Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Huong dan cham de ct he so 1

.DOC
2
83
98

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN KHÓA NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 2009 ĐỀ THI CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN (hệ số 1) Bản hướng dẫn gồm 03 trang I. Hướng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án, nhưng lập luận và kết quả đúng đến phần nào thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Điểm toàn bài không làm tròn số. II. Đáp án và thang điểm Bài Câu a Sơ lược lời giải P P P 1 (1,5 điểm) b Điểm x 1  x 1 x ( x  1) x 1 x ( x  1) x 1 1  1 x x 1 x  9 0,25 0,25 (x > 0; x ≠ 1) 0,50 1 3 P<4 x 1 (với mọi x  ; x ≠ 1) 9 1 x   3  10 nên phương trình không có nghiê ăm x = 0 2 2 Đă ăt x2 = tx1với t ≠ 0: x1  2t 2 x1  3x1tx1  2t23t+1=0  2t23t+1=0  t=1 hoă ăc t = 1 2 0,25 Với t = 1 ta có hê ă phương trình:  2 x1  m  2 2 2  x1  m  1 Với t =  3m 2  4m  0  m = 0 hoă c m  ă 4 (thỏa) 3 0,25 1 ta có hê ă phương trình: 2 3x 2  m  2  2 2  7m 2 x 2  m  1 2  8m  1  0  m = 1 hoă ăc m  1 (thỏa) 7 0,25 A O 0,50 C B M D Q P ODM  1v và OCM  1v a  tứ giác ODMC nô ăi tiếp Chứng minh được ADQ và CBQ đồng dạng b  BC  QB Kết luâ ăn D là điểm chính giữa cung nhỏ BC nên DB và DC bằng nhau  QAP  QCP (chắn hai cung bằng nhau)  tứ giác QACP nô ăi tiếp  CQP  CAP (cùng chắn cung CP của đ.tròn (QACP)) Mà BCQ  CAP (chắn hai cung bằng nhau)  CQP  BCQ  BC // QP (Vì CQP, BCQ ở vị trí so le trong) 4 (3,5 điểm) c DA 0,50 0,50 0,50 QD -----HẾT----Trang 2/2 đề hệ số 1 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan