Mô tả:
Số lượng người học tiếng Trung mỗi năm một tăng trên toàn thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. “Nếu dựa trên tiêu chí số lượng người sử dụng thì tiếng phổ thông Trung Quốc là ngôn ngữ đứng đầu với hơn 1 tỉ người sử dụng, tiếng Anh có 508 triệu người,.
Tiếng hoa giao tiếp theo tình huống
1. Thức dậy
shuì
hǎo
dé
睡
ma
得
好
吗
?
Anh ngủ có ngon không ?
zǎo
shàng
早
hǎo
上
好
!
Chào buổi sáng!
zǎo
早
Chào buổi sáng!
kùn
sǐ
wǒ
困
死
我
le
了。
Tôi mệt chết đi được.
a , chí
le 。
dào
啊,迟
到
了。
Ôi, đến muộn rồi.
kuài
diǎn
快
点
er
儿
xǐ
洗
shù 。
漱。
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên
shàng
bān
yào
chí
dào
le 。
上
班
要
迟
到
了。
Sắp đi làm muộn rồi.
2. Giấc ngủ
shuì
hǎo 。
睡
好。
Ngủ ngon.
wǎn
晚
ān !
安!
Chúc ngủ ngon!
míng
zǎo
jiàn 。
明
早
见。
Sáng mai gặp lại.
zuò
gè
做
个
tián
甜
měi
美
mèng 。
de
的
梦。
Chúc có một giấc mơ đẹp.
zuò
做
hǎo
gè
个
好
mèng 。
梦。
Có giấc mơ đẹp.
wǒ
yào
我
要
qù
去
shuì
睡
jiào
觉
le
了。
Anh sắp đi ngủ rồi.
shàng
chuáng shuì
上
床
qù 。
jiào
睡
觉
去。
Lên giường ngủ đi.
shuì
jiào
de
shí
jiàn
睡
觉
的
时
间
dào
到
le
了。
Đến giờ ngủ rồi.
3. Rời khỏi nhà
wǒ zǒu
le
我
了。
走
Anh đi đây.
wǒ
jiù
chū
我
就
出
yī
qù
去
huì
一
会
ér
儿。
Anh ra ngoài một lát.
yī
xiǎo
一 小
shí
时
hòu
后
jiàn
见。
Một tiếng nữa gặp lại.
wǒ bù
huì huí
lái
我 不
会
来
回
dé
得
wǎn
tài
太
晚
的。
Anh không thể về muộn quá.
10 diǎn
yǐ
qián
wǒ
jiù
huí
de 。
lái
10 点
以
前
我
就
回
来。
Anh sẽ về trước 10 giờ.
wǒ
kě
我 可
néng
能
shāo
稍
wǎn
晚
yī
一
diǎn
点
huí
回
家。
Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.
jīn wǎn
wǒ
今 晚
我
bù
huí
不
lái
回
来
le
了。
Tối nay anh không về.
bú
yào
děng
不
要
等
wǒ
我
le
了。
Đừng chờ anh.
4. Về nhà
wǒ
huí
我
回
lái
来
le
了。
Anh về rồi.
wǒ
tí
我
提
bān
qián xià
前
下
班
huí
回
lái
来
le
了。
Anh nghỉ làm trước để về.
lù
shàng
dǔ
chē
huí
lái
wǎn
le
jiā 。
路
上
堵
车
回
来
晚
了。
le 。kuài
gěi
wǒ
fàn
Vì đường tắc nên về muộn.
è
sǐ
饿 死
wǒ
我
了 。快
给
我
饭。
Anh đói quá. Em mau dọn cơm cho anh.
5. Bữa cơm gia đình
duō chī
多
吃
diǎn
点。
Ăn nhiều vào.
zhè
cài
这
菜
yǒu
有
diǎn xián
点
咸。
yī
wǎn
Món này hơi mặn.
zài
再
gěi
给
wǒ
我
一
碗。
de
cài
Cho anh bát nữa.
mā
mā
zuò
妈
妈
做
的
菜
hǎo
zuì
最
好
chī
le
吃 了。
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
gāi
chī
zǎo
该
吃
早
fàn
饭
le
了。
Phải ăn sáng thôi.
wǒ
men shén
me
shí
hòu
chī
fàn ?
我
们
什
么
时
候
吃
饭?
Khi nào chúng ta ăn cơm.
Wǎn fàn chī shén
me ?
晚
么?
