Mô tả:
ĐIỆN NĂNG. CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nêu được công của dòng điện là số đo điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ khi có dòng
điện chạy qua. Chỉ ra được lực nào thực hiện công ấy.
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện và điện
năng tiêu thụ trong mạch kín
2. Kĩ năng:
- Tính được điện năng tiêu thụ và công suất điện của một đoạn mạch theo các đại
lượng liên quan và ngược lại.
- Tính được công và công suất của nguồn điện theo các đại lượng liên quan và ngược
lại.
3. Tư duy, thái độ: Giáo dục cho học sinh về tính cách tự giác, tích cực và nỗ lực
trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, thuyết trình, phát vấn, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH CỦA TIẾT DẠY
1.Ổn định tổ chức:
2. Giảng bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Công và công suất của nguồn III. Công và công suất của nguồn điêện
điện
1. Công của nguồn điện
Giới thiệu công của nguồn điện.
Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ
trong toàn mạch.
Ang = qE = E It
2. Công suất của nguồn điện
Giới thiệu công suất của nguồn điện.
Công suất của nguồn điện bằng công suất tiêu
thụ điện năng của toàn mạch.
Ang
P ng =
=EI
t
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 8 trang 49
Bài 8 trang 49
Giới thiệu hiệu điện thế định mức và công suất
Ghi nhận khái niệm.
định mức.
a) 220V là hiệu điện thế định mức của ấm
điện. 1000W là công suất định mức của ấm
điện.
Yêu cầu học sinh tính nhiệt lượng cần thiết để Tính nhiệt lượng có ích.
đun sôi 2 lít nước.
b) Nhiệt lượng có ích để đun sôi 2 lít nước
Q’ = Cm(t2 – t1) = 4190.2.(100 – 25)
= 628500 (J).
Yêu cầu học sinh tính nhiệt lượng toàn phần (kể
Tính nhiệt lượng toàn phần.
cả nhiệt lượng hao phí).
Nhiệt lượng toàn phần cần cung cấp
Q'
Q ' 628500
Ta có : H =
=> Q =
Q
H
0,9
Yêu cầu học sinh tính thời gian để đun sôi = 698333 (J)
nước.
Tính thời gian đun sôi nước.
Thời gian để đun sôi nước
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ta có : P =
Q
Q 698333
=> t =
t
P
1000
Bài 9 trang 49
=
Y/c h/s tính công của nguồn điện sản ra trong 698 (s)
15 phút.
Bài 9 trang 49
Tính công của nguồn.
Yêu cầu học sinh tính công suất của nguồn.
Công của nguồn điện sản ra trong 15 phút
A = E It = 12. 0,8.900 = 8640 (J)
Tính công suất của nguồn.
Công suất của nguồn điện khi đó
Bài 8.6
P = E I = 12.0,8 = 9,6 (W)
Yêu cầu học sinh tính điện năng tiêu thụ của
đèn ống trong thời gian đã cho.
Bài 8.6
Tính điện năng tiêu thụ của đèn ống.
Điện năng mà đèn ống tiêu thụ trong thời gian
đã cho là :
Yêu cầu học sinh tính điện năng tiêu thụ của
A1 = P 1.t = 40.5.3600.30 = 21600000 (J)
đèn dây tóc trong thời gian đã cho.
= 6 (kW.h).
Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn dây tóc.
Tính số tiền điện đã tiết kiệm được
Điện năng mà bóng đèn dây tóc tiêu thụ trong
thời gian này là :
Yêu cầu học sinh tính số tiền điện tiết kiệm
A2 = P2.t = 100.5.3600.30 = 54000000 (J)
được
= 15 (kW.h).
Số tiền điện giảm bớt là :
M = (A2 - A1).700 = (15 - 6).700 = 6300đ
3. Củng cố và luyện tập: Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản đã học trong
bài.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập trong
sách bâì tập
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -