Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Hy_toan_92_04

.DOC
3
281
84

Mô tả:

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x − y = 2? A. (0; − 2) C. (− 2; 0) B. (0; 2) D. (2; 0) ⎧2x + 2 y = 9 là: ⎧2x − 3 y = 4 Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: ⎧ A. ( x = 7 ; y = −1) 2 B. ( x = 7 C.( x = 4; y = 1); ;y= D.( x = 3; y = 1) 1); 2 1 2 Câu 3: Hàm số y = ⎧ m − ⎧ x đồng biến khi x > 0 nếu: A. m < − ⎧ ⎧ 1 2 ⎧ 2⎧ C.m < 1 2 D.m > B.m = 0 Câu 4: Phương trình x − 7x − 8 = 0 có tổng hai nghiệm là: 1 2 2 B. − 7 A. 8 C. −8 D. 7 Câu 5: Một trong hai nghiệm của phương trình 2x − (k − 1)x + k − 3 = 0 (ẩn x) là 2 A. − k−1 2 B. k−1 2 C. − k−3 2 D. k−3 2 Câu 6: Trên hình cho biết hai dây của (O) và MN < PQ. Khẳng định đúng là: M N A. Ô1 < Ô2 O B. Ô1 = Ô2 C. Ô1 > Ô2 D. Không so sánh được 1 2 Q P Câu 7: Trên hình vẽ cho biết MnDA = 20 ; DnMB = 30 . Số đo cung DnB bằng: 0 D A.30 0 0 B. 50 C.60 0 200 0 D.100 O 0 De so4/lop9/ki2 1 n 3 0 0 B M A De so4/lop9/ki2 2 Câu 8: Hình vẽ sau cho biết MN là đường kính của (O), P, Q thuộc đường tròn tâm O và MnPQ = 600. Số đo góc NMQ bằng: P A. 60 0 B. 45 0 C. 35 0 N O D. 300 M Q Câu 9: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R, độ dài đường cao là h: A a. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có B 1) 4πR 2 bán kính đáy là R, chiều cao là h: b. Công thức tính diện tích toàn phần của trình trụ có bán 2) 2πRh kính đáy là R, chiều cao là h: 3) 2πR(h + R) 2 4) 2πR II. Tự luận (7,5 điểm) 2 Câu 10: Cho phương trình: x − 2(m − 3)x − 1 = 0 (1) (m là tham số) a. Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm x = − 2 b. Chứng tỏ (1) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m. Câu 11: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 312 km. Xe thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn xe thứ hai 4km nên đến B sớm hơn xe thứ hai 30phút. Tính vận tốc của mỗi xe? Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = AC các đường cao AG; BE; CF gặp nhau tại H. a. Chứng minh: tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. b. Chứng minh: GE là tiếp tuyến của (I). c. Chứng minh: AH.BE = AF.BC. d. Cho bán kính của (I) là R và BnAC = α. Tính độ dài đường cao BE của tam giác ABC.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan