Mô tả:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
KHÓA NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 2009
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN CHUYÊN TIN HỌC (hệ số 2)
Bản hướng dẫn gồm 02 trang
I. Hướng dẫn chung
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án, nhưng lập luận và kết quả đúng đến
phần nào thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai
lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi.
3) Điểm toàn bài không làm tròn số.
II. Đáp án và thang điểm
Bài
1
(2,0 điểm)
Câu
a
Sơ lược lời giải
P
y( x y)
x y
x
Điểm
x y
xy
(x > 0; y >
0)
P
0,25
x
y
và
xy
45
P
b
x y
xy
xy
xy
xy
49 45
1
4
=3 5
45
Ta có:
và
42 3
2 3
2
3
6
2
3 3 1
3 1
A
a
0,25
3 1
2
0,25
2
0,25
0,25
2 (3 3 1)
A
2
(3,0 điểm)
0,25
(3 3 1)( 3 1)
3 1
3
0,25
3
93 3
3 1 2 3
4
2
A là số chính phương
= 3 + 24 = 27 3 3
phương trình có hai nghiê êm: x1 2 3 và x 2
b
0,25
0,50
3
2
a(a + b + c) < 0 ac < a(a + b)
4ac > 4a(a + b) = 4a2 + 4ab
b 2 4ac b 2 4a 2 4ab ( b 2a ) 2 0
c
Vâ êy > 0 nên phương trình luôn có hai nghiê êm phân biê êt
Xác định được tọa đô ê 5 điểm vẽ đúng đồ thị
0,50
0,25
0,50
0,25
0,50
Hàm số đã cho đồng biến với mọi x < 0 4 2 m 0
2m 4
0,25
-4<2–m<4
-2 1 không thỏa (do x, y là các số nguyên không âm)
Vâ êy 0 x 1 và x Z x {0 ; 1}
Với x = 0 y = 0 (thỏa)
Với x = 1 y = 0 (thỏa)
Kết luâ ên: (0 ; 0) và (1 ; 0)
-----HẾT-----
0,25
0,25
Trang 3/2
- Xem thêm -