BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
GVC ThS NGUYỄN THỊ MINH THƯ Chủ biên
ThS DƯƠNG THỊ XUÂN AN; ThS NGUYỄN THỊ THU THỦY
GIÁO TRÌNH
TOÁN CAO CẤP B2
PHẦN ĐẠI SỐ
KHỐI KINH TẾ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ )
TP HỒ CHÍ MINH 2013
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
BOÄ MOÂN TOAÙN
Hoan nghênh bạn đọc góp ý phê bình
Chân thành cảm ơn
2
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
BOÄ MOÂN TOAÙN
LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và giảng dạy môn Toán
trong trường, Bộ môn Toán Trường Cao Đẳng Công Nghệ
Thông Tin TPHCM đã tổ chức biên soạn và ấn hành cuốn
TOÁN CAO CẤP B2 dành cho sinh viên khối ngành kinh tế.
Cuốn sách do các giảng viên thuộc bộ môn Toán biên soạn,
trên cơ sở đề cương môn học theo tín chỉ đã được Hội Đồng
Khoa học trường phê duyệt.
Nội dung cuốn sách phần là Đại số tuyến tính và các bài
toán ứng dụng trong kinh tế.Cuốn sách giải quyết hầu hết các
vấn đề trọng yếu của môn học, giúp sinh viên có nền tảng về
toán để tiếp cận các môn học khác trong chương trình đào tạo
hệ cao đẳng khối ngành kinh tế. Phần lý thuyết được trình bày
logic, ngắn gọn, dễ hiểu, với nhiều ví dụ phù hợp với đối tượng
là sinh viên hệ cao đẳng. Ngoài ra, còn có phần cho sinh viên
tự nghiên cứu, sau mỗi chương đều có bài tập để sinh viên rèn
luyện.
Đây là tài liệu được sử dụng chính thức trong trường giúp
sinh viên học tập và thi kết thúc học phần có hiệu quả tốt theo
chương trình đào tạo tín chỉ. Trong quá trình giảng dạy, giáo
trình sẽ được cập nhật, chỉnh lý để ngày càng hoàn thiện và đầy
đủ hơn. Do khả năng có hạn, thời gian ngắn và cũng là lần đầu
biên soạn theo hướng đào tạo tín chỉ nên giáo trình không tránh
khỏi sai sót.Tập thể giáo viên bộ môn Toán rất mong nhận
được các ý kiến góp ý, phê bình của bạn đọc trong và ngoài
trường. Các ý kiến góp ý, phê bình của bạn đọc xin gửi về chủ
biên: NGUYỄN THỊ MINH THƯ - Trưởng bộ môn TOÁN
Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin TP HCM. Địa chỉ
[email protected]
Xin chân thành cảm ơn.
BỘ MÔN TOÁN
3
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
4
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
BOÄ MOÂN TOAÙN
MỤC LỤC
PHẦN
1. 1
1. 2
1. 3
1. 4
2.1
2.2
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
CHƯƠNG I
MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
KHÁI NIỆM VỀ MA TRẬN
I. Định nghĩa ma trận
II. Phân loại ma trận
III. Các phép toán về ma trận
IV. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận
ĐỊNH THỨC
I. Định nghĩa định thức của ma trận vuông
II. Tính chất của định thức
III. Khai triển định thức theo một hàng hoặc cột
IV. Cách tính định thức bằng phép biến đổi sơ cấp
MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
I. Định nghĩa
II. Các định lý
III. Các phương pháp tìm ma trận nghịch đảo
HẠNG CỦA MA TRẬN
I. Định nghĩa
II. Phương pháp tìm hạng của ma trận
BÀI TẬP CHƯƠNG I
CHƯƠNG II
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
KHÁI NIỆM HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
I. Các khái niệm về hệ phương trình tuyến tính
II. Định lí tồn tại nghiệm Kronecker-Capelli
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
TUYẾN TÍNH
I. Phương pháp Cramer
II. Phuơng pháp Gauss-Jordan
III. Hệ thuần nhất
7
7
14
21
26
29
33
33
37
5
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
2.3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
6
BOÄ MOÂN TOAÙN
HỆ PHƯƠNG TRÌNH DẠNG MA TRẬN
BÀI TẬP CHƯƠNG II
CHƯƠNG III
CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA ĐẠO HÀM
I. Biên tế
II. Hệ số co giãn
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM MỘT BIẾN TRONG
KINH TẾ
I. Bài toán tìm mức sản lượng để xí nghiệp có lợi
nhuận tối đa
II. Bài toán xác định mức thuế doanh thu
III. Bài toán định mức thuế nhập khẩu
IV. Bài toán định mức thuế xuất khẩu
BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM 2 BIẾN TRONG
KINH TẾ
I. Bài toán tìm mức sản lượngtrong điều kiện cạnh
tranh hoàn hảo
II. Bài toán tìm mức sản lượng trong điều kiện sản
xuất độc quyền
III. Bài toán lựa chọn đầu vào cho sản xuất
TÌM ĐIỂM CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
I Mô hình điểm cân bằng thị trường
II. Tìm điểm cân bằng thị trường
MÔ HÌNH INPUT-OUPUT
I. Mô hình input – ouput mở
II. Mô hình input – ouput đóng
BÀI TẬP CHƯƠNG III
ĐỀ THI THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
45
49
52
52
63
73
80
85
90
94
95
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
CHƯƠNG I
MA TRẬN - ĐỊNH THỨC
1.1 KHÁI NIỆM VỀ MA TRẬN
I. Định nghĩa về ma trận
Ma trận cấp m × n là một bảng số hình chữ nhật có m hàng n
cột. Ký hiệu: A, B, C,...
⎛ a11 a11 … a1 j … a1n ⎞
⎜
⎟
⎜ a21 a22 … a2 j … a2 n ⎟
⎜… … … … … …⎟
⎟
A=⎜
⎜ ai1 ai 2 … aij … ain ⎟
⎜
⎟
⎜… … … … … …⎟
⎜a
⎟
⎝ m1 am 2 … amj … amn ⎠
aij là phần tử nằm ở dòng i, cột j của ma trận A
Có thể viết gọn ma trận ở dạng A = (aij)mxn hoặc A=[aij]mxn
Tập tất cả các ma trận cấp m × n , có các phần tử là số thực
thì ký hiệu là: M mxn (
)=
{A =
(a )
ij mxn
| aij ∈ }
II. Phân loại ma trận
1. Ma trận không
là ma trận có tất cả các phần tử đều bằng không, kí hiệu θ .
2. Ma trận hàng
là ma trận có dạng 1 hàng và n cột (còn gọi là véctơ hàng).
A = ( a11
a12 … a1n ) = ( aij )
1×n
3. Ma trận cột
là ma trận có dạng m hàng và 1 cột (còn gọi là véctơ cột)
7
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
⎛ a11 ⎞
⎜ ⎟
a
A = ⎜ 21 ⎟ = ( aij )m×1
⎜ ⎟
⎜⎜ ⎟⎟
⎝ am1 ⎠
4. Ma trận vuông cấp n
là ma trận cấp n có số dòng bằng số cột.
⎛ a11
⎜
⎜ a21
⎜…
A=⎜
⎜ ai1
⎜
⎜…
⎜a
⎝ n1
a11 … a1 j
… a1n ⎞
⎟
a22 … a2 j … a2 n ⎟
… … … … …⎟
⎟ = ( aij )
n×n
ai 2 … aij … ain ⎟
⎟
… … … … …⎟
an 2 … anj … ann ⎟⎠
Các phần tử a11, a22, a33, ….aii,…... ann được gọi là các
phần tử nằm trên đường chéo chính.
Các phần tử an1, an-1 2, an-2 3, ….aii,….. a1n. được gọi là các
phần tử nằm trên đường chéo phụ.
5. Ma trận đường chéo (ma trận chéo) là ma trận vuông cấp
n, trong đó aij = 0; ∀i ≠ j , tức là các phần tử không nằm trên
đường chéo chính đều bằng không.
⎛ a11 0
⎜
⎜ 0 a22
⎜… …
A=⎜
0
⎜0
⎜… …
⎜⎜
0
⎝0
8
…
0
…
… 0 …
… … …
… aii …
… … …
…
0
…
0⎞
⎟
0⎟
…⎟
⎟
0⎟
…⎟
⎟
ann ⎟⎠
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
6. Ma trận đơn vị là ma trận chéo có các phần tử nằm trên
đường chéo chính đều bằng 1. Kí hiệu: I; E
⎛1 0 … 0 … 0⎞
⎜
⎟
⎜0 1 … 0 … 0⎟
⎜… … … … … …⎟
I =⎜
⎟
⎜0 0 … 1 … 0⎟
⎜… … … … … …⎟
⎜
⎟
⎝0 0 … 0 … 1⎠
7. Ma trận tam giác trên, tam giác dưới
a) Ma trận tam giác trên là ma trận vuông, trong đó aij = 0
____
∀i > j; i, j = 1, n
⎛ a11 a11
⎜
⎜ 0 a22
⎜… …
A=⎜
0
⎜0
⎜
⎜… …
⎜0
0
⎝
… a1 j … a1n ⎞
⎟
… a2 j … a2 n ⎟
… … … …⎟
⎟
… aii … ain ⎟
⎟
… … … …⎟
… 0 … ann ⎟⎠
b) Ma trận tam giác dưới là ma trận vuông, trong đó aij = 0
____
∀i < j; i, j = 1, n
⎛ a11
⎜
⎜ a21
⎜…
A=⎜
⎜ ai1
⎜…
⎜⎜
⎝ an1
0
a22
…
ai 2
…
an 2
…
…
…
…
…
…
0
0
…
aii
…
anj
… 0⎞
⎟
… 0⎟
… …⎟
⎟
… 0⎟
… …⎟
⎟
… ann ⎟⎠
9
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
8. Ma trận bằng nhau Hai ma trận được gọi là bằng nhau nếu
chúng có cùng cỡ và các phần tử cùng vị trí phải bằng nhau.
và B = bij
thì A = B nếu và chỉ
Tức là: cho A = aij
( )
nếu
( )
m×n
m ×n
aij = bij ∀i, j ; i = 1, m ; j = 1, n .
9. Ma trận chuyển vị (transposition = sự chuyển vị, sự đảo
ngược Cho ma trận A = aij
, ta đổi hàng thành cột và cột
( )
m×n
thành hàng thì được ma trận mới gọi là ma trận chuyển vị của
ma trận A.
Ký hiệu: AT, Ac, A' ; AT = a ji
( )
n ×m
⎛1 4⎞
⎛ 1 2 3⎞
⎜
⎟
VÍ DỤ 1 Cho A = ⎜
thì AT = 2 5
⎟
⎜
⎟
⎝ 4 5 6⎠
⎜ 3 6⎟
⎝
⎠
VÍ DỤ 2 Cho
⎛1
⎜
⎜ -2
A=⎜ 3
⎜
⎜ -1
⎜4
⎝
-2 3 -1 4 ⎞
⎟
2 5 4 -7 ⎟
5 -1 2 6 ⎟
⎟
4 2 -3 8 ⎟
-7 6 8 1 ⎟⎠
thì A=A . Khi đó ta nói ma trận A là ma trận đối xứng.
10. Ma trận bậc thang và bậc thang chính tắc
a) Ma trận bậc thang là ma trận luôn thoả mãn hai tính chất
i) Các hàng khác không luôn ở trên các hàng bằng không
ii) Phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới luôn ở bên phải
cột chứa phần tử khác không đầu tiên của hàng trên.
Chú ý: hàng khác không là hàng có ít nhất một phần tử khác
không.
VÍ DỤ 3 Các ma trận sau là ma trận bậc thang:
T
10
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
⎛ 1 0 -2 4 ⎞
⎛ 2 0 -1 3 ⎞
⎜
⎟
⎜
⎟
0 -2 9 1 ⎟
0 1 3 -4 ⎟ ;
⎜
⎜
B
=
A=
⎜0 0 6 5⎟
⎜0 0 0
1⎟
⎜
⎟
⎜
⎟
⎝0 0 0 0⎠
⎝0 0 0 0 ⎠
b) Ma trận bậc thang chính tắc là ma trận bậc thang có các
phần tử khác không đầu tiên của mỗi hàng đều bằng 1, phần tử
này gọi là phần tử chính, mỗi cột có phần tử chính thì các phần
tử khác sẽ bằng không.
VÍ DỤ 4 Các ma trận sau là ma trận bậc thang chính tắc
⎛1
⎜
0
C=⎜
⎜0
⎜
⎝0
0 0
0
1
0
0
1
0
0
0 0
1
5⎞
⎛1 0
⎟
⎜
6⎟;
0 1
D=⎜
⎜0 0
-4 ⎟
⎟
⎜
7⎠
⎝0 0
II. Các phép toán về ma trận
1. Phép cộng hai ma trận
a) Định nghĩa: cho A = aij
4
0
3
0
0
0
1
0
5⎞
⎟
6⎟
-4 ⎟
⎟
0⎠
( ) và B = ( b )
Khi đó, ma trận A ± B = C = ( c )
m×n
ij m×n .
ij m×n
trong đó cij = aij ± bij , ∀i, j ; i = 1, m ; j = 1, n .
VÍ DỤ 5
⎛1 2⎞ ⎛5 6 ⎞ ⎛1+ 5 2 + 6 ⎞ ⎛ 6 8 ⎞
⎜
⎟+⎜
⎟=⎜
⎟=⎜
⎟
⎝ 3 4 ⎠ ⎝ 8 7 ⎠ ⎝ 3 + 8 4 + 7 ⎠ ⎝11 11⎠
VÍ DỤ 6
⎛ 1 2 ⎞ ⎛ 5 6 ⎞ ⎛ 1 − 5 2 − 6 ⎞ ⎛ −4 −4 ⎞
⎜
⎟−⎜
⎟=⎜
⎟=⎜
⎟
⎝ 3 4 ⎠ ⎝ 8 7 ⎠ ⎝ 3 − 8 4 − 7 ⎠ ⎝ −5 −3 ⎠
b) Tính chất
A +B = B + A
A+θ =θ +A =A
Nếu gọi - A = (-aij)mxn thì A + (-A) = θ
(A + B) + C = A + (B + C)
11
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
BOÄ MOÂN TOAÙN
2. Phép nhân ma trận với một số thực
a) Định nghĩa: cho ma trận A = (aij)mxn và số thực k ma trận
kA = B = bij
trong đó bij = k .aij , ∀i, j ; i = 1, m ; j = 1, n .
( )
Ví DỤ 7
m×n
⎛1 2⎞ ⎛ 2 4⎞
⎟⎟ = ⎜⎜
⎟⎟
2⎜⎜
⎝3 4⎠ ⎝ 6 8⎠
b) Tính chất: k(A +B) = kA + kB; k ∈ R
(k + h)A = kA + hA; k, h ∈ R
k(hA) = khA; k, h ∈ R
3. Phép nhân hai ma trận
a) Điều kiện để thực hiện phép nhân ma trận A với ma trận B
là số cột của ma trận A bằng số hàng của ma trận B.
và B = bij
.
b) Định nghĩa: cho A = aij
( )
( )
m× p
( )
Khi đó, ma trận tích A.B = C = cij
m×n
p ×n
trong đó
n
cij = ai1b1 j + ai 2 b2 j + … + ain bnj = ∑ aik bkj , ∀i = 1, m ; j = 1, n
k =1
Nghĩa là lấy các phần tử ở hàng i của ma trận A nhân tương
ứng với các phần tử ở cột j của ma trận B rồi cộng lại.
VÍ DỤ 8
2.3 + 3.(−5) ⎞ ⎛ 8 −9 ⎞
⎛ 2 3 ⎞ ⎛ 1 3 ⎞ ⎛ 2.1 + 3.2
⎟ .⎜
⎟=⎜
⎟=⎜
⎜
⎟
⎝ −1 4 ⎠ ⎝ 2 −5 ⎠ ⎝ (−1).1 + 4.2 (−1).3 + 4.(−5) ⎠ ⎝ 7 −23 ⎠
VÍ DỤ 9
⎛1 3 − 1 ⎞
⎛ −1 2 3 ⎞ ⎜
⎟
⎛ 11 − 14 13 ⎞
⎜
⎟ .⎜ 3 − 4 6 ⎟ =
⎜
⎟
⎝ 4 − 4 0⎠ ⎜
−8 28 − 28 ⎠
⎟
⎝
2
1
0
−
⎝
⎠
Vì
c11 =(-1).1+2.3+3.2=11;
c21 =4.1+(-4).3+0.2=-8
12
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
BOÄ MOÂN TOAÙN
c12 =(-1).3+2.(-4)+3.(-1)=-14; c22 =4.3+(-4).(-4)+0.(-1)=28
c13 =(-1).(-1)+2.6+3.0=13;
c23 =4.(-1)+(-4).6+0.0=-28
c) Tính chất
Cho A, B là 2 ma trận vuông cùng cấp thì A.B ≠ B.A
A(B + C) = AB + AC
(B + C) A = BA + CA
k (AB) = (kA) B = A(kB) ; k ∈ R
(AB)T = BT AT
AI=IA=A
IV. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận
Có 3 phép biến đổi sơ cấp cho hàng (hoặc cột) đối với ma trận
1. Nhân 1 hàng với 1 số k ≠ 0.
2. Đổi chỗ 2 hàng cho nhau.
3. Nhân 1 hàng với 1 số k ≠ 0 rồi cộng vào hàng khác.
Nhận xét: Giống như biến đổi trên hệ phương trình
VÍ DỤ 10
⎛ 1 2 3 ⎞ 2 h1 ⎛ 2 4 6 ⎞
⎜ 4 5 6 ⎟ ⎯⎯→ ⎜ 4 5 6 ⎟
⎝
⎠
⎝
⎠
VÍ DỤ 11
⎛ 1 2 3 ⎞ h1 ↔h2 ⎛ 4 5 6 ⎞
⎜ 4 5 6 ⎟ ⎯⎯⎯→ ⎜ 1 2 3 ⎟
⎝
⎠
⎝
⎠
VÍ DỤ 12
⎛ 1 2 3 ⎞ −4 h1 +h2 ⎛ 1 2 3 ⎞
⎜ 4 5 6 ⎟ ⎯⎯⎯→ ⎜ 0 −3 −6 ⎟
⎝
⎠
⎝
⎠
VÍ DỤ 13
⎛ 1 2 3 ⎞ −3c1 +c3 ⎛ 1 2 0 ⎞
⎜ 4 5 6 ⎟ ⎯⎯⎯→ ⎜ 4 5 −6 ⎟
⎝
⎠
⎝
⎠
13
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
BOÄ MOÂN TOAÙN
1.2. ĐỊNH THỨC
I. Định nghĩa định thức của ma trận vuông
1. Ma trận con của ma trận vuông
Cho ma trận
⎛ a11 a11 … a1 j … a1n ⎞
⎜
⎟
⎜ a21 a22 … a2 j … a2 n ⎟
⎜… … … … … …⎟
⎟ = ( aij )
A=⎜
n×n
⎜ ai1 ai 2 … aij … ain ⎟
⎜
⎟
⎜… … … … … …⎟
⎜a
⎟
⎝ n1 an 2 … anj … ann ⎠
Xét phần tử aij, ma trận thu được khi bỏ dòng i cột j được gọi
là ma trận con cấp (n-1) × (n-1) tương ứng với phần tử aij.
Ký hiệu: Mij
2. Định thức Định thức của ma trận A vuông là một số,
ký hiệu det(A) hoặc |A|, được định nghĩa như sau:
a) Định thức cấp 1: A = ( a11 ) ⇒ det A = a11
VÍ DỤ 1
A = ( −5) ⇒ det A = −5
b) Định thức cấp 2:
⎛a
A = ⎜ 11
⎝ a21
VÍ DỤ 2
a12 ⎞
⎟ ⇒ det A = a11a22 − a21a12
a22 ⎠
⎛1 2⎞
A=⎜
⎟ ⇒ det A = 1.4 − 2.3 = −2
⎝3 4⎠
⎛ a11 a12 a13 ⎞
c) Định thức cấp 3: Cho A = ⎜ a21 a22 a23 ⎟ thì
⎜
⎟
⎜a a
⎟
a
33 ⎠
⎝ 31 32
det A = a11a22 a33 + a12 a23a31 + a21a32 a13 − a31a22 a13 − a21a12 a33 − a23a32 a11
14
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
VÍ DỤ 3
3 4 −6
det A = −2 2
3 = 0 − 12 + 60 − 12 − 45 = −9
−1 5 0
Cách nhớ: dùng hình sao hoặc các đường thẳng song song
II. Tính chất của định thức
1. Tính chất 1: det A = det AT
2. Tính chất 2: Đổi chỗ 2 hàng của một định thức cho nhau thì
định thức đổi dấu.
3. Tính chất 3: Định thức có 1 hàng là số 0 thì định thức bằng
không.
4. Tính chất 4: Định thức có 2 hàng giống nhau thì định thức
bằng không.
5. Tính chất 5: Định thức có 2 hàng tỷ lệ (phụ thuộc tuyến
tính) thì bằng không
a11 a12
a21 a22
a31
a32
a13
a21 a22
a23 = − a11 a12
a33
a31
a32
a23 a11
a13 ; ka11
a33 a31
a12
ka12
a32
a13
ka13 = 0
a33
6. Tính chất 6: Định thức có 1 hàng là tổ hợp tuyến tính của
các hàng khác thì bằng không.
a11
ka11 − ta31
a31
a12
ka12 − ta32
a32
a13
ka13 − ta33 = 0
a33
7. Tính chất 7: Khi nhân tất cả các phần tử của 1 hàng với số k
thì định thức đó được nhân lên k lần.
a11 a12 a13
ka21 ka22 ka23
a31 a32
a33
a11
= k a21
a12
a22
a13
a23
a31
a32
a33
15
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
8. Tính chất 8: Khi tất cả các phần tử của 1 hàng của 1 định
thức có dạng tổng của 2 số hạng thì có thể phân tích thành 2
định thức.
a11
a21
a '12 + a ''12 a11
=
a '22 + a ''22 a21
a '12 a11
+
a '22 a21
a ''12
a ''22
9. Tính chất 9: Khi ta nhân một hàng với một số k khác không
rồi cộng vào hàng khác thì định thức không thay đổi
a11
a12
a13
a11
a21
a22
a23 = a21 + ka11
a31
a32
a33
a12
a13
a22 + ka12
a23 + ka13
a32
a33
a31
10. Tính chất 10: Ma trận có dạng tam giác thì định thức bằng
tích của các phần tử nằm trên đường chéo chính
a11 … a1n
a11 …
0
= a11a22 ...ann ;
0
ann
= a11a22 ...ann
am1
amn
III. Khai triển định thức theo hàng hoặc theo cột
1. Khai triển định thức theo hàng thứ nhất
det A = ( −1) a11 det M 11 + ( −1)
1+1
1+ 2
+ ( −1)
1+ n
a12 det M 12 + …
a1n det M 1n
2. Khai triển định thức theo hàng thứ i
det A = ( −1) ai1 det M i1 + ( −1)
i +1
+ ( −1)
i +n
ain det M in
3. Khai triển định thức theo cột thứ j
16
i +2
ai 2 det M i 2 + …
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
det A = ( −1)
a1 j det M 1 j + ( −1)
1+ j
+ ( −1)
Chú ý: Aij = ( −1)
n+ j
i+ j
2+ j
a2 j det M 2 j + …
anj det M nj
det M ij được gọi là phần phụ đại số của
phần tử aij .
VÍ DỤ 4 Tính định thức của ma trận sau bằng cách khai triển
theo hàng một:
⎛ 2 1 3 0 ⎞
⎜ −2 0 0 3 ⎟
⎟
A=⎜
⎜ 3 1 2 −2⎟
⎜
⎟
⎝ 0 2 −1 4 ⎠
BÀI GIẢI
A = ( −1)
1+1
0 0 3
−2 0 3
−2 0 3
1+ 2
1+ 3
2 1 2 − 2 + ( −1) 1 3 2 − 2 + ( −1) 3 3 1 − 2
2 −1 4
0 −1 4
0 2 4
+0 = -3
Chú ý:
Nếu đề bài chỉ yêu cầu tính định thức thì ta chọn khai triển
theo hàng 2 vì hàng 2 có nhiều số không nhất.
IV. Cách tính định thức bằng phép biến đổi sơ cấp
Cơ sở
Biến đổi sơ cấp
Tác dụng
Lý thuyết
Tính chất 7 Nhân một hàng với số Định thức nhân lên k
lần
k≠ 0
Tính chất 2
Đổi chỗ 2 hàng cho nhau
Định thức đổi dấu
Tính chất 9
Nhân hàng r với số k rồi Định thức không đổi
cộng vào hàng s
17
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
Chú ý: Dựa vào định nghĩa và tính chất trên thì thông thường
để tính định thức ta có những cách sau:
1. Nên biến đổi về dạng đường chéo rồi tính định thức của nó
2. Biến đổi cho một hàng hoặc một cột có nhiều số không
nhất rồi khai triển định thức theo hàng hoặc cột đó.
Tính định thức sau
VÍ DỤ 5
1 2 3 4
2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3
BÀI GIẢI
1 2 3 4
2 3 4 1
3 4 1 2
1
−2 h1 + h2 ;−3h1 + h3
4 1 2 3
1 2
0 -1
( −2)h2 + h3
( −7)h2 + h4
0 0
0 0
−4 h1 + h4
3
-2
4
-7
-4
4
4
36
2
0 −1
0 −2
3
4
−2
−8
−7
−10
0 −7 −10 −13
1 2 3 4
0 -1 -8 -10 =160.
=
0 0 -4 4
0 0 0 40
VÍ DỤ 6 Tính định thức sau bằng cách khai triển theo hàng thứ 3
0
0
a
− 1 −1
b c
− 1 −1
BÀI GIẢI
18
−1 −1
1
1
1
d
0
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
1
0
0 −1 −1
−1 −1 1
a b
−1 −1
+ ( −1)
3+ 3
c
1
d
0
−1 −1
0
= ( −1)
3+1
1 + ( −1)
0
a −1 −1
−1 1
0 −1
1
3+ 4
−1 1 + ( −1) d 0
1
c 0
− 1 −1
b 0 −1
−1 1
1
VÍ DỤ 7 Tính định thức sau
5 2 2 2
2 5 2 2
2 2 5 2
2 2 2 5
BÀI GIẢI
2
11 2
=
2 2
2
=
5 2 2
2
2 5 2
2 2 5
2
2
2 2 2
5
2
5
2 2
2 2
2
2
5
2
2
5
11 11 11 11
coä ng taá t caû
caùc haøng vaø o haø ng 1
( -1)h1 + laàn löôït
vaøo caùc haøng coøn laïi
1
0
0 −1
−1 −1 = 3a − b + 2c + d
− 1 −1
0
−1 −1
1
3+ 2
2
2
5
2
2
5
2
2
2
2
2
5
2
11 0
2 0
2
3
2
0
2
0
0
3
0
0
0
0
3
11
.2.33 = 297
2
19
BOÄ MOÂN TOAÙN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
VÍ DỤ 8 Tính định thức sau
1 0 −1 1
0 − 1 −1 1
2 1 −2 5
− 1 −1 1 0
BÀI GIẢI
1 0 −1 1
0 −1 −1 1
2 1 −2 5
−1 −1 1 0
= ( −1)
1+1
1 0 −1
0 −1 −1
0 1 0
0 −1 0
−2 h1 + h3
h1 + h4
−1 −1 1
1 1 0 3 =4
−1 0 1
VÍ DỤ 9
Tính định thức sau
BÀI GIẢI
2 1 3
0
2
−2 0 0 3
−2
=
3 1 2 −2
1
−4
0 2 −1 4
2 1
−2 0
3
0
3
0
= 1(−1)
0
3
1 2 −2
2 −1 4
1 3 0
0 0 3
0 −1 −2
0 −7 4
1+ 2
20
1
1
3
1
−2 0 3
1 −1 −2 = −3
−4 −7 4