Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Hướng dẫn sử dụng máy cắt CNCPlasma BLC3000 (Hỗ trợ dowload tài liệu zalo 058799...

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng máy cắt CNCPlasma BLC3000 (Hỗ trợ dowload tài liệu zalo 0587998338)

.DOCX
21
148
145

Mô tả:

Mục Lục 1 Chú ý an toàn khi sử dụng........................................................................................................................2  Không được đặt bấất kể vật gì vắất ngang qua ray máy..........................................................................2 2 Tổng quan các bộ phận chính trên máy.....................................................................................................3 3 Hướng dấẫn các thao tác tháo lắấp, chỉnh độ nghiêng mỏ plasma và oxyga................................................3 4 Giới thiệu các chức nắng các phím, nút ấấn, công tắấc trên bộ điêều khiển....................................................4 5 Chức nắng bàn điêều khiển các công tắấc, nút trên bàn điêều khiển..........................................................6 6 Chức nắng bộ THC khi cắất plasma.........................................................................................................7 7 Chuyển chạy tự động hoặc bắềng tay. Thực hành di chuyển máy bắềng tay. Mở chỉnh các van khí bắềng tay. 7 8 Copy hình từ USB vào máy HNC................................................................................................................8 9 Xóa hình đã copy vào máy........................................................................................................................8 10 Chuyển đổi giữa chức nắng cắất Plasma và Oxy-ga..................................................................................8 11 Thiêất lập và lấấy hình trong thư viện để cắất Plasma..................................................................................9 12 Lấấy hình đã copy từ USB vào máy ra để cắất Plasma..............................................................................12 13 Sử lý các tnh huôấng khi cắất Plasma......................................................................................................13 14 Cắất Hình trong thư viện với Oxy-Ga......................................................................................................15 15 Lấấy hình đã copy từ USB vào HNC ra để cắất Oxy-Ga..............................................................................17 16 Sử lý các tnh huôấng khi cắất Oxy-Gas.....................................................................................................18 17 Đang cắất nghỉ trưa hoặc nghỉ ngày hôm, sau giờ nghỉ cắất têấp..............................................................20 18 Đang cắất mấất điện khi có điện cắất têấp..................................................................................................21 1 1 Chú ý an toàn khi sử dụng  Đọc kỹỹ hướng dẫỹn vận hành máỹ trước khi sử dụng  Nguồồn điện cẫấp cho máỹ CNC 220Vac  Nguồồn điện cẫấp cho máỹ Plasma 380Vac  Chỉ nhẫn viên được hướng dẫỹn chuỹển giao cồng nghệ mới được vận hành máỹ.  Các dẫỹ cẫấp khí gaoxỹ cẫồn gọn gàng, thoáng, khồng được để cạch các nguồồn nhiệt khác, các vật cạnh sắấc nhọn, tránh bị va chạm, bị dắỹm lên.  Trước khi bật máỹ lên để vận hành máỹ cẫồn để ý tổng quan xem có vẫấn đêồ bẫất thường nào khồng. Như các dị vật trên raỹ, dẫỹ điện nguồồn…  Hàng ngàỹ trước khi vận hành máỹ cẫồn lau chùi 2 raỹ dọn dẹp các vật cản hành trình của máỹ nêấu có.  Khồng được đặt bẫất kể vật gì vắất ngang qua raỹ máỹ  Khi bước lên bàn cắất khồng được dắỹm chẫn lên raỹ.  Ổ cắấm nguồồn cho máỹ cẫồn chắấc chắấn, khồng chung với ổ cắấm mà haỹ ph ải cắấm rút đi ện, khồng vướng đi lại  Hệ thồấng têấp địa phải đảm bảo têấp địa tồất, kiểm tra têấp địa hang ngàỹ tr ước gi ờ làm việc.  Khồng được để các đồồ, dụng cụ, vật tư vào trong tủ điêồu khiển.  Trong giờ nghỉ trưa, nghỉ hêất ngàỹ phải tắất máỹ đi  Khi đang làm việc mẫất điện đột ngột thì phải tắất át nguồồn của máỹ đi . 2 2 Tổng quan các bộ phận chính trên máy  Bộ điêồu khiển  Bàn điêồu khiển  Bộ THC  Raỹ máỹ  Động cơ  Cồng tắấc hành trình  Máỹ cắất Plasma  Mỏ cắất Plasma ( súng cắất P80)  Mỏ cắất oxỹ-ga  Hệ thồấng máng xích, dẫỹ nguồồn, dẫỹ hơi, dẫỹ têấp địa 3 Hướng dẫn các thao tác tháo lắp, chỉnh độ nghiêng mỏ plasma và oxyga.  Mỏ cắất Plasma và oxỹ-ga đêồu lắấp trên một cơ cẫấu nẫng hạ khi cắất ở chêấ độ nào thì lắấp mỏ đó và gác mỏ tháo ra lên.  Chỉnh độ nghiêng mỏ: Giữa bộ gá mỏ và trục nẫng hạ có khớp nồấi cẫồu để chỉnh độ nghiên thì vặn lỏng 2 buloong phía sau bộ gá ra và chỉnh, khi chỉnh xong siêất ch ặt l ại 3 4 Giới thiệu các chức năng các phím, nút ấn, công tắc trên bộ điều khiển  Nhóm phím chức nắng từ F1 đêấn F7  Nhóm phím sồấ kêất hợp di chuỹển máỹ  Nhóm phím di chuỹển lựa chọn  Nhóm phím chữ  Nhóm phím đóng mở các van khí bắồng taỹ  Nhóm phím tắất 4.1Các phím chức nắng từ F1 đêấn F7 4.1.1 Phím chức nắng khi ở màn hình chính: Auto(F1) : Bẫấm phím nàỹ máỹ seỹ ở chêấ độ chạỹ tự động Malual(F2) : Bẫấm phím nàỹ máỹ seỹ ở chêấ độ bắồng taỹ Edit(F3) : Để vào copỹ, xóa, lẫấỹ hình ra để cắất. Para(F4): Bẫấm phím nàỹ để vào cài đặt thồng sồấ hệ thồấng. Diagnos(F5): Bẫấm Phím nàỹ để xem trạng thái hệ thồấng. Figure(F6) : Vào thư viện hình có sắỹn 4.1.2 Phím chức nắng khi ở màn hình chạỹ tự động: Manual(F1) : Bẫấm seỹ chuỹển sang chêấ độ bắồng taỹ. Secton(F2) : Để lựa chọn đêấn điểm đục lồỹ bẫất kỳ. Break P (F3): Sử dụng để cắất têấp khi mẫất điện, nghỉ hồm sau cắất. Preview(F4): Bẫấm 2 lẫồn để xem hình. Load(F5): Lẫấỹ hình đã copỹ vào để cắất. Outline(F6): Chạỹ mỏ quanh đường bao ngoài của hình cẫồn cắất. Return(F7) : Bẫấm phím nàỹ mỏ seỹ chạỹ vêồ tọa độ(X,Y)=(0,0). >>(F8) Bẫấm phím nàỹ để chuỹển sang các phím chức nắng khác Rotate(F3): Để xoaỹ hình MirorF4) : Để lẫấỹ đồấi xứng hình. 4.1.3 Phím chức nắng ở chêấ độ chạỹ bắồng taỹ: Auto(F1): Bẫấm để chuỹển sang chêấ độ chạỹ tự động Point M(F2): Để di chuỹển đêấn tọa độ điểm M(X,Y) Move To(F3) Để di chuỹển mỏ khoảng cách đặt trước. 4 Start P(F4) : Điểm thứ nhẫất khi cắn tồn End P(F5): Điểm thứ 2 khi cắn tồn. Return (F7): Bẫấm để di chuỹển mỏ vêồ gồấc(0,0) 4.2 Nhóm phím sồấ kêất hợp di chuỹển máỹ Khi di chuỹển: Có 8 phím có mũi tên dùng để di chuỹên máỹ bắồng taỹ theo các h ướng của mũi tên. Phím sồấ 5 được dùng để thaỹ đổi tồấc độ 2 giá trị nhanh hoặc chậm(400 hoặc 3200mm/phút) Khi nhập sồấ: Được dùng để đặt tồấc độ, kích thước hình trong thư viện…. 4.3 Nhóm phím di chuỹển lựa chọn Bao gồồm 4 phím được in hình tam giác cẫn màu đen được dùng để di chuỹển lựa chọn ví đụ di chuỹển lựa chọn hình trong thư viện, di chuỹển lựa chọn đặt thồng sồấ, đi chuỹển vị trí thaỹ đổi thồng sồấ… 4.4Nhóm Phím chữ 4.4.1 Nhóm phím chữ thồng thường Nhóm chữ nàỹ trên nêồn phím màu tồấi được dùng để nhập chữ ví dụ như lưu tên hình trong thư viện… 4.4.2 Nhóm phím chữ đặc biệt, nhóm phím nàỹ in trên lêồn phím màu sáng, n ội dung ch ức nắng của các phím chữ nàỹ thể hiện ở phía góc trên bên phải của màn hình. Chức nắng các phím nàỹ tùỹ thuộc vào máỹ đang ở chêấ độ làm việc tự động(Auto) haỹ bắồng taỹ(Manual) Khi ở chêấ độ tự động(Auto) Z (Kerf) chỉnh bù mạch cắất đơn vị mm F((SpdL) để đặt tồấc độ máỹ đơn vị mm/phút R( Loc p) Thaỹ đổi vị trí xuẫất phát của mỏ D(Simul) Chạỹ mồ phỏng Khi ở chêấ độ bắồng taỹ(Manual) Z(HSpd) bẫấm để thaỹ đổi tồấc độ di chuỹển máỹ nhanh hoặc chậm F(SpdL ) để đặt tồấc độ máỹ đơn vị mm/phút R( Cont) Bẫấm để máỹ di chuỹển liên tục mà khồng cẫồn giữ phím di chuỹển 5 D(Clear) Bẫấm tọa độ máỹ seỹ vêồ (0,0) 4.4.3 Nhóm Phím chữ phóng to, thu nhỏ hình Khi đang ở chêấ độ tự động và chữ PreView(F4) sáng thì: X: Bẫấm X hình seỹ phóng to Y: Bẫấm Y hình seỹ thu nhỏ lại G: Bẫấm G trở vêồ bình thường 4.5Nhóm phím đóng mở các van khí, máỹ plasma bắồng taỹ 4.5.1 Khi ở chức nắng cắất Oxỹ Gas K1( Ignite) : Mở Ga, Oxỹ trung hòa, kêất hợp đánh lửa K2(Gas): Mở Ga, Oxỹ trung hòa K4 (H Oxỹ): Mở Oxỹ xả K8(Close): Khóa tẫất cả các van đang mở. 4.5.2 Khi ở chức nắng cắất plasma K4(ARC) Bẫấm phím nàỹ máỹ plasma seỹ phóng hồồ quang K8(Close) Bẫấm phím nàỹ để tắất hồồ quang 4.6 Nhóm phím tắất Auto: Bẫấm máỹ hoạt động chêấ độ tự động Manual: Bẫấm máỹ hoạt động chêấ độ bắồng taỹ Prog: Bẫấm hiển thị xem mã G - Code chương trình đang chờ cắất Pra: Bẫấm vào cài đặt thồng sồấ hệ thồấng. Set : Bẫấm xe trạng thái các đẫồu vào ra của hệ thồấng Res : Bẫấm xóa gồấc tọa độ vêồ (0,0) F+;F- : Bẫấm để tắng giảm tồấc 5 Chức nắng bàn điềều khiển các cồng tắấc, nút trên bàn điêồu khiển 5.1 Cồng tắấc lựa chọn mỏ. Có 2 cồng tắấc chọn mỏ, mỏ 1 cắất Plasma, mỏ 2 cắất Oxỹ-Gas. Khi cắất mỏ nào thì bật mỏ đó lên tắất mỏ còn lại đi 5.2 Cồng tắấc gạt lên xuồấng mỏ. Mồỹi mỏ có một cồng tắấc để gạt lên xuồấng mỏ 5.3 Nút bẫấm màu xanh để đánh lửa bắồng taỹ. 5.4 Nút ẫấn dừng khẩn. khi có sự cồấ thì bẫấm vào nút nàỹ máỹ seỹ dừng di chuỹển. 6 6 Chức năng bộ THC khi cắt plasma. 6.1 Núm chỉnh điện áp (chỉnh độ cao mỏ khi đang cắất): ARC- VOLTAGR SETTING 6.2 Núm chỉnh độ cao bảo vệ bép khi đục lồỹ: PIERCING HEIGHT 6.3 Núm chỉnh độ cao đục lồỹ: IHS HEIGHT 6.4 Núm chỉnh thời gian đục lồỹ: PIERCING DELAY 6.5 Nút ARCON TEST Bẫấm và giữ nút nàỹ máỹ plasma seỹ phóng hồồ quang 6.6 Nút HEIGHT TEST Bẫấm nút nàỹ để kiểm tra độ cao bảo vệ bép khi chỉnh núm 6.2 6.7 Nút HIS TEST Bẫấm nút nàỹ để kiểm tra độ cao đục lồỹ khi chỉnh núm 6.3 6.8 Nút AUTO Bẫấm nút nàỹ để tắất hoặc bật chức nắng nẫng hạ tự động. Nêấu đèn Auto sang máỹ seỹ nẫng hạ mỏ tự động. 7 Chuyển chạy tự động hoặc bằng tay. Thực hành di chuyển máy bằng tay. Mở chỉnh các van khí bằng tay. 7.1 Phẫn biệt chêấ độ tự động và taỹ, cách chuỹển 2 chêấ độ: Từ màn hình chính bẫấm F1(Auto) máỹ sêỹ chạỹ ở chêấ độ tự động. Bẫấm F1(Manual) để ch ạỹ bắồng taỹ. (Chú ý nêấu ở góc trên bên trái màn hình xuẫất hiện chữ Auto thì máỹ làm vi ệc ở chêấ độ tự động, xuẫất hiện chữ Manual thì máỹ ở chêấ độ bắồng taỹ). Có thể dùng phím tắất trên bàn điêồu khiển để chuỹển chêấ độ. 7.2 Di chuỹển máỹ bắồng taỹ Để máỹ ở chêấ độ bắồng taỹ, Bẫấm và giữ một trong các phím di chuỹển máỹ để di chuỹển đêấn v ị mong muồấn. Nêấu muồấn máỹ di chuỹển mà khồng cẫồn giữ phím bẫấm phím ch ữ R rồồi bẫấm di chuỹển. Nêấu muồấn thaỹ đổi tồấc độ nhanh chậm thì bẫấm phím sồấ 5 hoặc phím ch ữ Z. Để d ừng máỹ bẫấm phím dừng hoặc bẫấm lại phím di chuỹển máỹ vừa bẫấm. 7.3 Mở chỉnh các van khí bắồng taỹ 7 Để máỹ ở chêấ độ tự động hoặc bắồng taỹ. Bẫấm các khóa để mở và chỉnh lửa 8 Copy hình từ USB vào máy HNC B1 Bật máỹ lên B2 Cắấm USB vào khe cắấm B3 Bẫấm F3 (Edit) B4 Bẫấm F6 (Manage) B5 Bẫấm F2 (UDICK), chữ UDISK seỹ sáng xanh B5 Bẫấm di chuỹển đêấn hình cẫồn copỹ. B6 Bẫấm Enter B7 Bẫấm F6(Copỹ) B8 Bẫấm ESC thoát ra màn hình chính B9 Rút USB ra 9 Xóa hình đã copy vào máy B1 Từ Màn hình chính bẫấm F3(Edit) → F6(Manage) → F1(CNC DISK) B2 Bẫấm phím di chuỹển đêấn hình cẫồn xóa B3 Bẫấm Enter → Del → Enter → Bẫấm ESC thoát ra màn hình chính. 10 Chuyển đổi giữa chức năng cắt Plasma và Oxy-ga 9.1 Để nhận biêất máỹ đang hoạt động ở chêấ độ nào từ màn hình chính bẫấm F1(Auto) sau đó nhìn K4 Nêấu K4 có chữ Arc thì máỹ đang ở chêấ độ cắất Plasma. Nêấu có ch ữ Oxỹ thì đang ở chức nắng cắất Oxỹ-gas 9.2 Chuỹển từ đang cắất Plasma sang cắất Oxỹ-Gas B1 Tắất cồng tắấc chọn mỏ 1(mỏ plasma). Bật cồng tắấc mỏ 2(mỏ Oxỹ-gas) B2 Từ màn hình chính bẫấm F4(Para)→F5(Swiching)→Enter→F8(Save)→ESC B3 Thaỹ mỏ Plasma bắồng mỏ Oxỹ-gas 8 9.3 Chuỹển từ đang cắất Oxỹ-Gas sang cắất Plasma B1 Tắất cồng tắấc chọn mỏ 2(mỏ Oxỹ-Gas). Bật cồng tắấc mỏ 1(mỏ plasma) B2 Từ màn hình chính bẫấm F4(Para)→F5(Swiching)→Enter→F7(Save)→ESC B3 Thaỹ mỏ Oxỹ-gas bắồng mỏ Plasma 11 Thiết lập và lấy hình trong thư viện để cắt Plasma B1 Bật máỹ lên và đặt máỹ ở chêấ độ cắất plasma; gạt cồng tắấc mỏ 1 lên ON, mỏ 2 OFF; b ật cồng tắấc Nguồồn trên bộ THC. B2 Tìm hình: - Từ màn hình chính bẫấm F6(Figure) xuẫất hiện các hình có sắỹn. - Bẫấm phím di chuỹển đêấn hình cẫồn cắất - Bẫấm F8(OK) màn hình thiêất lập kích thước B3 Đặt kích thước hình cẫồn cắất: - Entrỹ là phẫồn bắất đẫồu đường cắất vào(rẫu vào) - Exit lẫồ phẫồn kêất thúc cắất ra - Size là các kích thước của hình. Kích thước nàỹ được diêỹn giải bởi các sồấ ghi cạnh hình ở bên phải dóc dưới màn hình. - Đặt xong bẫấm Enter sau đó bẫấm F7(Submit) để xem lại hình vừa đặt. Nêấu muồấn thaỹ đổi kích thước hình thì làm lại các bước ở trên. B4 Nêấu muồấn cắất nhiêồu hình: - Bẫấm F4(Nest) LnNo: Là sồấ hình xêấp theo hàng CoNo: Là là sồấ hình sêấp theo cột 9 Tổng sồấ hình cẫồn cắất = sồấ hàng X sồấ cột Ln Gap: Là khoảng cách tẫm đêấn tẫm 2 hàng gẫồn nhau Co Gap: Là khoảng cách tẫm đêấn tẫm hai cột gẫồn nhau. Safe Gap: khoảng cách 2 hình cạnh nhau - Đặt xong bẫấm Enter sau đó bẫấm F7(Submit) để xem lại hình vưa đặt. Nêấu muồấn đặt lại thì làm lại các bước trên. - Bẫấm F6(Run) để chẫấp nhận hình đã đặt. - Bẫấm F4(Preview) 2 lẫồn để hiển thị hình cẫồn cắất lên màn hình. B5 Cắn tồn (bước nàỹ có thể bỏ qua khi khổ tồn nàỹ đắỹ cắn từ trước). - Bẫấm F1(manual) chuỹển máỹ sang chêấ độ Manual(bắồng taỹ) - Dùng các phím di chuỹển máỹ để di chuỹển mỏ cắất vêồ cuồấi khổ tồn.(Tẫm bép lắồm trên cạnh của khổ tồn). - Bẫấm F4( StartP) ( nhớ điểm thứ nhẫất) - Bẫấm phím di chuỹển mỏ cắất vêồ gồấc cắất tẫm bép lắồm trên góc kh ổ tồn - Bẫấm F5( End P) (nhớ điểm thứ 2) - Bẫấm Enter - Bẫấm nút Res (bên trên nút đỏ) để đặt tọa độ x;ỹ vêồ (0;0) B6 Di chuỹển mỏ vêồ gồấc khổ tồn( Bỏ qua bước nàỹ khi đã th ực hiện b ước 5) B7 Bẫấm F1(Auto) để chuỹển máỹ sang chêấ độ tự động B8 Bẫấm F4(Preview) để hiển thị lại hình. 10 B9 Đặt các thồng sồấ trên bộ THC, dòng điện, tồấc độ phù hợp trước khi cắất: Tồ n 5 Điện áp Độ cao đục lồỹ (ARC VOLTAGE) (HIS HEIGHT) 120 3mm Thời gian đục lồỹ PIERCING DELAY 0.5 Tồấc độ SPEED 2000 Dòng điện CURRENT 65 8 120 4mm 0.7 1500 70 10 120 4mm 1.0 1500 85 12 123 5mm 1.2 1300 90 14 123 5mm 1.6 1200 95 16 125 8mm 2.1 1000 100 18 130 9mm 2.2 900 120 20 130 10mm 2.4 700 120 B10 Nêấu Chạỹ thử Bẫấm chữ D sau đó bẫấm Nút Xanh( màu lá cẫỹ). Đang chạỹ thử muồấn dừng lại vêồ gồấc để chạỹ thật bẫấm nút đỏ(cạnh nút xanh lá cẫỹ) sau đó bẫấm F3(ToStart) máỹ seỹ chạỹ tự động vêồ gồấc sau đó tắất chức nắng chạỹ thử. B11 Bẫấm nút chạỹ. 11 12 Lấy hình đã copy từ USB vào máy ra để cắt Plasma B1 Bật máỹ lên, đặt máỹ ở chêấ độ cắất plasma B2 Tìm hình: - Từ màn hình chính bẫấm F1(Auto) Bẫấm F5(Load) Bẫấm F1(CNCDISK) đêấn khi nào chữ CNCDISK sáng lên Bẫấm phím di chuỹển đêấn hình cẫồn cắất bẫấm F8(ok)) →ESC→F1→F4(2 lẫồn) B3 Cắn tồn (bước nàỹ có thể bỏ qua khi khổ tồn nàỹ đắỹ cắn từ trước). - Bẫấm F1(manual) chuỹển máỹ sang chêấ độ Manual(bắồng taỹ) - Dùng các phím di chuỹển máỹ để di chuỹển mỏ cắất vêồ cuồấi khổ tồn.(Tẫm bép lắồm trên cạnh của khổ tồn). - Bẫấm F4( StartP) ( nhớ điểm thứ nhẫất) - Bẫấm phím di chuỹển mỏ cắất vêồ gồấc cắất tẫm bép lắồm trên góc kh ổ tồn - Bẫấm F5( End P) (nhớ điểm thứ 2) - Bẫấm Enter - Bẫấm nút Res (bên trên nút đỏ) để đặt tọa độ x;ỹ vêồ (0;0) B4 Di chuỹển mỏ vêồ gồấc khổ tồn sau đó bẫấm phím Res( Bỏ qua khi đã th ực hi ện b ước 5) B5 Bẫấm F1(Auto) để chuỹển máỹ sang chêấ độ tự động B6 Bẫấm F4(Preview) để hiển thị lại hình. 12 B7 Đặt các thồng sồấ trên bộ THC, dòng điện, tồấc độ phù hợp trước khi cắất: Tồ n 5 Điện áp Độ cao đục lồỹ (ARC VOLTAGE) (HIS HEIGHT) 120 3mm Thời gian đục lồỹ PIERCING DELAY 0.5 Tồấc độ SPEED 2000 Dòng điện CURRENT 65 8 120 4mm 0.7 1500 70 10 120 4mm 1.0 1500 85 12 123 5mm 1.2 1300 90 14 123 5mm 1.6 1200 95 16 125 8mm 2.1 1000 100 18 130 9mm 2.2 900 120 20 130 10mm 2.4 700 120 B8 Nêấu Chạỹ thử Bẫấm chữ D sau đó bẫấm Nút Xanh( màu lá cẫỹ). Đang chạỹ thử muồấn dừng lại vêồ gồấc để chạỹ thật bẫấm nút đỏ(cạnh nút xanh lá cẫỹ) sau đó bẫấm F6(ToStart) máỹ seỹ chạỹ tự động vêồ gồấc, tắất chức nắng chạỹ thử. B9 Bẫấm nút xanh để chạỹ. 13 Sử lý các tình huống khi cắt Plasma 16.1 Đang cắất Muồấn Bỏ Đoạn Khồng Cắất B1 Bẫấm dừng B2 Bẫấm Phím D để máỹ chạỹ mồ phỏng B3 Bẫấm chạỹ máỹ seỹ chạỹ bỏ qua khồng cắất B4 Đêấn điển dừng lại bẫấm dừng, bẫấm lại phím Chữ D B5 Bẫấm phím chạỹ để cắất têấp 13 16.2 Đang Cắất Muồấn Nhảỹ Đêấn Chi Tiêất Khác Để Cắất B1 Bẫấm tạm dừng máỹ B2 Bẫấm F4(Piercep) B3 Nhập lồỹ nhảỹ đêấn VD đang cắất ở lồỹ 2 muồấn nhảỹ đêấn lồỹ thứ 10 thì ta nh ập vào sồấ 8(Lồỹ cẫồn nhập = thứ tự lồỹ cẫồn nhảỹ đêấn – thứ tự lồỹ đang cắất) B4 Bẫấm Enter B5 Bẫấm chạỹ. 16.3 Đang Cắất bị mẫất hồồ quang 16.3.1 Nêấu Nguỹên nhẫn do máỹ cắất Plasma BLG125HA Máỹ Plasma có 7 đèn báo 1 Đèn power : Báo nguồồn khi máỹ được cẫấp nguồồn 3pha 380VAC đèn nàỹ seỹ sáng 2 Đèn AIR PRESSSURE: đèn báo khí. Nêấu khí khồng đủ đèn khồng sáng và máỹ khồng làm việc 3 Đèn START: đèn nàỹ sáng khi máỹ đang cắất hoặc phóng hồồ quang. 4 Đèn OVERLOAD: Báo quá tải khi đèn nàỹ sáng máỹ seỹ dừng làm việc 5 Đèn INPUT FAINT: báo điện áp vào quá cao hoặc quá thẫấp. đèn nàỹ sáng máỹ dừng làm việc 16.3.2 Nguỹên nhẫn do mỏ cắất tại chồỹ khồng có tồn Bẫấm phím F6(Forward) hoặc F7(Backwd) vêồ vị trí bỏ mồấi rồồi bẫấm chạỹ 14 14 Cắt Hình trong thư viện với Oxy-Ga B1 Bật máỹ lên và đặt máỹ ở chêấ độ cắất plasma; gạt cồng tắấc mỏ 1 lên ON, m ỏ 2 OFF; bật cồng tắấc Nguồồn trên bộ THC. B2 Tìm hình: - Từ màn hình chính bẫấm F6(Figure) xuẫất hiện các hình có sắỹn. - Bẫấm phím di chuỹển đêấn hình cẫồn cắất - Bẫấm F8(OK) màn hình thiêất lập kích thước B3 Đặt kích thước hình cẫồn cắất: - Entrỹ là phẫồn bắất đẫồu đường cắất vào(rẫu vào) - Exit lẫồ phẫồn kêất thúc cắất ra - Size là các kích thước của hình. Kích thước nàỹ được diêỹn giải bởi các sồấ ghi cạnh hình ở bên phải dóc dưới màn hình. - Đặt xong bẫấm Enter sau đó bẫấm F7(Submit) để xem lại hình vừa đặt. Nêấu muồấn thaỹ đổi kích thước hình thì làm lại các bước ở trên. B4 Nêấu muồấn cắất nhiêồu hình: - Bẫấm F4(Nest) LnNo: Là sồấ hình xêấp theo hàng CoNo: Là là sồấ hình sêấp theo cột Tổng sồấ hình cẫồn cắất = sồấ hàng X sồấ cột Ln Gap: Là khoảng cách tẫm đêấn tẫm 2 hàng gẫồn nhau Co Gap: Là khoảng cách tẫm đêấn tẫm hai cột gẫồn nhau. Safe Gap: khoảng cách 2 hình cạnh nhau - Đặt xong bẫấm Enter sau đó bẫấm F7(Submit) để xem lại hình vưa đặt. Nêấu muồấn đặt lại thì làm lại các bước trên. - Bẫấm F6(Run) để chẫấp nhận hình đã đặt. - Bẫấm F4(Preview) 2 lẫồn để hiển thị hình cẫồn cắất lên màn hình. 15 B5 Cắn tồn (bước nàỹ có thể bỏ qua khi khổ tồn nàỹ đắỹ cắn từ trước). - Bẫấm F1(manual) chuỹển máỹ sang chêấ độ Manual(bắồng taỹ) - Dùng các phím di chuỹển máỹ để di chuỹển mỏ cắất vêồ cuồấi khổ tồn.(Tẫm bép lắồm trên cạnh của khổ tồn). - Bẫấm F4( StartP) ( nhớ điểm thứ nhẫất) - Bẫấm phím di chuỹển mỏ cắất vêồ gồấc cắất tẫm bép lắồm trên góc kh ổ tồn - Bẫấm F5( End P) (nhớ điểm thứ 2) - Bẫấm Enter - Bẫấm nút Res (bên trên nút đỏ) để đặt tọa độ x;ỹ vêồ (0;0) B6 Di chuỹển mỏ vêồ gồấc khổ tồn rồồi bẫấm phím Res( Bỏ qua khi đã th ực hiện bước 5) B7 Bẫấm F1(Auto) để chuỹển máỹ sang chêấ độ tự động B8 Bẫấm F4(Preview) để hiển thị lại hình. B9 Đặt chỉnh các thồng sồấ trước khi cắất : - Chỉnh chuẩn lửa trước khi cắất ( nêấu đã chỉnh từ trước bỏ qua bước nàỹ) - Bẫấm chữ Z nhập bù mạch cắất để đặt bù mạch cắất nêấu cẫồn - Bẫấm chữ F để đặt tồấc độ trước khi cắất. - Đặt độ cao mỏ trước khi cắất. B10 Nêấu muồấn chạỹ thử bẫấm chữ D sau đó bẫấm Nút Xanh( màu lá cẫỹ). Đang ch ạỹ th ử muồấn dừng lại vêồ gồấc để chạỹ thật bẫấm nút đỏ(cạnh nút xanh lá cẫỹ) sau đó bẫấm F3(ToStart) máỹ seỹ chạỹ tự động vêồ gồấc bẫấm phím D tắất chức nắng ch ạỹ th ử. B11 Bẫấm nút chạỹ. 16 15 Lấy hình đã copy từ USB vào HNC ra để cắt Oxy-Ga B1 Bật máỹ lên, đặt máỹ ở chức nắng cắất Oxỹ ga B2 Tìm hình: - Từ màn hình chính bẫấm F3(Edit) Bẫấm F2(Open) Bẫấm F1(CNCDISK) đêấn khi nào chữ CNCDISK sáng lên Bẫấm phím di chuỹển đêấn hình cẫồn bẫấm F8(ok)) →ESC→F1→F4(2 lẫồn) B3 Cắn tồn (bước nàỹ có thể bỏ qua khi khổ tồn nàỹ đắỹ cắn từ trước). - Bẫấm F1(manual) chuỹển máỹ sang chêấ độ Manual(bắồng taỹ) - Dùng các phím di chuỹển máỹ để di chuỹển mỏ cắất vêồ cuồấi khổ tồn.(Tẫm bép lắồm trên cạnh của khổ tồn). - Bẫấm F4( StartP) ( nhớ điểm thứ nhẫất) - Bẫấm phím di chuỹển mỏ cắất vêồ gồấc cắất tẫm bép lắồm trên góc kh ổ tồn - Bẫấm F5( End P) (nhớ điểm thứ 2) - Bẫấm Enter - Bẫấm nút Res (bên trên nút đỏ) để đặt tọa độ x;ỹ vêồ (0;0) B4 Di chuỹển mỏ vêồ gồấc khổ tồn sau đó bẫấm phím Res( Bỏ qua khi đã th ực hiện b ước 5) B5 Bẫấm F1(Auto) để chuỹển máỹ sang chêấ độ tự động B6 Bẫấm F4(Preview) để hiển thị lại hình. B7 Đặt chỉnh các thồng sồấ trước khi cắất Oxỹ-ga - Chỉnh chuẩn lửa trước khi cắất ( nêấu đã chỉnh từ trước bỏ qua bước nàỹ) Bẫấm chữ Z nhập bù mạch cắất để đặt bù mạch cắất nêấu cẫồn Bẫấm chữ F để đặt tồấc độ trước khi cắất. Đặt độ cao mỏ trước khi cắất. B8 Nêấu Chạỹ thử Bẫấm chữ D sau đó bẫấm Nút Xanh( màu lá cẫỹ). Đang chạỹ thử muồấn dừng lại vêồ gồấc để chạỹ thật bẫấm nút đỏ(cạnh nút xanh lá cẫỹ) sau đó bẫấm F3(ToStart) máỹ seỹ chạỹ tự động vêồ gồấc. Bẫấm tắất chạỹ thử đi. B9 Bẫấm nút chạỹ. 17 16 Sử lý các tình huống khi cắt Oxy-Gas 16.1 Đang cắất Muồấn Bỏ Đoạn Khồng Cắất B1 Bẫấm dừng B2 Bẫấm Phím D để máỹ chạỹ mồ phỏng B3 Bẫấm chạỹ máỹ seỹ chạỹ bỏ qua khồng cắất B4 Đêấn điển dừng lại bẫấm dừng, bẫấm lại phím Chữ D B5 Bẫấm phím chạỹ để cắất têấp 16.2 Đang Cắất Muồấn Nhảỹ Đêấn Chi Tiêất Khác Để Cắất B1 Bẫấm tạm dừng máỹ B2 Bẫấm F(Piercep) B3 Nhập lồỹ nhảỹ đêấn VD đang cắất ở lồỹ 2 muồấn nhảỹ đêấn lồỹ thứ 10 thì ta nh ập vào sồấ 8(Lồỹ cẫồn nhập = thứ tự lồỹ cẫồn nhảỹ đêấn – thứ tự lồỹ đang cắất) B4 Bẫấm Enter B5 Bẫấm chạỹ. 16.3 Đang Cắất Thì Mỏ Chạm Tồn Dẫỹn Đêấn Tắất Lửa B1 Bẫấm dừng B2 Bẫấm k8 khóa khí lại B3 Bẫấm lên mỏ B4 F7(Backwd) vêồ vị trí bỏ mồấi B5 Bẫấm K1 để mồồi lại lửa, nêấu bẫấm k1 rồồi nhưng chưa bắất lửa thì bẫấm vào nút b ật lửa . B6 Bẫấm chạỹ 18 16.4 Đang Cắất Hêất Khí. B1 Bẫấm dừng máỹ B2 Bẫấm K8 B3 Bẫấm F7(Backwd) dịch lại diểm khồng đứt( nêấu khi dừng lại mà đang đứt thì khồng phải làm bước nàỹ) B4 Thaỹ khí B5 Bẫấm K1 B6 Bẫấm chạỹ, nung lại được rồồi bẫấm chạỹ lẫồn nữa để cắất 16.5 Đang Cắất Thaỹ Bép. B1 Bẫấm dừng máỹ B2 Bẫấm K8 B3 Bẫấm F7(Backwd) dịch lại diểm khồng đứt( nêấu khi dừng lại mà đang đứt thì khồng phải làm bước nàỹ) B4 Nẫng mỏ lên cao sau đó thaỹ bép B4.1 Nêấu muồấn di chuỹển mỏ ra chồỹ khác để thaỹ thì làm như sau: - Bẫấm di chuỹển mỏ ra chồỹ khác rồồi thaỹ bép. Thaỹ xong bẫấm phím chạỹ - Tiêấp theo bẫấm F5(BackPath) sau đó bẫấm chạỹ mỏ seỹ chạỹ vêồ vị trí cắất B5 Bẫấm k1 B6 Bẫấm chạỹ, nung lại được rồồi bẫấm chạỹ lẫồn nữa để cắất 16.6 Khi Cắất Thời Gian Nung Quá Ngắấn Khồng Kịp Để Bẫấm Tắng Thời Gian Nung và khồng thể đục thủng để cắất được . B1 Bẫấm dừng máỹ B2 Bẫấm F7(Backwd) để máỹ vêồ vị trí đục lại B3 Bẫấm phím tắất có chữ Pra trên bàn phím B4 Bẫấm F5(Craf) chúỹ ý bẫấm đúng phím,(chỉ bẫấm F5 khi phía trên nó có ch ữ Craf) B5 Lựa chọn xuồấng dòng thứ 2( Preheat Time) nhập giá trị 100. B6 Bẫấm F8(Save) B8 Bẫấm Phím tắất có chữ Auto trên bàn phím → Bẫấm chạỹ 19 16.7 Khi Nghỉ Cắất Tiêấp Bị Mẫất Gồấc. Mẫất gồấc là khi đang cắất dừng lại và máỹ bị dịch chuỹển đi vị trí khác mà khồng thể tr ở l ại đúng vị trí đang cắất để cắất têấp. B1 Di chuỹển máỹ bắồng taỹ vêồ vị trí tương đồấi của điểm đục lồỹ của chi têất đang cắất B2 Từ màn hình chính lẫấỹ hình cẫồn cắất ra hiển thị lên màn hình B3 Bẫấm F2 (secton) B4 Nhập sồấ lồỹ của chi têất cẫồn cắất têấp, bẫấm Enter B5 Bẫấm nút chạỹ B6 Bẫấm chọn dòng thứ 2( RefPLocate), bẫấm Enter B7 Bẫấm D bật chức nắng mồ phỏng B8 Bẫấm nút chạỹ B9 Khi chạỹ thử nêấu thẫấỹ mỏ bị lệch ra ngoài thì bẫấm dừng B10 Dùng phím di chuỹển máỹ để dịch mỏ vêồ đúng vị trí B11 Bẫấm chạỹ 17 Đang cắt nghỉ trưa hoặc nghỉ ngày hôm, sau giờ nghỉ cắt tiếp B1 Tắất máỹ - Khi đang cắất thì để cho máỹ cắất hêất mạch đang cắất sau đó bẫấm nút đỏ tạm d ừng. Bẫấm K8 để khóa các van lại, bẫấm lên cao mỏ hêất cỡ Bẫấm ESC để thoát ra màn hình chính Tắất atomat cẫấp nguồồn ở trong tủ điêồu khiển. B2 Khi cắất têấp - Bật atomat cẫấp nguồồn lên Từ màn hình chính bẫấm F1(Auto) Bẫấm F3(Break P) Bẫấm Nút xanh 2 lẫồn 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan