 72: Có thể tạo ra suất điện động xoay chiều bằng cách A. tạo ra cảm ứng từ tỉ lệ theo hàm bậc nhất theo thời gian. B. tạo ra từ thông biến thiên điều hoà theo thời gian đi qua lòng khung dây d n. C. cho khung dây d n quay trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây d n và song song với véctơ cảm ứng từ. D. cho khung dây d n chuyển động tịnh tiến trong từ trường tạo bởi nam châm chữ U. Câu 73: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã A. kích thích lại dao động khi dao động tắt hẳn. B. tác dụng ngoại lực thích hợp vào vật dao động trong một phần của từng chu kì. C. làm giảm lực cản môi trường đối với vật chuyển động. D. tác dụng ngoại lực biến thiên điều hoà theo thời gian vào vật. Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 9 Câu 74: Trong dao động tự duy trì, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào A. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì . B. Ma sát môi trường. C. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu. D. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì và ma sát của môi trường. Câu 75: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại B. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại C. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại D. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại Câu 76: Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ A. Phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất. B. Phụ thuộc vào chất đó ở thể rắn , lỏng hay khí. C. Phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp. D. ảy ra như nhau ở mọi điều kiện. Câu 77: Tia hồng ngoại: A. Không truyền được trong chân không B. Là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng C. Không phải là sóng điện từ D. Được ứng dụng để sưởi ấm Câu 78: Trong chân không, một ánh sáng màu lục có bước sóng là: A. 0,55nm B. 0,55mm C. 0,55 μm D. 0,55pm Câu 79: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. Câu 80: Trong phân rã β- thì A. Eclectron của nguyên tử được phóng ra B. Electron trong hạt nhân bị phóng ra do tương tác C. Một phần năng lượng liên kết chuyển thành electron D. Một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 10 Câu 81: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với chu kỳ riêng là T thì A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường đạt cực đại là T/2. B. Khi điện tích của một bản tụ có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện trong mạch cũng có giá trị cực đại. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T D. Khoảng thời gian hai lần lien tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là T/2 Câu 82: Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C có dao động từ tự do, năng lượng từ trường của cuộn dây biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng A. √ B. √ C. √ D. √ Câu 83: Theo m u nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử là: A. Trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân B. Trạng thái hạt nhân không dao động C. Trạng thái đứng yên của nguyên tử D. Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định. Câu 84: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì B. Khi xảy ra cộng hưởng cơ học thì lực cản trên hệ dao động là nhỏ nhất C. Trong dao động tắt dần , cơ năng không được bảo toàn D. Dao động của con lắc đơn với biên độ góc lớn là dao động không điều hòa Câu 85: Cho 4 loại phóng xạ α, β-, β+, ɣ đi qua một tụ điện phẳng theo phương song song với các bản tụ. Kết luận nào sau đây sai? A. Tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện B. Tia bêta trừ bị lệch về phía bản dương của tụ điện C. Tia bêta cộng bị lệch về phía bản âm của tụ điện D. Tia gamma có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ Câu 86: Khi ánh sáng và âm thanh cùng truyền từ không khí vào nước thì A. Tốc độ của ánh sáng tăng, tốc độ của âm thanh giảm B. Tốc độ của ánh sáng giảm, tốc độ của âm thanh tăng C. Tốc độ của chúng cùng tăng D. Tốc độ của chúng cùng giảm Câu 87: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. Bản chất môi trường B. Bước sóng C. Tần số sóng D. Năng lượng sóng Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 11 Câu 88: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. Hiện tượng nhiệt điện B. Hiện tượng quang điện ngoài C. Hiện tượng quang điện trong D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt điện Câu 89: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện tư tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm t + √ A. Năng lượng điện trường của tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó. B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó. C. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng 0 D. Dòng điện qua cuôn dây có cường độ bằng 0 Câu 90: Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không tiêu hao năng lượng thì A. Cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện B. Ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại, năng lượng từ trường sẽ bằng 0 C. Cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghich với cường độ dòng điện qua cuộn dây. D. Ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường Câu 91: Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng A. 6. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 92: Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. duy trì. D. tự do. Câu 93: Quang phổ vạch hấp thụ của hai nguyên tố khác nhau có những vạch tối trùng nhau điều đó chứng tỏ trong nguyên tử của hai nguyên tố đó tồn tại: A. những trạng thái dừng có cùng mức năng lượng. B. những cặp trạng thái dừng có cùng hiệu năng lượng. C. những quĩ đạo dừng của êlectron có cùng bán kính. D. những cặp quĩ đạo dừng của êlectron có cùng hiệu bán kính. Câu 94: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến A. sự giải phóng một êlectron liên kết. B. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống. C. sự giải phóng một êlectron tự do. D. sự phát ra một phôtôn khác. Câu 95: Độ cao của âm phụ thuộc vào A. độ đàn hồi của nguồn âm. B. tần số của nguồn âm. C. biên độ dao động của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 96: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ? A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 12 B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì. C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha. D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. Câu 97: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm. B. tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng. C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm. D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng. Câu 98: Con lắc đơn đang đứng yên trong điện trường đều nằm ngang thì điện trường đột ngột đổi chiều (giữ nguyên phương và cường độ E) sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0. Gọi q và m là điện tích và khối lượng của vật nặng; g là gia tốc trọng trường. Hệ thức liên hệ đúng là: A. q.E = m.g.α0. B. q.E.α0 = m.g. C. 2q.E = m.g.α0. D. 2q.E.α0 = m.g. Câu 99: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây ? A. Tia hồng ngoại. B. Tia gamma. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. Câu 100: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ A. luôn tăng. B. tăng sau đó giảm. C. luôn giảm. D. AS giảm sau đó tăng. R A Câu 101: Trong sơ đồ ở hình vẽ bên: R là quang trở; AS là ánh sáng kích V thích; A là ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu tắt chùm sáng AS ? A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.-−−−−−−−− B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm. C. Số chỉ của cả A và V đều tăng. D. Số chỉ của cả A và V đều giảm. Câu 102: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây ? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch phát sóng điện từ cao tần. D. Mạch biến điệu. Câu 103: Chiếu một chùm sáng trắng, song song từ nước tới mặt phân cách với không khí. Nếu các tia của ánh sáng màu lục trong chùm tia ló ra ngoài không khí có phương nằm ngang, thì chùm tia ló đó là A. chùm sáng song song, gồm 4 màu: tím, chàm, lam và lục. Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 13 B. chùm sáng song song, gồm 4 màu: đỏ, da cam, vàng và lục. C. chùm sáng phân kì, gồm 4 màu: đỏ, da cam, vàng và lục. D. chùm sáng phân kì, gồm 4 màu: tím, chàm, lam và lục. Câu 104: Tất cả các phôtôn trong chân không có cùng A. tần số. B. tốc độ. C. năng lượng. D. động lượng. Câu 105: Bản chất của dòng điện xoay chiều trong dây d n kim loại là A.dòng chuyển dời có hướng của các ion dương trong dây d n. B. tổng hợp hai dòng điện một chiều đi ngược chiều nhau. C. dao động cưỡng bức của ion dương trong dây d n. D.dao động cưỡng bức của các electron trong dây d n. Giáo viên thực hiện Tống Thị Thu Hiền 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan