Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán - Kiểm toán Kế toán hệ thống tình huống kế toán quản trị...

Tài liệu hệ thống tình huống kế toán quản trị

.PDF
21
1185
138

Mô tả:

hệ thống tình huống kế toán quản trị
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 1 GỢI Ý TÌNH HUỐNG KTQT 2016 Ví dụ 1 Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, phương pháp hệ số chưa biết chi phí sản xuất dở dang cuối kì? Đề thi năm 2008. (Đơn vị: 1.000đ)  Xác định chi phí SX được kết chuyển tính giá thành SX o Chi phí NVLCTT = (12.000 + 5% x 12.000) x 16.5 + 4.000 = 211.900 o Chi phí NCTT: 71.400 o Chi phí SXC: 25.140  Quy đổi SP HT và SPDD về SP tiêu chuẩn - Tổng SP hoàn thành quy đổi về SP tiêu chuẩn = 600 x1.0 + 800 x 1.2 = 1560 SPHT TC - Tổng SPDD quy đổi về SPTC = 300 x1 + 200 x 1.2 = 540 SPTC dở dang.  Tính Chi phí SX SPDD cuối kì của nhóm SP Chi phí SX dở dang cuối kì = (0+211.900)/(1560 + 540) x 540 = 54.490  Tính giá thành của nhóm SP Bảng tính giá thành nhóm SP và giá thành đơn vị của sản phẩm tiêu chuẩn KL: 1560 SPTC CPSXDD CPSX PS CPSXDD Tổng giá Giá thành đơn Đk Trg kì cuối kì thành vị SP TC NVLTT - 211.900 54.490 157.410 100,904 NCTT - 71.400 - 71.400 45,760 SXC - 25.140 - 25.140 16,110 KMCP Cộng 1 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 2 Bảng tính giá thành Sản phẩm A: KL: 600 SP A Giá thành đơn vị Hệ số giá Giá thành đơn SPTC thành của A vị của A NVLTT 100,904 1 100,904 60.542,4 NCTT 45,760 1 45,760 27.456,0 SXC 16,110 1 16,110 9.666,0 KMCP Tổng giá thành Cộng Tính giá thành Sản phẩm B: KL: 800 SP A Tổng giá thành Tổng giá thành Tổng giá Giá thành đơn của nhóm SP A thành của B vị của B NVLTT 157.410 60.542,4 96.867,6 121,085 NCTT 71.400 27.456,0 43.944,0 59,930 SXC 25.140 9.666,0 15.474,0 19,340 KMCP Cộng Ví dụ 2 Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, phương pháp hệ số chưa biết chi phí sản xuất dở dang cuối kì, có sản phẩm hỏng? Bước 1  Quy đổi kết quả sản xuất về sản phẩm tiêu chuẩn + Tổng sản phẩm hoàn thành quy đổi về sản phẩm tiêu chuẩn = 580 x 1 + 600 x 1.2 = 1.300 + Tổng sản phẩm dở dang quy đổi về sản phẩm tiêu chuẩn dở dang = 200 x 1 + 100 x 1.2 = 320 + Tổng sản phẩm hỏng ... = 8 x 1 + 10 x 1,2 = 20  Xác định chi phí sản xuất sản phẩm dở dang cuối kì = 1.968.000/(1.300+ 320 + 20) x 320 =384.000  Xác định chi phí sản xuất SP hỏng 1.968.000/(1.300+ 320 + 20) x 20 = 24.000 2 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 3 Bước 2: Tính tổng giá thành của nhóm sản phẩm và giá thành đơn vị của sản phẩm tiêu chuẩn Khoản mục chi phí CP VLTT CP NCTT CPSXC Cộng Bảng tính giá thành Sản lượng: 1.300 sản phẩm tiêu chuẩn Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Tổng giá SX DD SX PS SX DD sản phẩm thành nhóm đk trong kì cuối kì hỏng SP 1.968.000 384.000 24.000 1.560.000 208.000 208.000 156.000 156.000 2.332.000 384.000 24.000 1.924.000 Giá thành đơn vị Sp tiêu chuẩn 1.200 160 120 1.480 Bước 3 – Tính giá thành từng loại SP  Tính giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm A: Số lượng: 580 sản phẩm A nhập kho, Khoản mục chi phí CP VLTT CP NCTT CPSXC Cộng Giá thành đơn vị Sp tiêu chuẩn 1.200 160 120 Hệ số giá thành 1 1 1 Giá thành đơn Tổng giá thành SP A vị SP A 1.200 696.000 160 92.800 120 69.600 1.480 1.480 Tính giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm B: Số lượng: 600 sản phẩm B Khoản mục Tổng giá thành Tổng giá thành chi phí nhóm SP SP A CP VLTT 1.560.000 696.000 CP NCTT 208.000 92.800 CPSXC 156.000 69.600 Cộng 1.924.000 858.400 3 Tổng giá thành SX của SP B 864.000 115.200 86.400 1.065.600 858.400 Giá thành đơn vị SP B 1.440 192 144 1776 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 4 Ví dụ 3 Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, phương pháp hệ số chưa biết chi phí sản xuất dở dang cuối kì, có sản phẩm hỏng? Gợi ý: - Quy đổi sản phẩm hoàn thành về sản phẩm tiêu chuẩn - Quy đổi sản phẩm dở dang về sản phẩm tiêu chuẩn - Đánh giá sản phẩm dở dang - Tính giá thành nhóm sản phẩm (Chưa trừ sản phẩm hỏng) - Tính giá thành SPA, SPB (Có trừ sản phẩm hỏng. Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm hỏng đúng bằng giá thành sản xuất đơn vị) Ví dụ 4 Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, phương pháp hệ số, sản phẩm dở dang cuối kì được đánh giá theo phương pháp sản lượng hoàn thành tương đương? Bước 1  Quy đổi kết quả sản xuất về sản phẩm tiêu chuẩn + Tổng sản phẩm hoàn thành quy đổi về sản phẩm tiêu chuẩn = 90 x 1 + 75 x 0.8 = 150 + Tổng sản phẩm dở dang quy đổi để phân bổ chi phí NVL = 10 x 1 + 15 x 0,8 = 22 + Tổng sản phẩm dở dang quy đổi để phân bổ chi phí NCTT, SXC = 10 x 1x 40% + 15 x 0.8x 50% = 10  Đánh giá SPDD cuối kì  Chi phí NVLTT = (10.000+ 127.600)/(150+ 22) x 22 = 17.600  Chi phí NCTT = (2.000+ 17.200)/(150+ 10) x 10 = 1.200  Chi phí SXC = (3.000+ 22.600)/(150+ 10) x 10 = 1.600 Các bước tiếp theo tính và lập bảng tương tự như ví dụ 2 4 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 5 Ví dụ 5 Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp phân bước cơ bản Lời giải yêu cầu 1: - Đánh giá sản phẩm dở dang phân xưởng 1: + CP VLTT = + CP NCTT = + CP SXC = 374.000.000 x 500 = 110.000.000 1.200 + 500 90.000.000 X (500 x 60%) = 18.000.000 1.200 + (500 x 60%) 105.000.000 1.200 + (500 x 60%) x (500 x 60%) = 21.000.000 Bảng tính giá thành nửa thành phẩm phân xưởng 1 Sản lượng: 1.200 Khoản mục chi phí Cddk Chi phí VLTT - Ctk Cdck Z 374.000.000 110.000.000 264.000.000 Chi phí NCTT Chi phí SXC 90.000.000 105.000.000 Cộng - 18.000.000 21.000.000 z 220.000 72.000.000 84.000.000 60.000 70.000 569.000.000 149.000.000 420.000.000 350.000 - Đánh giá sản phẩm làm dở giai đoạn 2: 264.000.000 + Chi phí VLTT = x 400 800 + 400 = 88.000.000 + Chi phí NCTT 72.000.000 60.000.000 X 400 + x (400 x50%) = 36.000.000 800 + 400 800 + (400 x 50%) + Chi phí SX chung 84.000.000 72.000.000 = X 400 + x (400 x 50%) = 42.400.000 800 + 400 800 + (400 x 50%) = 5 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 6 Bảng tính giá thành thành phẩm A Sản lượng : 800 Chi phí sản xuất trong kỳ Giai đoạn Giai đoạn trước này 264.000.000 - Khoản mục chi phí Cdd k Chi phí VLTT - Chi phí NCTT - 72.000.000 Chi phí SXC - 84.000.000 Cộng - Tổng Z Cdck Zđv 88.000.000 176.000.000 220.000 60.000.000 36.000.000 96.000.000 120.000 72.000.000 42.400.000 113.600.000 142.000 420.000.000 132.000.000 166.400.000 385.600.000 482.000 Lời giải yêu cầu 2: - Chi phí giai đoạn 1 trong giá thành thành phẩm: 374.000.000 + Chi phí VLTT = x 800 = 176.000.000 800+400 + 500 + Chi phí NCTT = + Chi phí SXC = 90.000.000 x 800 = 48.000.000 800+ 400 + (500 x 60%) 105.000.000 800+ 400 + (500 x 60%) x 800 = 56.000.000 - Chi phí giai đoạn 2 trong giá thành thành phẩm: + Chi phí NCTT = + Chi phí SXC = 60.000.000 x 800 = 48.000.000 800 + (400 x 50%) 72.000.000 800 + (400 x 50%) x 800 = 57.600.000 Bảng tính giá thành thành phẩm A Sản lượng: 800 Chi phí sản xuất từng giai đoạn trong ZTP Khoản mục chi phí Z z PX1 PX2 Chi phí VLTT 176.000.000 176.000.000 220.000 Chi phí NCTT Chi phí SXC Cộng 48.000.000 56.000.000 48.000.000 57.600.000 96.000.000 120.000 113.600.000 142.000 280.000.000 105.600.000 385.600.000 482.000 6 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 7 Ví dụ 6 Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp phân bước trường hợp kết cấu SP không tương đương Yêu cầu 1 – Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp kết chuyển tuần tự chi phí. (Tự làm) Yêu cầu 2 – Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp kết chuyển chi phí song song Chi phí sản xuất phân xưởng 1 trong giá thành thành phẩm CPNVLTT CPNCTT CPSX chung 374.000.000 400 x 2+ 200x2 + 500 = = = 90.000.000 x 1.200 + (500 x 60%) 105.000.000 x 1.200 + (500 x 60%) x (400 x 2) (400 x 2) (400 x 2) Cộng: = 176.000.000 = = 48.000.000 56.000.000 280.000.000 Chi phí sản xuất phân xưởng 2 trong giá thành thành phẩm: 60.000.000 CPNCTT = x 400 = 48.000.000 400 + (200 x 50%) CPSX chung = 72.000.000 x 400 + (200 x 50%) 400 = 57.600.000 Bảng tính giá thành thành phẩm Sản lượng: 400 KMCP CPVLTT CPNCTT CPSX chung Cộng CPSX từng PX trong Ztp Z Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 176.000.000 - 176.000.000 48.000.000 48.000.000 96.000.000 56.000.000 57.600.000 113.600.000 280.000.000 105.600.000 385.600.000 7 z 440.000 240.000 284.000 964.000 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 8 Ví dụ 7 Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp phân bước trường hợp kết cấu SP không tương đương, có sản phẩm hỏng không sửa chữa được. Yêu cầu 1. Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân bước kết chuyển tuần tự chi phí: (Đơn vị 1000đ) 1.1. Tính giá thành NTP giai đoạn 1 Bước 1: Đánh giá SPDD giai đoạn 1  Chi phí NVLTT trong SPDD: = 1.040.000/(400 + 100 + 20) x 100 = 200.000  Chi phí Nhân công TT: = 72.000/ (400 + 100x 40% + 20x 50%) x 100 x 40% = 6.400  Chi phí sản xuất chung: = 76.500/ (400 + 100 x 40% + 20x 50%) x 100 x 40% = 6.800 Bước 2: Xác định chi phí SX sản phẩm hỏng không sửa chữa được cần loại ra khỏi giá thành sản phẩm:  Chi phí NVLTT trong Sản phẩm hỏng = 1.040.000/( 400 + 100 + 20) x 20 = 40.000  Chi phí NCTT trong sản phẩm hỏng = 72.000/ ( 400 + 100 x 40% + 20x 50%) x 20 x 50% = 1.600  Chi phí SXC trong sản phẩm hỏng = 76.500/ ( 400 + 100 x 40% + 20x 50%) x 20 x 50% = 1.700 Bước 3: Lập bảng tính giá thành giai đoạn 1 Sản lượng: 400 NTP Khoản mục chi phí Cddk Ctk Cdck C sp hỏng Z z Chi phí VLTT - 1.040.000 200.000 40.000 800.000 2.000 Chi phí NCTT - 72.000 6.400 1.600 64.000 160 Chi phí SXC - 76.500 6.800 1.700 68.000 170 43.300 932.000 2.330 Cộng 8 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 9 1.2. Tính giá thành sản phẩm giải đoạn 2 Bước 1: Đánh giá sản phẩm dở dang  Chi phí NVL TT trong SP DD của giai đoạn 2 = 800.000/(160 + 34 +6) x 34 = 136.000  Chi phí NCTT trong SP DD (gồm chi phí gđ 1 và CP gđ 2 phát sinh) = 64.000/(160+34+6) x 34 + 27.000/ (160 + 34 x 50% + 6x 50%) x 17 = 10.880 + 2.550 = 13.430  Chi phí SXC trong SPDD = 68.000/(160+34+6) x 34 + 73.800/(160 + 34 x 50% + 6x 50%) x 17 = 11.560 + 6.970 = 18.530 Bước 2 : Xác định chi phí SX sản phẩm hỏng loại ra khỏi giá thành  Chi phí NVL TT trong SP hỏng: = (800.000)/(160 + 34 +6)x6= 24.000  Chi phí NCTT trong SP hỏng (Gồm chi phí gđ 1 và CP gđ 2 phát sinh) = 64.000/(160+34+6) x 6 + 27.000/(160 + 34 x 50% + 6x50%) x 3 = 1.920 + 450 = 2.370  Chi phí SXC trong SP hỏng: = 68.000/(160+34+6) x 6 + 73.800/(160 + 34 x 50% + 6x 50%) x 3 = 2.040 + 1230 = 3.270 Bước 3: Bảng tính giá thành giai đoạn 2 Sản lượng: 160 SP Khoản mục chi phí Chi phí dở dang đk Chi phí phát sinh G Đ1 Chi phí dở dang ck GĐ2 Chi phí sx SP hỏng Tổng giá Giá thành SX thành SX đơn vị NVLTT - 800.000 - 136.000 24.000 640.000 4.000 NCTT - 64.000 27.000 13.430 2.370 75.200 470 SXC - 68.000 73.800 18.530 3.270 120.000 750 29.640 835.200 5.220 Cộng 9 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 10 Yêu cầu 2: Tính giá thành theo phương pháp song song Xử lý chi phí phân xưởng 1:  Tính chi phí PX 1 trong giá thành SPHT o CP NVLTT = 1.040.000 /(160x2 + 34x2+6x2 + 100 + 20) x160 x2 = = 640.000 o CPNCTT= 72.000 /(160x2 + 34x2+6x2 + 100x40% + 20x50%) x160 x2 = =51.200 o CPSXC= 76.500 /(160x2 + 34x2+6x2 + 100x40% + 20x50%) x160 x2 =54.400 Xử lý chi phí của phân xưởng 2 (Phân bổ chi phí có nguồn gốc phát sinh ở PX 2 cho các khối lượng có liên quan  Chi phí của PX2 trong giá thành o CP NVLTT = 0 o CP NCTT = 27.000/(160 + 34x50% + 6x50%) x 160 = 24.000 o CP SXC = 73.800/(160 + 34x50% + 6x50%) x 160 = 65.600 o Chi phí của PX 2 trong SP hỏng của Gđ 2 o CP NVL = 0 o CP NCTT = 27.000/(160 + 34x50% + 6x50%) x 6 x50% = 450 o CP SXC = 73.800/(160 + 34x50% + 6x50%) x 6 x 50% = 1230 Bảng tính giá thành sản phẩm Số lượng: 160 KMCP CPSX từng PXtrong Ztp Z z Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 CPVLTT 640.000 - 640.000 4.000 CPNCTT 51.200 24.000 75.200 470 CPSX chung 54.400 65.600 120.000 750 835.200 5.220 Cộng 10 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 11 Ví dụ 8 Chủ đề: Tính giá thành theo phương pháp phân bước; Sản phẩm dở dang được đánh giá theo chi phí NVLTT. Yêu cầu 1: Đánh giá sản phẩm dở dang phân xưởng 1: 0 + 495.000.000 CPVLTT = x 500 = 5.000 + 500 45.000.000 Bảng tính giá thành nửa thành phẩm A Sản lượng: 5.000 Khoản mục chi phí CPVLTT CPNCTT CPSXC Cộng Cđk C Cck Z 495.000.000 45.000.000 450.000.000 55.000.000 - 55.000.000 60.500.000 - 60.500.000 z 90.000 11.000 12.100 - 610.500.000 45.000.000 565.500.000 113.100 * Đánh giá sản phẩm dở dang phân xưởng 2: Sản phẩm dở dang cuối kì của phân xưởng 2 được đánh giá theo giá thành NTP của phân xưởng 1 chuyển sang. Do trong bài không có sản phẩm dở dang đầu kì nên: CPVLTT = 90.000 x 500 = 45.000.000 CPNCTT = 11.000 x 500 = 5.500.000 CPSXC = 12.100 x 500 = 6.050.000 Cộng: 56.550.000 Chú ý: Nếu có sản phẩm dở dang đầu kì thì phải tính theo công thức CPNVLTT = (xxx + 450.000.000)/(500 + 4.500) x 500 CPNCTT = (xxx+55.000.000)/(500+4.500)x500 CPNCTT = (xxx+60.500.000)/(500+4.500)x500 11 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 12 Bảng tính giá thành thành phẩm A Sản lượng: 4.500. KMCP Dđk CPVLTT CPNCTT CP SXC Cộng CPSX trong kỳ Dck Z GĐ trước GĐ này 450.000.000 45.000.000 405.000.000 55.000.000 22.500.000 5.500.000 72.000.000 60.500.000 24.750.000 - 6.050.000 z 90.000 16.000 79.200.000 17.600 565.500.000 47.250.000 56.550.000 556.200.000 123.600 Yêu cầu 2: Tính giá thành theo phương pháp song song - Chi phí giai đoạn 1 trong giá thành thành phẩm: Lưu ý: 1. Vì SPDD giai đoạn 1 được tính theo chi phí NVL TT nên khi phân bổ chi phí NVL phải phân bổ cho SPDD của phân xưởng 1, PX2 và SP hoàn thành. 2. Chi phí NCTT, SXC của phân xưởng 1 không phân bổ cho SPDD của phân xưởng 1 chỉ phân bổ cho SP hoàn thành và SP DD của phân xưởng 2. + Chi phí VLTT = 495.000.000 4.500 + 500 + 500 x 4.500 = 405.000.000 + Chi phí NCTT = 55.000.000 x 4.500 = 49.500.000 4.500 + 500 + Chi phí SXC 60.500.000 x 4.500 = 54.450.000 4.500 + 500 = - Chi phí giai đoạn 2 trong giá thành thành phẩm: là toàn bộ chi phí phát sinh của giai đoạn 2 vì SP dở dang của giai đoạn 2 chỉ tính phần chi phí của giai đoạn 1 chuyển sang. Bảng tính giá thành thành phẩm A Sản lượng: 4.500 Chi phí sản xuất từng giai đoạn trong ZTP Khoản mục chi phí Z PX1 PX2 Chi phí VLTT 405.000.000 - 405.000.000 Chi phí NCTT 49.500.000 22.500.000 72.000.000 Chi phí SXC 54.450.000 24.750.000 79.200.000 Cộng 508.950.000 47.250.000 556.200.000 12 z 90.000 16.000 17.600 123.600 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 13 Ví dụ 11 Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, Báo cáo sản xuất – Cơ bản Báo cáo sản xuất theo phương pháp bình quân Chỉ tiêu A.Kê khối lượng và khối lượng tương đương. - Khối lượng hoàn thành (1) - Khối lượng dở dang cuối kỳ (2) Cộng (3) B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí đơn vị - Chi phí dở dang đầu kỳ - Chi phí phát sinh trong kỳ Cộng chi phí (4) - Chi phí đơn vị : (5) = (4): (3) C. Cân đối chi phí - Nguồn chi phí (đầu vào) + Chi phí dở dang đầu kỳ + Chi phí phát sinh trong kỳ Cộng - Phân bổ chi phí (đầu ra) + Chi phí dở dang cuối kỳ [(5) x (2)] + Giá thành khối lượng sản phẩm hoàn thành [(5) x (1)] Cộng Tổng Khối Khối lượng tương đương, CP lượng, Cp NVLTT NCTT SXC 170 60 x 170 60 230 170 30 200 170 30 200 57.000 213.000 270.000 45.000 162.000 207.000 900 4.000 17.000 21.000 105 8.000 34.000 42.000 210 57.000 213.000 270.000 45.000 162.000 207.000 4.000 17.000 21.000 8.000 34.000 42.000 54.000 3.150 6.300 153.000 17.850 35.700 Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước Chỉ tiêu Tổng khối Khối lượng tương đương, CP lượng,cp NLVLTT NCTT SXC A.Khối lượng và khối lượng tương đương - Khối lượng dở dang đầu kỳ, đã HT (1) - Khối lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ (2) 50 - 20 20 120 120 120 120 13 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 14 - Khối lượng dở dang cuối kỳ (3) 60 60 30 30 Cộng (4) X 180 170 170 213.000 162.000 17.000 34.000 900 100 200 B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí đơn vị - Chi phí phát sinh trong kỳ (5) - Chi phí đơn vị (6) = (5) : (4) C.Cân đối chi phí * Nguồn chi phí đầu vào + Chi phí dở dang đầu kỳ 57.000 45.000 4.000 8.000 + Chi phí phát sinh trong kỳ 213.000 162.000 17.000 34.000 270.000 207.000 21.000 42.000 63.000 45.000 6.000 12.000 + Kỳ trước 57.000 45.000 4.000 8.000 + Kỳ này 6.000 - 2.000 4.000 - Chi phí dở dang cuối kỳ 63.000 54.000 3.000 6.000 144.000 108.000 12.000 24.000 Cộng * Phân bổ chi phí (đầu ra) -Tính cho khối lượng sản phẩm dở đầu kỳ đến cuối kì đã hoàn thành: (50 SP): 1.260 - Giá thành sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ (120SP): 1.200 Cộng 14 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 15 Tình huống 11 Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, Báo cáo sản xuất Báo cáo sản xuất theo phương pháp bình quân Khối lượng tương đương (Chi phí) Khối lượng, (C.p) NVLTT NCTT SXC - Khối lượng hoàn thành 100 100 100 100 - Khối lượng dở dang cuối kỳ 40 40 28 28 - KL SP hỏng … 2 2 2 2 142 130 130 - Chi phí dở dang đầu kỳ 70.000 50.000 60.000 - Chi phí phát sinh trong kỳ 520.000 370.000 430.000 Cộng chi phí 590.000 420.000 490.000 4.155 3.230,8 3.769,2 + Chi phí dở dang đầu kỳ 70.000 50.000 60.000 + Chi phí phát sinh trong kỳ 520.000 370.000 430.000 590.000 420.000 490.000 415.500 323.088 376.920 8310 6461,6 7538,4 Chỉ tiêu A. Kê khối lượng và khối lượng tương đương. Cộng B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí đơn vị - Chi phí đơn vị: C. Cân đối chi phí - Nguồn chi phí (đầu vào) Cộng - Phân bổ chi phí (đầu ra) + Giá thành khối lượng sản phẩm hoàn thành. + CP SX SP hỏng + Chi phí dở dang cuối kỳ 166.190 90.450,4 105.541,6 Tổng cộng 590.000 420.000 15 490.000 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 16 Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước Khối Khối lượng tương đương lượng C.P C.P NLVLTT NCTT SXC - Khối lượng dở dang đầu kỳ cuối kì h.thành 50 10 20 20 - Khối lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ 50 50 50 50 - KL SX, hoàn thành, hỏng ngoài đm 2 2 2 2 - Khối lượng dở dang cuối kỳ 40 40 28 28 102 100 100 520.000 370.000 430.000 5.098 3.700 4.300 + Chi phí dở dang đầu kỳ 70.000 50.000 60.000 + Chi phí phát sinh trong kỳ 520.000 370.000 430.000 Cộng 590.000 420.000 490.000 -Tính cho khối lượng sản phẩm dở đầu kỳ: 120.980 124.000 146.000 + Kỳ trước 70.000 50.000 60.000 + Kỳ này 50.980 74.000 86.000 - Giá thành sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ. 254.900 185.000 215.000 - Chi phí tính cho SP hỏng ngoài đm 10.196 7.400 8.600 - Chi phí dở dang cuối kỳ 203.924 103.600 120.400 A.Khối lượng và khối lượng tương đương Cộng B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí đơn vị - Chi phí phát sinh trong kỳ. - Chi phí đơn vị C.Cân đối chi phí * Nguồn chi phí đầu vào * Phân bổ chi phí (đầu ra) 16 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 17 Ví dụ 13 Chủ đề: Thông tin thích hợp - Quyết định loại bỏ hay tiếp tục kinh doanh Với thông tin hiện có, kế toán quản trị sẽ thu thập và xử lý thông tin thích hợp cho việc ra quyết định tiếp tục kinh doanh hay ngừng kinh doanh cửa hàng số 3 như sau: (§¬n vÞ: triÖu ®ång) TiÕp tôc KD Ngõng KD Chªnh lÖch CH sè 3 CH sè 3 tiÕp tôc/ngõng 1- Doanh thu 50.000 40.000 10.000 2- Gi¸ vèn hµng b¸n 30.000 23.000 7.000 2100 1600 500 - 50 -50 350 300 50 1200 1000 200 400 300 100 400 350 50 2400 2350 50 600 500 100 X X 2.000 ChØ tiªu 3- Chi phÝ b¸n hµng Trong ®ã: - L-¬ng nh©n viªn b¸n hµng - Båi th-êng nh©n viªn b¸n hµng - Qu¶ng c¸o cöa hµng - TiÒn thuª cöa hµng - Chi phÝ ®iÖn, n-íc - Lương nh©n viªn giao hµng 4- Chi phÝ qu¶n lý DN Trong ®ã: - Lư¬ng qu¶n lý DN - Chi phÝ b¶o hiÓm hµng ho¸ 5- Chênh lệch lợi nhuận Kết luận: Phương án tiếp tục duy trì cửa hàng số 3 sẽ cho mức lợi nhuận chung của doanh nghiệp cao hơn PA ngừng kinh doanh là 2000. Xét về khía cạnh tài chính, trong ngắn hạn doanh nghiệp nên tiếp tục duy trì cửa hàng số 3. 17 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 18 Ví dụ 14. Quyết định chấp nhận hay từ chối một đơn đặt hàng ngoài kế hoạch, trường hợp doanh nghiệp tổ chức sản xuất hàng loạt (Đề thi năm 2008) + Do đơn đặt hàng vẫn nằm trong năng lực sản xuất của DN, nên các chi phí cố định không tăng, thông tin về chi phí cố định là thông tin không thích hợp. + Các thông tin thích hợp bao gồm: Chi phí biến đổi, giá bán đơn vị sản phẩm + Chi phí sxkd tăng thêm khi DN SX và tiêu thụ thêm 1 sản phẩm ngoài kế hoạch - Chi phí NVLTT: 2.500 - Chi phí NCTT - Chi phí SXC biến đổi: 500 - Chi phí bán hàng và QLDN biến đổi: 1.500 : 3.000 - Tổng cộng chi phí phát sinh thêm cho sx và tiêu thụ thêm 1 SP: 7.500. + Lợi nhuận tăng thêm khi DN SX và tiêu thụ thêm 1 Sp = 12.000 – 7.500 = 4.500. + Mức lợi nhuận tăng thêm khi DN chấp nhận đơn hàng: = 4.500 x 2000 = 9.000.000.  Hoặc có thể lập Bảng phân tích sau: Bảng phân tích thông tin thích hợp (Đơn vị: 1.000đ) ChØ tiªu Doanh thu b¸n hµng Chi phÝ thÝch hîp Chi phÝ NVLTT Chi phÝ NCTT Chi phÝ SXC biÕn ®æi Chi phÝ BH, QLDN B§ Chªnh lÖch lîi nhuËn NhËn ®¬n hµng 144.000 Kh«ng nhËn ®¬n hµng 120.000 Chªnh lÖch 25.000 30.000 5.000 15.000 X 20.000 24.000 4.000 12.000 X 5.000 6.000 1.000 3.000 9.000 24.000 C¸c th«ng tin kh¸c lµ th«ng tin kh«ng thÝch hîp v× Q§ cña DN kh«ng ¶nh h-ëng ®Õn c¸c chi phÝ cè ®Þnh do DN ®ang ho¹t ®éng d-íi c«ng suÊt. KÕt luËn: NÕu nhËn ®¬n hµng, lîi nhuËn cña c«ng ty t¨ng thªm 9.000. Tình huống 15: Chủ đề: Thông tin thích hợp Quyết định chấp nhận hay từ chối một đơn đặt hàng đặc biệt – Trường hợp đơn hàng đơn chiếc. 18 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 19 Bảng phân tích thông tin thích hợp Quyết định “Chấp nhận hay từ chối đơn hàng” Đơn vị 1000đ Chỉ tiêu Số tiền 1 Doanh thu 330.000 2 Chi phí thích hợp STT Tính toán Chi phí NVL 159.000 Vật liệu A 60.000 1.000 x 60 Vật liệu B 50.000 1.000 x 50 Vật liệu C 33.000 700 x 30 +300x40 Vật liệu D 16.000 200 x 80 Chi phí về thiết bị 54.500 Thuê ngoài 9.500 Thiết của đơn vị 20.000 TB chờ thanh lý 15.000 Chi phí vận hành 10.000 Chi phí nhân công 63.000 Lao động phổ thông 56.000 Giám sát thuê ngoài 7.000 Cộng chi phí thích hợp 276.500 Lợi nhuận tăng thêm 53.500 20 x 2.800 Kết luận: Xét về khía cạnh tài chính, doanh nghiệp nhận đơn hàng sẽ làm tổng lợi nhuận tang thêm 53.500. Ví dụ 16: Chủ đề: Quyết định cơ cấu sản phẩm sản xuất + Xác định nhân tố giới hạn chủ yếu: Nếu doanh nghiệp sản xuất theo nhu cầu thị trường thí số giờ máy cần huy động là: 1000 x 2 + 500 x 4 + 800 x 2 = 5.600 giờ. Tuy nhiên, doanh nghiệp chỉ huy động được tối đa 5.000 giờ. Vì vậy, giờ máy là nhân tố giới hạn chủ chốt. + Để phân bổ giờ máy, lập bảng phân tích sau: 19 Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao STT Chỉ tiêu 20 Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C 1 Đơn giá bán sản phẩm 100 150 200 2 Biến phí đơn vị 40 50 50 3 Lãi trên biến phí đơn vị 60 100 150 4 Số giờ máy 2 4 2 5 Lãi trên biến phí/giờ máy 30 25 75 6 Thứ tự ưu tiên SX 2 3 1 7 Phân bổ giờ máy 2.000 1.400 1.600 8 Số lượng sản phẩm 1.000 350 800 Kết luận: Cơ cấu sản xuất kinh doanh tối ưu là: 1.000 SPA, 350 SPB và 800 SPC 2. Theo đề xuất của phòng kinh doanh: Cơ cấu sản xuất: 800 SP C; 500 SPB; 700 SPA + Tổng lãi trên biến phí theo cơ cấu đã tính: = 1.000 x 60+ 350 x 100 + 800 x 150 = 215.000 + Tổng lãi trên biến phí theo cơ cấu phòng kinh doanh đề xuất = 700 x 60 + 500 x 100 + 800 x 150 = 212.000 + Do chi phí cố định không bị tác động bởi cơ cấu nên chênh lệch tổng lãi trên biến phí là chênh lệch lợi nhuận. Mức chênh lệch: 3.000. Tình huống 17 Chủ đề: Thông tin thích hợp - Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài Câu 5 (2,0 điểm) – Đề thi năm 2008  TËp hîp c¸c th«ng tin thÝch hîp cho 2 ph-¬ng ¸n ®Ó DN lùa chän (§vt: ®) S« l-îng: 20.000 linh kiÖn R3. ChØ tiªu Ph-¬ng ¸n tù s¶n Ph-¬ng ¸n mua So s¸nh (1-2) xuÊt (1) ngoµi (2) Chi phÝ NVLTT 96.000.000 96.000.000 Chi phÝ NCTT 140.000.000 140.000.000 Chi phÝ SXC biÕn ®æi 64.000.000 64.000.000 Chi phÝ SXC cè ®Þnh 200.000.000 120.000.000 80.000.000 Chi phÝ mua ngoµi 470.000.000 (470.000.000) TiÒn cho thuª c¬ së vËt 150.000.000 150.000.000 chÊt Tæng hîp X X 60.000.000 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan