BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ
GIÁO TRÌNH
Mô đun: TIN HỌC VĂN PHÒNG
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 120/QĐ-TCDN ngày 25/2/2013 của Tổng
cục trưởng Tổng cục dạy nghề)
Hà Nội, năm 2013
2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
MÃ TÀI LIỆU : MĐ07
3
LỜI GIỚI THIỆU
Trong những năm qua, dạy nghề đã có những bước tiến vượt bậc cả về số
lượng và chất lượng, nhằm thực hiện nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật
trực tiếp đáp ứng nhu cầu xã hội. Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ
trên thế giới, lĩnh vực Công nghệ thông tin nói chung và ngành Quản trị mạng
máy tính ở Việt Nam nói riêng đã có những bước phát triển đáng kể.
Chương trình khung quốc gia nghề Quản trị mạng máy tính đã được xây
dựng trên cơ sở phân tích nghề, phần kỹ thuật nghề được kết cấu theo các
môđun. Để tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ sở dạy nghề trong quá trình thực
hiện, việc biên soạn giáo trình kỹ thuật nghề theo các môđun đào tạo nghề là cấp
thiết hiện nay.
Mô đun 07: Tin học Văn phòng là mô đun đào tạo nghề được biên soạn theo
hình thức tích hợp lý thuyết và thực hành. Trong quá trình thực hiện, nhóm biên
soạn đã tham khảo nhiều tài liệu trong và ngoài nước, kết hợp với kinh nghiệm
trong thực tế.
Mặc dù có rất nhiều cố gắng, nhưng không tránh khỏi những sai sót, rất
mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hoàn thiện
hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2013
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên Đặng Xuân Như Ý
2. Nguyễn Trọng Bình
3. Nguyễn Thị Trường Giang
4
MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: ............................................................................. 2
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................ 3
MỤC LỤC ........................................................................................................ 4
BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ INTERNET ......................................................... 10
1. KHAI NIỆM VỀ INTERNET............................................................................. 10
1.1. Những khái niệm cơ bản về mạng máy tính .................................. 10
1.2 Lịch sử mạng máy tính .................................................................... 10
1.3 Khái niệm về Internet ..................................................................... 11
2. K HÁI NIỆM VỀ MẠNG MÁY TÍNH ................................................................... 12
2.1. Lịch sử mạng máy tính .................................................................. 12
2.2. Mạng máy tính và lợi ích của mạng. .............................................. 13
3. SỬ DỤNG VỀ INTERNET ................................................................................. 13
3.1. Sử dụng Google để tìm kiếm thông tin trên Internet...................... 13
3.2. Trao đổi E-mail và tập tin qua mạng Internet................................ 14
BÀI 2: DỊCH VỤ WORLD WIDE WEB –TRUY CẬP WEBSITE ............ 21
1. D ỊCH VỤ WORLD WIDE WEB ......................................................................... 21
1.1. Trang chủ ....................................................................................... 21
1.2 Tìm hiểu các địa chỉ trang web ....................................................... 24
2. C ÀI ĐẶT TRÌNH DUYỆT INTERNET EXPLORER............................................... 24
2.1. Kết nối vào mạng VDC: .................................................................. 24
2.2. Kết nối vào mạng FPT: .................................................................. 25
2.3. Kết nối vào mạng Viettel: ............................................................... 25
2.4. Lắp đặt và cấu hình Modem Router ADSL Billion qua cổng RJ45
cho 1 máy tính: ...................................................................................... 25
3. TRÌNH DUYỆT WEB: ...................................................................................... 26
4. TRUY CẬP WEBSITE: ..................................................................................... 26
4.1. Khởi động và kết thúc Mozilla FireFox ......................................... 26
4.2. Duyệt web từ FireFox ..................................................................... 27
5. LƯU TRỮ TRANG WEB HIỆN HÀNH: ............................................................... 27
5.1. In trang web hiện hành .................................................................. 27
5.2. Lưu trang web hiện hành .............................................................. 28
6. QUẢN LÝ MAIL.............................................................................................. 29
6.1. Thêm mới địa chỉ của một cá nhân vào danh bạ ........................... 30
6.2. Nhóm liên hệ trong danh bạ ........................................................... 30
6.3. Tìm kiếm địa chỉ có trong danh bạ ................................................. 30
6.4. Gửi thư cho một người hay một nhóm trong danh bạ ................... 31
BÀI 3:TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM XỬ LÝ VĂN BẢN ......................... 33
1. GIỚI THIỆU VỀ WORD .................................................................................. 33
5
2. C ÁC THAO TÁC CĂN BẢN TRÊN MỘT TÀI LIỆU ............................................... 34
2.1. Tạo mới văn bản ............................................................................. 34
2.2. Mở một văn bản tạo sẵn ................................................................. 35
2.3. Lưu một văn bản đã soạn thảo ....................................................... 35
2.4. Kết thúc làm việc trong Word ......................................................... 35
2.5. Thao tác với chuột và bàn phím ..................................................... 35
2.6. Truy tìm và thay thế trong văn bản ................................................ 39
3. SOẠN THẢO VĂN BẢN .................................................................................... 39
BÀI 4: TRÌNH BÀY VĂN BẢN .................................................................... 44
1. Đ ỊNH DẠNG VĂN BẢN .................................................................................... 44
1.1. Định dạng đoạn văn bản ............................................................... 44
1.2. Định dạng cột, tab, Numbering ...................................................... 47
1.3. Drop Cap (Tạo chữ hoa thụt cấp) .................................................. 50
1.4. Watermark (Nền bảo vệ văn bản)................................................... 51
1.5. Tạo tiêu đề trên và dưới (Header và Footer) .................................. 52
1.6. Đánh số thứ tự cho trang văn bản ................................................. 53
2.CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN ............................................................ 57
2.1 Chèn các kí tự đặc biệt .................................................................... 57
2.2 Chèn ClipArt và hình ảnh ............................................................... 58
2.3 Chèn và hiệu chỉnh hình vẽ ............................................................ 59
2.4. Chèn và hiệu chỉnh lưu đồ ............................................................. 60
2.5. Vẽ và hiệu chỉnh biểu đồ ................................................................ 60
2.6. Lập và hiệu chỉnh biểu thức toán học ............................................ 61
3. C ÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT .............................................................................. 62
BÀI 5: XỬ LÝ BẢNG BIỂU .......................................................................... 67
1. C HÈN BẢNG BIỂU VÀO VĂN BẢN : .................................................................. 69
2. C ÁC THAO TÁC TRÊN BẢNG BIỂU .................................................................. 69
2.1. Các phím dùng để di chuyển trong bảng ........................................ 69
2.2. Định dạng bảng .............................................................................. 70
2.3. Định dạng đường viền và nền cho bảng ........................................ 71
2.4. Chèn công thức toán học vào bảng ................................................ 71
3. THAY ĐỔI CẤU TRÚC BẢNG BIỂU .................................................................. 72
BÀI 6: BẢO MẬT VÀ IN ẤN ........................................................................ 76
1. B ẢO MẬT : .................................................................................................... 76
2. IN ẤN ............................................................................................................ 76
2.1 Định dạng trang in .......................................................................... 76
2.2. Đặt lề cho trang in .......................................................................... 77
2.3. In tài liệu ........................................................................................ 78
3. TRỘN VĂN BẢN ............................................................................................. 78
3.1. Các khái niệm ................................................................................. 78
3.2 Trộn thư........................................................................................... 79
6
BÀI 7: TỔNG QUAN VỀ BẢNG TÍNH EXCEL ........................................ 85
1 GIỚI THIỆU EXCEL : ...................................................................................... 85
1.1 Giới thiệu về Excel: ......................................................................... 85
1.2. Trình bày các khái niệm:................................................................ 85
1.3 Mô tả cấu trúc của một bảng tính: .................................................. 87
2. C ÁC LỆNH CƠ BẢN ĐỐI VỚI BẢNG TÍNH ......................................................... 89
2.1 Tạo mới bảng tính ........................................................................... 89
2.2 Mở bảng tính đã tạo: ....................................................................... 90
2.3 Lưu bảng tính .................................................................................. 91
2.4 Kết thúc làm việc với Excel: ............................................................ 93
3. C ÁC THAO TÁC CĂN BẢN TRÊN MỘT BẢNG TÍNH: .......................................... 93
3.1. Di chuyển trong bảng tính: ............................................................ 93
3.2 Chọn vùng làm việc:........................................................................ 95
3.3 Chèn ô, dòng và cột trong bảng tính ............................................... 96
3.5 Thay đổi độ rộng cột và chiều cao dòng .......................................... 97
3.6 Sao chép dữ liệu trong bảng tính ................................................... 99
3.7 Các loại địa chỉ trong Excel .......................................................... 100
4. LAM VIỆC VỚI DỮ LIỆU TRONG EXCEL ....................................................... 101
4.1. Nhập liệu, hiệu chỉnh ................................................................... 101
4.2 Hiệu chỉnh nội dung các ô: ........................................................... 102
4.3 Sử dụng các kỹ thuật khi nhập liệu .............................................. 102
5. Đ ỊNH DẠNG: ................................................................................................ 104
5.1 Định dạng chung ........................................................................... 104
5.2 Sử dụng Wrap Text ....................................................................... 105
5.3 Xoay chữ (Orientation).................................................................. 105
5.4 Định dạng khung (border) ............................................................ 105
5.5. Hiệu ứng tô nền ô (Fill effect)...................................................... 106
6. B ẢNG VÀ ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH ................................................................ 107
6.1 Áp dụng định dạng bảng cho danh sách và chuyển danh sách thành
bảng ..................................................................................................... 107
6.2.Xóa kiểu định dạng bảng đang áp dụng và chuyển bảng về danh
sách...................................................................................................... 108
7. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU:........................................................................... 108
7.1. Sắp xếp ......................................................................................... 109
7.2. Lọc dữ liệu .................................................................................... 110
BÀI 8: HÀM TRONG EXCEL .................................................................... 114
1 . CÁC KHÁI NIỆM: ........................................................................................ 114
1.1 Hàm là gì? ..................................................................................... 114
1.2 Cú pháp chung của hàm (Function) ............................................ 115
2. C ÁC HÀM CƠ BẢN THƯỜNG DÙNG: .............................................................. 118
2.1 Hàm xử lý dữ liệu dạng số: ........................................................... 118
2.2 Hàm xử lý dữ liệu dạng chuỗi:...................................................... 122
7
2.3 Hàm xử lý dữ liệu dạng ngày tháng:............................................. 123
2.4 Hàm thống kê và thống kê có điều kiện ........................................ 125
2.5. Các hàm Logic .............................................................................. 126
2.6. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu ................................................. 127
BÀI 9: ĐỒ THỊ VÀ IN ẤN .......................................................................... 140
1. Đ Ồ THỊ :...................................................................................................... 140
1.1 Đồ thị là gì? ................................................................................... 140
1. 2 Các loại đồ thị: ............................................................................. 140
1.3. Vẽ đồ thị : ..................................................................................... 140
1.4. Hiệu chỉnh đồ thị : ....................................................................... 143
1.4.4. Hiệu chỉnh và định dạng đồ thị ................................................. 145
2 . IN ẤN.......................................................................................................... 151
2.1. Hiệu chỉnh trang in ...................................................................... 151
2.2 Xem trước trang in ....................................................................... 151
2.2.1. Thiết lập thông số cho trang in.................................................. 151
2.3. In ấn ............................................................................................. 155
BÀI 10: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT ............................................... 160
1. GIỚI THIỆU ................................................................................................ 160
1.1. khởi động và kết thúc làm việc với Office PowerPoint................. 160
1.2. Màn hình chương trình Office PowerPoint ................................. 161
2. LÀM QUEN VỚI PRESENTATION-SLIDE ...................................................... 161
2.1. Các bước thiết kế một tập tin trình diễn đơn giản ........................ 161
BÀI 11: HIỆU ỨNG VÀ TRÌNH DIỄN ...................................................... 164
1. TẠO HIỆU ỨNG CHO ĐỐI TƯỢNG: ................................................................ 164
1.1. Tạo hiệu ứng nhanh theo mẫu ..................................................... 164
1.2 Tạo hiệu ứng theo tùy chọn của người thiết kế ............................ 164
1.3. Thay đổi hiệu ứng của một đối tượng .......................................... 165
2. TRÌNH DIỄN SLIDE .................................................................................... 166
2.1. Cho trình diễn tất cả slide từ đầu đến cuối .................................. 166
2.2. Cho trình diễn từ slide hiện tại ..................................................... 167
2.3. Cho trình diễn một đoạn slide bất kỳ............................................ 167
2.4. Ẩn/ hiện slide ................................................................................ 167
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................ 169
DANH SÁCH BAN BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ
TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG ......................................................................... 170
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG .................................................... 170
8
MÔ ĐUN ĐÀO TẠO TIN HỌC VĂN PHÒNG
Mã số mô đun: MĐ07
*VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, Ý NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô đun được bố trí sau khi sinh viên học xong các môn học
chung, Anh văn chuyên ngành, tin học đại cương và trước các môn học,
mô đun đào tạo chuyên môn nghề.
- Tính chất: Là mô đun kỹ thuật cơ sở nghề.
- Ý nghĩa và vai trò: Đây là mô đun đào tạo chuyên môn nghề, cung cấp cho
sinh viên các kỹ năng cơ bản nhất của nghề Quản trị mạng máy tính.
*MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
- Sử dụng Internet như là công cụ nhằm phục vụ cho việc học tập của mình;
- Thao tác được các công cụ trong bộ phần mềm Microsoft Office hoặc phần
mềm nguồn mở Open Office;
- Sử dụng thành thạo phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word hoặc phần
mềm nguồn mở Open Office Writer) để tạo các tài liệu đạt tiêu chuẩn theo
qui định;
- Sử dụng phần mềm bảng tính (Microsoft Excel hoặc bảng tính trong Open
Office Calc) để tạo lập, biểu diễn các kiểu dữ liệu: số, chuỗi ký tự, Thời gian,
biểu đồ và lập được các bảng tính...
- Sử dụng phần mềm trình diễn (Microsoft PowerPoint hoặc trình diễn trong
Open Office Draw) thiết kế các bài báo cáo, chuyên đề một cách chuyên
nghiệp.
- Bố trí làm việc khoa học đảm bảo an toàn cho người và phương tiện học tập.
* NỘI DUNG MÔ ĐUN
Thời gian
Số
Tên các bài trong mô đun
Tổng
Lý
Thực
Kiểm
TT
số
thuyết hành
tra*
1
Tổng quan về Internet
5
2
3
2
Dịch vụ World Wide Web – Truy
15
3
12
cập Internet
Tổng quan về phần mềm xử lý
10
5
5
3
văn bản
4
Trình bày văn bản
15
5
9
1
5
Xử lý bảng biểu
10
4
5
1
6
Bảo mật và In ấn
5
2
3
7
Tổng quan về Excel
15
5
9
1
8
Hàm trong Excel
25
10
14
1
9
Đồ thị và In ấn
5
2
3
10 Tổng quan về Powerpoint
5
2
3
9
11
Hiệu ứng và trình diễn
Cộng
10
120
4
45
5
70
1
5
10
Bài 1: TỔNG QUAN VỀ INTERNET
Mà bài: MĐ 07.01
Giới thiệu:
Inerternet có thể định nghĩa là mạng của các mạng máy tính (Network of
Networks) sử dụng giao thức TCP/IP. Từ một dự án nghiên cứu, phát triển mạng
thông tin máy tính dựa trên công nghệ chuyển mạch gói (packet switching
technology) phục vụ nghiên cứu, phát triển của Bộ quốc phòng Mỹ giữa những
năm 1960, Internet ngày nay đã trở thành mạng của các mạng thông tin máy tính
toàn cầu, được kết nối với nhau trên cơ sở bộ giao thức trao đổi dữ liệu TCP/IP
(Transmission Control Protocol/ Internet Protocol), đáp ứng ngày càng phong
phú hầu hết các dịch vụ thông tin liên lạc của xã hội, tiến tới trở thành hạ tầng
thông tin liên lạc duy nhất của xã hội thông tin tương lai.
Mục tiêu:
- Trình bày được khái niệm về Internet;
- Trình bày được các dịch vụ triển khai trên mạng Internet;
- Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
Nội dung:
1. Khái niệm về Internet
Mục tiêu: Trình bày được khái niệm về Internet.
1.1. Những khái niệm cơ bản về mạng máy tính
* Định nghĩa: Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc lập
(autonomous) được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý và tuân
theo các quy ước truyền thông nào đó.
Khái niệm máy tính độc lập được hiểu là các máy tính không có máy nào
có khả năng khởi động hoặc đình chỉ một máy khác.
Các đường truyền vật lý được hiểu là các môi trường truyền tín hiệu vật lý
(có thể là hữu tuyến hoặc vô tuyến).
Các quy ước truyền thông chính là cơ sở để các máy tính có thể "nói chuyện"
được với nhau và là một yếu tố quan trọng hàng đầu khi nói về công nghệ
mạng máy tính.
1.2 Lịch sử mạng máy tính
1969: Đưa vào sử dụng thử nghiệm mạng thông tin máy tính trên cơ sở
công nghệ chuyển mạch gói (packet switching technology).
1977: Thử nghiệm thành công việc kết nối ba mạng thông tin máy tính
của ba trường đại học lớn ở Mỹ bằng giao thức TCP/IP.
1986: Việc đưa vào sử dụng mạng NFSNET, mạng Backbone Internet tốc
độ cao (34Mbit/s - 45 Mbit/s) phục vụ cho nghiên cứu, giảng dạy đã kích thích
11
sự phát triển mạnh mẽ của Internet trong cộng đồng nghiên cứu và giáo dục ở
Mỹ và các nước Tây Âu.
1990/1991: Internet được thương mại hoá với sự ra đời của tổ chức
khuyến khích phát triển và sử dụng Internet "Xã hội Internet" (Internet Society),
bắt đầu thời kỳ phát triển bùng nổ của Internet. Từ đây, Internet đã thực sự trở
thành mạng thông tin máy tính của toàn xã hội.
1997: Đã có hơn 100000 mạng thông tin máy tính được kết nối trong
Internet toàn cầu với hơn 15 triệu máy chủ và 50 triệu người sử dụng. Người ta
dự đoán những con số này sẽ tăng gấp đôi sau mỗi năm.
Có thể kể đến những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của
Internet mà thực chất là việc mở rộng thực hiện kết nối một cách mềm dẻo và tin
cậy các máy tính và các mạng máy tính với nhau trên cơ sở bộ giao thức trao đổi
dữ liệu TCP/IP sau đây:
Việc sử dụng bộ giao thức TCP/IP trong hệ điều hành UNIX để thực hiện
trao đổi dữ liệu giữa các tiến trình trên một máy và giữa các máy được kết nối
trong mạng. UNIX là hệ điều hành được sử dụng rộng rãi từ 1983 trong các
trường Đại học và các Viện nghiên cứu ở Mỹ.
Kỹ thuật vi xử lý và các máy tính cá nhân PC (Personal Computer) ra đời
vào giữa những năm 1980 và ngày càng được hoàn thiện, nâng cao về công suất
tính toán và tiện lợi trong giao diện sử dụng, đã thực sự rút ngắn khoảng cách
giữa người sử dụng và các thiết bị tính toán, làm cho máy tính thâm nhập ngày
càng sâu vào tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội và thúc đẩy nhu cầu kết nối
máy tính và mạng máy tính.
NFSNET, mạng xương sống Internet ra đời năm 1986 ở Mỹ với tốc độ
truy nhập đường trục là 45 Mbit/s, đã nâng cao một bước cơ bản về dải thông và
chất lượng truy nhập mạng, đáp ứng được yêu cầu trao đổi thông tin ngày càng
cao trong cộng đồng nghiên cứu và giảng dạy.
1.3 Khái niệm về Internet
Internet là một hệ thống thông tin được kết nối với nhau bởi các giao thức
truyền thông và sử dụng một hệ thống địa chỉ thống nhất trên phạm vi toàn cầu
để cung cấp các dịch vụ và ứng dụng khác nhau cho người sử dụng.
Mạng Internet kết nối nhiều mạng máy tính của nhiều quốc gia trên thế
giới, cho nên Internet là một liên mạng máy tính (network of networks).
Để có thể truyền thông tin giữa các máy tính trên Internet, các máy tính
cùng sử dụng giao thức TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet
Protocol) để giao tiếp với nhau. Giao thức này cho phép mọi máy tính trên mạng
trao đổi dữ liệu với nhau một cách thống nhất, tương tự như một ngôn ngữ quốc
tế được mọi người cùng sử dụng để có thể hiểu nhau. Các mạng cấu thành
Internet được kết nối với nhau thông qua nhiều hệ thống truyền tin khác nhau.
12
2. Khái niệm về mạng máy tính
Mục tiêu: trình bày được khái niệm về mạng máy tính
Định nghĩa: Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc lập
(autonomous) được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý và tuân
theo các quy ước truyền thông nào đó.
2.1. Lịch sử mạng máy tính
1969: Đưa vào sử dụng thử nghiệm mạng thông tin máy tính trên cơ sở
công nghệ chuyển mạch gói (packet switching technology).
1977: Thử nghiệm thành công việc kết nối ba mạng thông tin máy tính
của ba trường đại học lớn ở Mỹ bằng giao thức TCP/IP.
1986: Việc đưa vào sử dụng mạng NFSNET, mạng Backbone Internet tốc
độ cao (34Mbit/s - 45 Mbit/s) phục vụ cho nghiên cứu, giảng dạy đã kích thích
sự phát triển mạnh mẽ của Internet trong cộng đồng nghiên cứu và giáo dục ở
Mỹ và các nước Tây Âu.
1990/1991: Internet được thương mại hoá với sự ra đời của tổ chức
khuyến khích phát triển và sử dụng Internet "Xã hội Internet" (Internet Society),
bắt đầu thời kỳ phát triển bùng nổ của Internet. Từ đây, Internet đã thực sự trở
thành mạng thông tin máy tính của toàn xã hội.
1997: Đã có hơn 100000 mạng thông tin máy tính được kết nối trong
Internet toàn cầu với hơn 15 triệu máy chủ và 50 triệu người sử dụng. Người ta
dự đoán những con số này sẽ tăng gấp đôi sau mỗi năm.
Có thể kể đến những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của
Internet mà thực chất là việc mở rộng thực hiện kết nối một cách mềm dẻo và tin
cậy các máy tính và các mạng máy tính với nhau trên cơ sở bộ giao thức trao đổi
dữ liệu TCP/IP sau đây:
Việc sử dụng bộ giao thức TCP/IP trong hệ điều hành UNIX để thực hiện
trao đổi dữ liệu giữa các tiến trình trên một máy và giữa các máy được kết nối
trong mạng. UNIX là hệ điều hành được sử dụng rộng rãi từ 1983 trong các
trường Đại học và các Viện nghiên cứu ở Mỹ.
Kỹ thuật vi xử lý và các máy tính cá nhân PC (Personal Computer) ra đời
vào giữa những năm 1980 và ngày càng được hoàn thiện, nâng cao về công suất
tính toán và tiện lợi trong giao diện sử dụng, đã thực sự rút ngắn khoảng cách
giữa người sử dụng và các thiết bị tính toán, làm cho máy tính thâm nhập ngày
càng sâu vào tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội và thúc đẩy nhu cầu kết nối
máy tính và mạng máy tính.
NFSNET, mạng xương sống Internet ra đời năm 1986 ở Mỹ với tốc độ
truy nhập đường trục là 45 Mbit/s, đã nâng cao một bước cơ bản về dải thông và
13
chất lượng truy nhập mạng, đáp ứng được yêu cầu trao đổi thông tin ngày càng
cao trong cộng đồng nghiên cứu và giảng dạy.
Việc sử dụng hệ thống tên miền (DNS) đã làm cho việc truy nhập Internet
trở nên đơn giản và tiện lợi.
2.2. Mạng máy tính và lợi ích của mạng.
Việc nối máy tính thành mạng từ lâu đã trở thành một nhu cầu khách
quan vì :
- Có rất nhiều công việc về bản chất là phân tán hoặc về thông tin, hoặc về
xử lý hoặc cả hai đòi hỏi có sự kết hợp truyền thông với xử lý hoặc sử
dụng phương tiện từ xa.
- Chia sẻ các tài nguyên trên mạng cho nhiều người sử dụng tại một thời
điểm (ổ cứng, máy in, ổ CD ROM . . .)
- Nhu cầu liên lạc, trao đổi thông tin nhờ phương tiện máy tính.
- Các ứng dụng phần mềm đòi hòi tại một thời điểm cần có nhiều người
sử dụng, truy cập vào cùng một cơ sở dữ liệu.
truy nhập Internet trở nên đơn giản và tiện lợi.
3. Sử dụng về Internet
Mục tiêu: Trình bày được các dịch vụ triển khai trên mạng Internet.
3.1. Sử dụng Google để tìm kiếm thông tin trên Internet
Một trong các ứng dụng trực tuyến nổi tiếng của Google là công cụ tìm
kiếm Google Search, công cụ này giúp người dùng Internet có thể dễ dàng tìm
được trang Web có các thông tin cần thiết. Google Search hỗ trợ hiển thị và sử
dụng nhiều ngôn ngữ, trong đó có ngôn ngữ tiếng Việt.
Để sử dụng công cụ tìm kiếm Google Search ta hãy mở trình duyệt web
và truy cập vào địa chỉ http://www.google.com/
(tiếng Anh) hoặc
http://www.google.com.vn/ (tiếng Việt)
Hình 1.1: Sử dụng Google Search để tìm kiếm trên Internet
14
* Từ khóa là gì?
•
Để tìm kiếm thông tin, trước tiên cần phải xác định Từ khóa (Key Word)
của thông tin muốn tìm kiếm, đây là phần rất quan trọng, từ khóa là từ đại diện
cho thông tin cần tìm. Nếu từ khóa không rõ ràng và chính xác thì sẽ cho ra kết
quả tìm kiếm rất nhiều, rất khó phân biệt và chọn được thông tin như mong
muốn. Còn nếu từ khóa quá dài thì kết quả tìm kiếm có thể không có.
* Cách tìm kiếm thông tin bằng Google Search
•
Thông thường chỉ cần nhập từ khóa muốn tìm và nhấn Tìm với Google
(Search) hoặc nhấn phím Enter thì Google sẽ cho ra nhiều kết quả tìm kiếm
bao gồm địa chỉ liên kết đến trang Web có từ khóa và vài dòng mô tả bên dưới,
chỉ cần nhấn trái chuột vào địa chỉ liên kết sẽ mở được trang Web có thông tin
muốn tìm.
•
Nhấn vào nút Xem trang đầu tiên tìm được thì Google sẽ tìm và tự động
mở trang Web đầu tiên trong kết quả tìm kiếm.
•
Kết quả tìm kiếm sẽ được hiển thị bên phải, ta có thể nhấn chuột vào bất
cứ liên kết nào để mở trang web có chứa thông tin mà ta cần tìm.
Lúc này, ta nên nhấn nút phải chuột vào liên kết tìm được và chọn Open link in
new tab hoặc Open link in new window để mở trang web trong một Tab mới
hoặc một cửa sổ mới để giữ nguyên các kết quả tìm kiếm được. Việc này sẽ giúp
cho việc tiếp tục xem các kết quả tìm kiếm mà không cần phải thực hiện lại lệnh
tìm kiếm.
Các lựa chọn tìm kiếm
1.
Hiển thị tất cả các quả tìm kiếm.
2.
Chỉ hiển thị các kết quả của các trang web tiếng Việt.
3.
Chỉ hiển thị các kết quả của các trang web từ Việt Nam.
4.
Chỉ hiển thị các kết quả của các trang web nước ngoài và dịch các trang
này sang tiếng Việt.
5.
Cho phép lựa chọn thêm các tùy chọn tìm kiếm khác như thời gian xuất
hiện thông tin.
3.2. Trao đổi E-mail và tập tin qua mạng Internet
3.2.1 Tạo hộp thư (địa chỉ) email miễn phí trên Gmail.
Thực hiện tạo địa chỉ Email trên Gmail gồm hai phần:
A. Tạo tài khoản Gmail
- Mở trình duyệt web và vào địa chỉ Gmail.com
15
-
Hình 1.2: Tạo Tài khoản Gmail
Nhấn chọn nút Tạo tài khoản
Hình 1.3: Điền thông tin
- Điền thông tin như hình trên.
- Chọn hoặc viết và trả lời câu hỏi
16
Hình 1.4: Điền thông tin cần thiết
! Lưu ý: câu hỏi và câu trả lời này được sử dụng khi quên Password, dùng để
phục hồi password, vì vậy chúng ta phải ghi nhớ và không để người khác biết
- Chọn Vị trí là Việt Nam để Gmail hiển thị ngôn ngữ Tiếng việt
- Nhập đoạn văn bản xác minh đúng như hình phía trên.
Hình 1.5: Hoàn thành việc tạo Tài khoản
- Nhấn nút Tôi chấp nhận. Hãy tạo tài khoản của tôi.
- Nếu thành công thì Gmail chuyển vào làm việc với hộp thư
17
- Nếu không thành công thì hãy xem lại phần thông tin ở trên mục nào bị đánh
dấu bằng màu đỏ thì nhập lại.
B. Sử dụng Gmail:
Mở trình duyệt web và vào địa chỉ Gmail.com
Hình 1.6: Sử dụng Tài khoản đã tạo để đăng nhập
- Đăng nhập bằng tên người dùng và password như lúc đăng ký rồi nhấn nút
Đăng nhập.
Mặc định Gmail mở ra là mục hộp thư đến.
- Để viết một thư mới hãy nhấn vào nút Soạn thư
Hình 1.7: Soạn thư điện tử trên Gmail
18
Hình 1.8: Cửa sổ soạn thư
* Các bước thực hiện:
Bước 1: nhập địa chỉ email người nhận, nếu nhiều địa chỉ thì cách nhau
bằng dấu chấm phẩy ";"
Bước 2: Tiêu đề của thư
Bước 3: Nội dung thư
Bước 4: Nếu bạn cần đính kèm theo một hay nhiều tệp tin (file) thì thực
hiện bước này (còn không thì sang bước b5).
Hình 1.9: Đính kèm file theo thư điện tử
19
- Trong cửa sổ chọn file đính kèm bạn chỉ tới file cần gửi rồi nhấn nút Open
Hình 1.10: Minh họa việc đính kèm file đã hoàn tất
Bước 5: Nhấn nút gửi. Vậy là xong
Để kiểm tra xem thư đã gửi đi thành công hay không ta vào mục Thư đã gửi
như hình dưới
Hình 1.11: Kiểm tra thư đã được gởi đến địa chỉ
20
Bài tập thực hành của học viên
Kiến thức:
Câu 1: Hãy mở trình duyệt Internet Explore và truy cập vào trang web:
mail.yahoo.com hay gmail.com.
Câu 2: Tạo một hộp mail yahoo hay Gmail cho mình, sau đó thực hiện
theo các yêu cầu sau:
- Gởi mail cho chúng ta của mình
- Gởi mail cung một lúc cho nhiều người
- Thực hiện gởi một attach file cho chính hộp mail của mình
Kỹ năng:
Câu 3: Bài tập ứng dụng: Hướng dẫn khai thác Web qua mail:
Dich vụ Agora
Để lấy trang web qua mail từ dịch vụ Agora, ta thực hiện như sau:
+Gởi đến một trong các địa chỉ sau (Nhập địa chỉ vào vùng to)
[email protected]
[email protected]
[email protected]
+ Trong phần nội dung thư đanh câu lệnh sau:
Send<địa chỉ trang web> hoặc resend<đia chỉ mail > <địa chỉ web>
Dịch vụ Getweb
Để lấy lấy về trang web qua mail từ dịch vụ Getweb, thực hiện như sau:
+ Gởi một trong các địa chỉ sau:
[email protected]
[email protected]
[email protected]
Gợi ý:
1. Bài tập ứng dụng phải thực hiện đúng trên máy tính giáo viên giao cho.
2. Kiểm tra các ứng dụng chạy trên máy tính và hướng dẫn sử dụng trước
khi thực hiện lệnh.
3. Thực hiện đầy đủ các bước chuẩn bị khi thực hiện lệnh khai thác web
qua mail .
4. sử dụng ứng dụng theo qui định và thao tác đúng các lệnh.