饭
吃
什
Bữa tối ăn món gì?
wǎn
晚
fàn
饭
kuài
快
yào
hǎo
zuò
要
做
好
le
了。
Cơm tối sắp làm xong rồi.
chī
fàn
吃 饭
shí jiàn
时
间
dào le
到
了。
Đến giờ ăn cơm rồi.
wǎn
晚
fàn
饭
zhǔn bèi
准
备
hǎo
le
好 了。
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
qǐng gěi wǒ
tiān
diǎn
请
添
点
给 我
cài ,xíng ma ?
菜, 行
吗?
Cho anh thêm ít thức ăn được không?
zhè
这
gè
个
cài
菜
zai
再
yī
lái
来
一
diǎn
点
ma ?
吗?
Có ăn thêm món này nữa không?
nà
gè
là
jiāo
jiàng zai
lái
diǎn
hǎo
ma ?
那 个
辣
椒
酱
再
来 点
好
吗?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
Xiǎo x īn ,zhè
小
h ĕn tàng
心 , 这
很
烫。
Coi chừng, món này nóng lắm.
nǐ qù
bǎi
你 去
摆
cān
餐
zhuō
桌
ma ?
hǎo
好
吗?
Anh đi bày bàn ăn được không?
qù
zuò
去
做
xià ,wǎn
下, 晚
fàn
饭
hǎo
zuò
做
好
le
了。
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
6.Cách nói thời tiết
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn tiān
tiān
今 天
天
qì
气
zěn
me
yàng ?
怎
么
样?
qì
zěn
Thời tiết hôm nay thế nào?
xīng
星
qī
期
yī
一
tiān
天
气
怎
Thời tiết ngày thứ hai thế nào?
jīn tiān
tiān
qì
hǎo
ma ?
么
me
yàng ?
样?
今 天
天
气
好
吗?
Thời tiết hôm nay có đẹp không?
jīn
tiān
今
天
gāo
zuì
最
高
wēn
qì
气
温
duō
shì
是
多
Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
nǐ
kàn
tiān
你
看
天
qì
yù
气
bào
预
报
le
了
Anh có xem dự báo thời tiết không?
tiān
míng
明
天
下
ma ?
yǔ
xià
雨
吗?
Ngày mai trời có mưa không?
Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn
今
tiān
天
tiān
天
气
hǎo !
zhēn
qì
真
好!
Thời tiết hôm nay đẹp thật!
tiān
天
hǎo
jí
le !
好
极
了!
qì
气
Thời tiết đẹp quá!
jīn tiān yáng
guāng
míng
mèi 。
ma ?
吗?
shǎo ?
少?
今
天
阳
光
明
媚。
nuǎn
huo 。
Hôm nay trời nắng đẹp.
tiān
hěn
qì
天
气
很
暖
和。
Tiết trời ấm áp.
jīn
tiān
今
天
tiān
天
qì
hǎo
bù
气
不
好。
Thời tiết hôm nay xấu.
tiān
天
qì
气
bù
不
hǎo
tài
太
好。
Thời tiết không đẹp lắm.
Zuì
最
jìn
近
tiān
天
qì
气
zhēn
真
huài
坏!
Dạo này thời tiết chán quá!
guā shā
刮
沙
chen
bào
le
尘
暴
了。
Gío thổi bụi bay mù mịt.
yǔ
yī
yè
雨
一
夜
dōu
都
méi
没
tíng
停。
Mưa suốt cả đêm.
zài
méi
yǔ
jì
jié , yǔ
xià
dé
hěn
duō
在
梅
雨
季
节,
雨
下
得
Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.
xià
夏
tiān
sǐ
rè
天
热
le
死
了。
Mùa hè trời nóng ghê gớm.
tiān
天
hěn
qì
气
很
rè
热。
Trời rất nóng.
jīn
tiān
xiǎo
xīn
今
天
小
心
zhōng
中
shǔ
暑。
Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.
tài
太
rè
热
le ,
了,
shuì
睡
bù
不
zháo
着
jué
觉。
Nóng quá nên không ngủ được.
jīn
tiān
今
天
zěn
bù
不
怎
me
么
rè
热。
Hôm nay không nóng lắm.
tiān
天
qì
气
hū
忽
lěng
冷
hū
忽
Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
Tiān qì
liáng shuǎng
天
气
凉
Tiết trời mát mẻ.
爽
rè
热
le
了。
de
的。
很
多。
qiū
gāo
秋
高
shuǎng
qì
气
爽。
Mùa thu trời cao và mát mẻ.
qì
wēn
气
温
xià
下
jiàng
le
降
了。
Nhiệt độ giảm.
shù
yè
树
叶
kāi
shǐ
开
biàn
始
hóng
变
红
le
了。
Lá cây bắt đầu đỏ.
huā
diāo
yè
luò
花
凋
叶
落。
Hoa tàn lá rụng.
xià
下
qiū
秋
shuāng le
霜
了。
Có sương thu rồi.
dōng
tiān
冬
天
le 。xuě
dào
到
了。 雪
xià
下
Mùa đông đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.
shuǐ
jié
chéng
水
结
成
bīng
冰
le
了。
Nước đóng băng rồi.
jīn tiān
tiān
qì
hěn
lěng
hěn
dé
得
很
dà
大。
今
天
天
气
很
冷。
Hôm nay rất lạnh.
dōng
sǐ
冬
死
wǒ
le
我
了。
Tôi lạnh chết mất.
jīn
今
tiān
天
líng
零
xià
下
20dù
20 度。
Hôm nay âm 20 độ.
jīn
tiān
今
天
yǒu
有
diǎn
点
lěng
er
儿
冷。
Hôm nay hơi lạnh.
bù tài
lěng
不 太
冷。
Không lạnh lắm.
xià
下
yǔ
雨
le
了。
Tuyết rơi.
zài
在
dōng tiān , rén
冬
天
,人
men
huá
xuě
们
滑
雪。
Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.
hái
zi
孩
子
xǐ
men
们
喜
huān
欢
dǎ
打
xuě
雪
仗。
zhàng
Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.
dōng
shū
tiān
fù
冬
shuì
天
nuǎn
zài
睡
在
暖
kēng
坑
shàng
上
会
qì
yù
huì
gèng
更
舒
服。
Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.
Dự báo thời tiết
wǒ měi
tiān
dōu
我
都
每
天
tīng
听
tiān
天
气
预
bào
报。
Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.
wǒ
měi
我
每
tiān
天
dōu
都
zhù
注
tiān
yì
意
天
qì
气
yù
bào
预
报。
yù
bào
Hàng ngày tôi đều để ý đến bản tin dự báo thời tiết.
nǐ
tīng
tiān
míng
tiān
de
qì
le
ma ?
你
听
明
天
的
天
气
预
报
?
Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?
yù
bào
dōu
shuō
预
报
都
说
Dự báo thời tiết nói gì?
le
了
xiē
些
shén
什
me ?
么?
了
吗
jù
tiān
qì
据 天 气
yù
预
报
说
Theo dự báo thời tiết,
jīn tiān
xià
wǔ
今 天
下
shuō ,
bào
tiān
午
天
jiāng
qì
气
将
hǎo
zhuǎn
好
转。
会
有
大
hěn
zhǔn
què
chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.
jù
tiān
tiān
míng
据
天
qì
bào ,
yù
yǒu
huì
气
预
yǔ
dà
报, 明
天
雨。
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
tiān
天
qì
气
yù
bào
预
报
bù
不
shì
是
很
准
确。
Dự báo thời tiết không chính xác lắm.
měi
每
tiān
天
7diǎn 30 fēn
7点
30 分
yǒu
有
tiān
天
qì
气
yù
预
Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.
7. Cách biểu đạt thời gian.
jǐ
diǎn
几
点
le ?
了?
Mấy giờ rồi?
xiàn
zài
现
在
jǐ
几
diǎn
点
le ?
了?
bào
报。
Bây giờ là mấy giờ?
qǐng wèn
xiàn
请
现
问
jǐ
zài
在
几
le ?
diǎn
点
了?
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
dǎ rǎo
xià , qǐng
yī
wèn
xiàn
zài
jǐ
diǎn
点
了?
le
打
扰
一
下,
请
问
现
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?
shí
什
me
hòu ?
shí
么
时
候?
Bao giờ?
nǐ
你
jǐ
men
们
几
shàng bān ?
diǎn
点
上
班?
Mấy giờ anh chị đi làm.?
nǐ
men
jǐ
你
们
几
diǎn
点
bān ?
xià
下
班?
Mấy giờ anh chị tan?
nǐ
你
jǐ
几
diǎn
点
gōng
qù
去
Mấy giờ anh đến công ty?
公
司?
sī ?
在
几
zán
men
咱
们
jǐ
几
diǎn
fàn ?
chī
点
吃
饭?
Mấy giờ chúng ta ăm cơm?
qǐng wèn
fēi
jī
请
飞
机
问
jǐ
diǎn
几
点
qǐ
起
fēi ?
飞?
Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?
huǒ
chē
火
车
jǐ
几
diǎn
点
kāi ?
开?
Mấy giờ tàu chạy?
diàn
yǐng
电
影
jǐ
几
diǎn
点
shǐ ?
kāi
开
始?
Phim mấy giờ bắt đầu?
hūn
婚
lǐ
礼
shén
什
me
么
shí
时
kāi
hòu
候
开
Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?
yào
要
huā
花
duō
多
Mất bao nhiêu lâu?
shǎo
少
shí
时
jiàn ?
间?
ya ?
shǐ
始
呀?
nà
gè
biàn
diàn
shén
me
shí
个
便
店
利
什
么
时
候
呀?
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?
Các cách biểu đạt
xiàn
现
zhèng hǎo
zài
在
正
好
zhōng 。
diǎn
6
点
6
钟。
Bây giờ là 6 giờ đúng.
diǎn
xiàn
zài
chà
5
fèn
现
在
差
5
分
十
点。
shí
diǎn
15
fēn
Bây giờ là 10 giờ kém 5.
xiàn
现
zài
shì
在
是
2
点
分 。
15
Bây giờ là 2 giờ 15.
yǐ
guān
hòu
ya ?
mén
那
lì
jìng
已 经
guò
过
wǎn
le
了
晚
shàng
上
11diǎn
11 点
了。
Đã hơn 11 giờ đêm rồi.
wǒ
men
shàng
wǔ
我
们
上
午
9 giờ sáng chúng tôi đi làm.
9
le
diǎn
shàng bān
点
上
班。
关
门
wǒ
men
我
们
wǔ
xià
下
diǎn
午
点
6
bān
xià
下
班。
6 giờ chiều chúng tôi tan ca.
wǒ
men
xià
wǔ
我
们
下
午
diǎn
chī
fàn
吃
饭。
diǎn
kāi
1 点
1giờ chiều chúng ta ăn cơm
wǒ
men
xià
我
们
下
wǔ
liǎng
午
两
点
开
yuè
jǐ
hào ?
huì
会。
2 giờ chiều chúng ta họp.
8. Cách biểu đạt ngày tháng
jīn
tiān
今 天
jǐ
shì
是
几
月
几
号?
Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy?
jīn
今
tiān
天
shì
是
2005
2005
nián
7
年
yuè
月
7
Hôm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005
jīn
今
tiān
天
shì
是
Hôm nay là thứ mấy?
xīng
星
qī
期
jǐ ?
几?
27
27
日
rì
qǐng
wèn
请
问
tiān
hòu
后
天
hào ?
jǐ
shì
是
几
号?
Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?
jīn
tiān
今
天
xīng
shì
是
qī
星
èr
期
二
Hôm nay là thứ ba.
hòu
tiān
shì
后
天
是
5
yuè
2
月
5
hào
号。
2
Ngày kia là mùng 2 tháng 5.
5 yuè
5 hào
5 月
5号
shì
er
是
jié 。
tóng
儿
童
节。
Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.
8
yuè
8 月
15 hào
15 号
guāng
shì
是
光
fù
复
jié
节。
Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục.
wǒ
le
我
shàng
上
gè
个
xīng
星
qī
期
jiàn
见
dào
到
jīn
金
jiào
教
授
Tuần trước tôi gặp giáo sư Kim.
nà
shì
20
nián
那
是
20
年
qián
前
Đó là chuyện của 20 năm trước.
de
的
shì
事
er
儿
le
了。
shòu
了。
zài
guò
yì
shēng rì
再
过
生
日
xīng
gè
一
个
星
qī
jiù
期
就
wǒ
shì
是
我
le
了。
Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi.
9. Gọi điện thoại
nǐ
hǎo ,nǐ
你 好, 你
gān
zài
在
干
shén me
什 么
ne
呢?
Chào anh, anh đang làm gì vậy?
hǎo
好
jiǔ
久
gēn nǐ
méi
没
跟
lián
你
联
xì
系
le
了。
Lâu lắm rồi không liên lạc gì với anh.
wǒ diàn
我
电
huà
话
dă
打
dé
得
太
bā !
wǎn le
tài
晚
了
吧!
Tôi gọi điện muộn qua không?
zhè
me
wǎn
gěi
这
么
晚
给
nín
您
dǎ
打
diàn
电
zhēn bù
huà
话
真
不
hǎo
好
意 思。
yì sī
Xin lỗi đã gọi điện cho anh muộn như vậy.
tài
wǎn
le , běn
lái
bù
yīng gāi
dǎ
rǎo
nín ,
的
de
- Xem thêm -