Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 5 Giáo án buổi chiều lớp 5 kỳ 1...

Tài liệu Giáo án buổi chiều lớp 5 kỳ 1

.DOC
116
1228
65

Mô tả:

TUẦN 2 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009. Toán(Thực hành) Tiết 1: LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số. - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn tập về phân số - Cho HS nêu các tính chất cơ bản của phân số. - Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2 phân số Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 : a)Viết thương dưới dạng phân số. 8 : 15 7:3 23 : 6 - HS nêu Giải : a) 8 : 15 = b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 19 25 32 b) 19 = b) ; 25 = 4 4 9 36   5 5 9 45 2 2 4 8 B) 3  3 4 12 Bài 3: (HSKG) H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau: 6 ; 7 7 a) 4 7 và 5 9 2 5 và 3 12 3 ; 5 ; 7 : 3 = 3 ; 23 : 6 = 25 1 ; 32 = 32 1 Giải : Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau: a) 19 1 8 15 ; 7 7 5 35   9 9 5 45 và giữ nguyên Giải : 12 12 : 4 3   ; 20 20 : 4 5 60 60 : 20 3   100 60 : 20 5 12 12 18 60 ; ; ; 20 24 21 100 1 18 18 : 3 6   21 21 : 3 7 . 5 12 . 23 6 Vậy : c) 2 2 ...... 9 7 2 3 ......... 3 2 4 4 a) 15 15 ....... 11 8 c) b) 15 ........ 19 d) ; 6 18  7 21 Giải: Bài 4: Điền dấu >; < ; = a) 3 12 60   5 20 100 2 9 2 3 2 7 3  2  4 4 19 15 15  11 8 b) 15 d)  4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia - HS lắng nghe và thực hiện.. phân số Tiếng việt (Thực hành) Tiết 2: LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA. I.Mục đích, yêu cầu: - HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa. - HS biết vận dụng những kiến thức đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị : Nội dung, phấn màu. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1: GV cho 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK (8). - HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? - HS thực hiện. Cho VD? - GV nhận xét. Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: H: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau: Bài giải: a) Ăn, xơi; a)Cháu mời bà xơi nước ạ. Hôm nay, em ăn được ba bát cơm. b) Biếu, tặng. b)Bố mẹ cháu biếu ông bà cân cam. Nhân dịp sinh nhật Hà, em tặng bạn bông hoa. c) Chết, mất. c)Ông Ngọc mới mất sáng nay. Con báo bị trúng tên chết ngay tại chỗ. 2 Bài 2: H: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau. - Các từ cần điền : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô. - Mặt hồ … gợn sóng. - Sóng biển …xô vào bờ. - Sóng lượn …trên mặt sông. Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau : cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác. Bài giải: - Mặt hồ lăn tăn gợn sóng. - Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ. - Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông. Bài giải : + Bạn Nam tung tăng cắp sách tới trường. + Mẹ em đang ôm bó lúa lên bờ. + Hôm nay, chúng em bê gạch ở trường. + Chị Lan đang bưng mâm cơm. + Chú bộ đội đeo ba lô về đơn vị. + Bà con nông dân đang vác cuốc ra đồng. 3.Củng cố dặn dò. - HS lắng nghe và thực hiện. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa. Toán (Hướng dẫn học). Tiết 3: LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số. - Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1: Củng cố kiến thức. - Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số + Cùng mẫu số + Khác mẫu số - Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số *Lưu ý: HS cách nhân chia phân số với số tự nhiên , hướng dẫn HS rút gọn tại chỗ, - HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng mẫu số và khác mẫu số. - HS nêu cách nhân chia 2 phân số 3 tránh một số trường hợp HS thực hiện theo qui tắc sẽ rất mất thời gian. Hoạt động 2: Thực hành - HS lần lượt làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải Bài 1 : Tính 2 7 + 15 5 13 c) 4 4 a) 3 8 b) 5 11 Kết quả : 1 d) 2 : 3 a) 15 23 b) Bài 2 : Tìm x c) 24 55 3 4 d) 6 Kết quả : 7 3 a) - x = 5 10 4 5 b) : x = 7 15 a) x = 11 10 b) x = 12 7 Giải: Cả hai ngày sửa được số phần quãng Bài 3 : (HSKG) Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu đường là : 2 đã sửa được quãng đường, ngày thứ 2 7 3 sửa bằng so với ngày đầu. Hỏi sau 2 4 2 3 3   (quãng 7 4 14 đường) Quãng đường còn phải sửa là: 2 3 1 1 (  )  7 14 2 (Quãng đường) 1 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng đường chưa sửa ? Đ/S : 2 quãng đường - HS lắng nghe và thực hiện.. 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009. Tiếng việt (Thực hành) Tiết 1: LUYỆN TẬP CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH. I.Mục tiêu: - Học sinh nắm dược cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm ba phần. 4 - Phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể. - Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị: - Nội dung, phấn màu. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động 1: Củng cố kiến thức. - GV cho học sinh nhắc lại phần ghi nhớ SGK (12) - GV nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh. Bài : Quang cảnh làng mạc ngày mùa. Tiếng việt 5 tập I (10) - Cho một học sinh đọc to bài văn. - Cho cả lớp đọc thầm bài văn - Đọc thầm phần giải nghĩa từ khó : * Lụi: cây cùng loại với cây rau, cao 1-2m, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, dùng làm gậy. * Kéo đá: dùng trâu bò kéo con lăn bằng đá để xiết cho thóc rụng khỏi thân lúa. - Cho HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân bài, kết luận. - Cho HS phát biểu ý kiến. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng. - HS nhắc lại. - HS thực hiện. - Học sinh đọc to bài văn. - Cả lớp đọc thầm bài văn - HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân bài, kết luân. - HS phát biểu ý kiến: - Bài gồm có 3 phần: * Từ đầu đến… khác nhau: Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê ngày mùa là màu vàng. * Tiếp theo đến…lạ lùng. Tả các màu vàng rất khác nhau của cảnh vật. * Đoạn còn lại. Tả thời tiết, con người. Vậy: Một bài văn tả cảnh gồm có 3 phần: a) Mở bài: giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả. b) Thân bài: tả từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian. c) Kết bài: nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của 5 người viết. 3.Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - HS về nhà ôn bài. - HS lắng nghe và thực hiện. Toán (Thực hành) Tiết 2: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số. - Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn cách thực hiện 4 phép tính về phân số - Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : cùng mẫu số và khác mẫu số - Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số Hoạt động 2: Thực hành - HS lần lượt làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải Bài 1 : So sánh hai PS theo hai cách khác nhau: 3 a) 4 và - HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng mẫu số và khác mẫu số. - HS nêu cách nhân chia 2 phân số 3 9 4 16  ;  4 12 3 12 9 16 3 4  hay  12 12 4 3 a) Cách 1 : 4 3 Ta thấy : 3 4  1 mà 1 4 3 3 4  4 3 Cách 2 : Ta thấy : Vậy : b) HS làm tương tự. 11 7 b) 8 và 10 Kết quả : Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (HS nêu cách tính) 6 a) b) 80 13 15 21 ; ; ; 29 29 29 29 7 7 7 7 ; ; ; 8 13 10 12 13 15 21 80   29 29 29 7 7 7 7 b) 8  10  12  13 1 10 3 12 c) Ta có: 4  40 ; 10  40 ; 9 10 12 Ta thấy: 40  40  40  9 1 3 3 Hay: 40  4  10  8 a) 29 c) (Dành cho HSKG) 1 3 9 3 ; ; ; 4 10 40 8 Bài 3: Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, tronh đó có 90 100 số HS thích học toán, có  3 15  8 40 15 40 Giải: 70 100 Ta có : 90 9 70 7  ;  100 10 100 10 số HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em Số HS thích học toán có là : thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ? 9 80   72 (em) 10 Số HS thích học vẽ có là : 7 80   56 (em) 10 4.Củng cố dặn dò. Đ/S : 72 em ; 56 em. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia - HS lắng nghe và thực hiện.. phân số Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Toán (Thực hành) Tiết 1: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Củng cố về : - Cách đọc, viết hỗn số - Chuyển hỗn số thành phân số - Tính toán với hỗn số - Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn cách đọc , viết hỗn số ; chuyển hỗn số thành phân số - GV cho HS lấy ví dụ về hỗn số - HS lấy ví dụ về hỗn số 7 - GV ghi lên bảng - Cho HS đọc, viết hỗn số - HS đọc, viết hỗn số H: Nêu cách chuyển hỗn số thành phân - HS nêu. số? Hoạt động 2: Thực hành - HS lần lượt làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải Bài 1 : : Chuyển các hỗn số sau thành phân số: *Kết quả : 13 15 ; ; 5 2 3 1 3 4 1 7 2 ; 7 ; 4 ; 5 ; 9 ; 3 5 2 8 11 12 9 Bài 2 : Tính: 1 5 a) 4 + 2 3 6 c) 2 3 3 1 7 4 59 109 ; ; 11 12 34 9 *Kết quả : 2 b) 7 - 2 3 d) 5 35 ; 8 1 1 : 3 3 5 a) 43 6 b) 13 3 c) 17 4 d) 5 3 Bài 3: Tìm x 3 1 = 2 5 10 1 1 b) 5 : x = 4 7 2 a) x - 1 *Kết quả : 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia PS. - HS lắng nghe và thực hiện.. a) 29 10 Tiếng việt (Thực hành) Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục đích, yêu cầu: - Củng cố về từ đông nghĩa; - Luyện viết đúng chính tả với âm g/gh; ng/ngh. - - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị : Nội dung bài tập, phấn màu. 8 b) 72 63 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1: GV cho1 HS đọc phần ghi nhớ SGK (8). - HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD? - HS nhắc lại qui tắc viết chính tả với âm g/gh; ng/ngh; k/c. - GV nhận xét. Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập. - HS lần lượt làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: H: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau: a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi. b) Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác Hai tay xây dựng một sơn hà. d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông Bài 2: H: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bé bỏng, nhỏ con, bé con nhỏ nhắn. a) Còn…..gì nữa mà nũng nịu. b) …..lại đây chú bảo! c) Thân hình…… d) Người …..nhưng rất khỏe. Bài 3: H: Ghi tiếng thích hợp có chứa âm: g/gh; ng/ngh vào đoạn văn sau: Gió bấc thật đáng …ét Hoạt động học - HS thực hiện. Lời giải: a) Tổ quốc, giang sơn b) Đất nước c) Sơn hà d) Non sông. Lời giải: a) Bé bỏng b) Bé con c) Nhỏ nhắn d) Nhỏ con. Lời giải : Gió bấc thật đáng ghét 9 Cái thân …ầy khô đét Cái thân gầy khô đét Chân tay dài …êu…ao Chân tay dài nghêu ngao Chỉ …ây toàn chuyện dữ Chỉ gây toàn chuyện dữ Vặt trụi xoan trước ..õ Vặt trụi xoan trước ngõ Rồi lại …é vào vườn Rồi lại ghé vào vườn Xoay luống rau …iêng…ả Xoay luống rau nghiêng ngả Gió bấc toàn …ịch ác Gió bấc toàn nghịch ác Nên ai cũng …ại chơi. Nên ai cũng ngại chơi. 3.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học - HS lắng nghe và thực hiện. - Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa. Duyệt, ngày 7 - 9 - 2009 Trần Thị Thoan TUẦN 3 Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009. Toán(Thực hành) Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính. - Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn tập về hỗn số - Cho HS nêu đặc điểm của hỗn số, lấy ví dụ. Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường Hoạt động học - HS nêu 10 mắc phải. Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính: a) c) 1 1 2 2 5 1 6 6 1 7 43 3 b) 1 1  5 3 2 2 1 7 :2 3 4 a) 8 d) b) Bài 2: a) 5m 4cm = ........cm 270 cm = ..........dm 720 cm = .......m ....cm b) 5tấn 4yến = .....kg 2tạ 7kg = ........kg 2 2 5m 54cm = ......cm2 7m2 4cm2 = .....cm2 Bài 3 : (HSKG) Một xe chở ba loại bao tải: xanh, vàng, trắng gồm 1200 cái. Số bao xanh chiếm 30 tổng số bao, số bao trắng chiếm 100 Đáp án : 40 100 tổng số bao; Hỏi có bao nhiêu cái bao màu vàng? 57 10 17 6 c) 7 d) Lời giải : a) 504cm 27dm 7m 20cm 35 27 b) 5040kg 207kg 554cm2 704cm2 Lời giải : 30 3  100 10 40 4  100 10 Phân số chỉ số bao xanh và trắng có là: 3 4 7   10 10 10 (số bao) Phân số chỉ số bao vàng có là: 1 7 3  10 10 (số bao) 3 Số bao vàng có là: 1200 10 360 (bao) Đáp số : 360bao. Bài 4: Tìm x 5 7 14 ; b) : x = 7 13 39 3 14 5 3 c) x  = ; d) x - = 5 15 8 4 a) 2 7 Đáp án : 3 7 14 9 a) + x = c) b) d) 3 2 11 8 4.Củng cố dặn dò. - HS lắng nghe và thực hiện. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số Tiếng Việt (Thực hành) Tiết 2: Chính tả: (nghe viết) 11 QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA. I.Mục tiêu: - Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. - Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả. - Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết. II.Chuẩn bị: Phấn màu, nội dung. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b. Hướng dẫn học sinh nghe viết. - Giáo viên đọc đoạn viết : “Từ đầu …vẫy vẫy” trong bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. - Cho HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày. - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ khó. c. Hướng dẫn HS viết bài. - Giáo viên nhắc nhở HS một số điều trước khi viết. - Đọc cho học sinh viết bài. - Đọc bài cho HS soát lỗi. HS soát lại bài. - Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa. - HS trao đổi vở để soát lỗi. - Giáo viên nhận xét chung. d. Hướng dẫn HS làm bài tập. H: Tìm những tiếng có phụ âm đầu: c/k ; g/gh ; ng/ngh. Hoạt động học - HS lắng nghe. - HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày. - HS viết nháp, 2 em viết bảng nhóm.. Lời giải: a)- Củng cố, cong cong, cân, cuộc, cuồn cuộn,… - Kẽo kẹt, kiến, kĩ, kéo,… b) - Gỗ, gộc, gậy, gàu, gần gũi,… - Ghế, ghe, ghẻ, ghi,… c)- Ngô, ngay ngắn, ngóng, ngang, ngoằn ngoèo,… - Nghe, nghiêng, nghĩ, nghỉ,… 12 3. Củng cố dặn dò: - Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả: c/k; g/gh; ng/ngh. - Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai. Toán (Hướng dẫn học) Tiết 3: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Củng cố cộng trừ, nhân chia PS. - Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn tập về PS thập phân. - HS nêu - Cho HS nêu đặc điểm PS thập phân, lấy ví dụ. Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 : Chuyển phân số thành phân số thập Đáp án : phân: a) c) 9 4 18 30 b) d) 15 5 4 400 9 9 25 225   ; 4 4 25 100 18 18 : 3 6 c) 30  30 : 3 10 ; a) Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a)chuyển 8 A. 3 , 2 thành PS ta được: 3 12 14 3 B. 3 , C. 3 , D. 14 4 Lời giải : a) Khoanh vào C b) Khoanh vào B 13 15 15 2 30   5 5 2 10 4 4:4 1   100 100 : 4 100 b) d) 2 b) 3 của 18 là: A.6m; B. 12m; C. 18m; D. 27m Bài 3 : Một tấm lưới hình chữ nhật có Lời giải : chiều dài m, chiều rộng m. Tấm lưới Diện tích của tấm lưới là : 15 2 5   (m2) được chia ra thành 5 phần bằng nhau. Tính 4 3 2 diện tích mỗi phần? Diện tích mỗi phần của tấm lưới là : 15 4 2 3 5 1 :5  2 2 Đ/S : Bài 4 : (HSKG) Tìm số tự nhiên x khác 0 để: 1 (m2) 1 2 m2 Lời giải : x 8  5 5 Ta có : x  1 thì x  5 . 5 x 8  thì x  8 . 5 5 Vậy : Để : 1  x 8  5 5 thì x = 6; 7 - HS lắng nghe và thực hiện. 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009. Tiếng Việt (Thực hành) Tiết 1: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. Mục tiêu: - HS tìm được những từ đồng nghĩa với những từ đã cho. - Cảm nhận được sự khác nhau giữa các từ đồng nghĩa không hoàn toàn. - Từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Kiểm tra: HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? - Giáo viên nhận xét chung. 3. Bài mới: Hoạt động học - HS nêu. 14 - Hướng dẫn HS làm bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: H: Tìm các từ đồng nghĩa. a. Chỉ màu vàng. b. Chỉ màu hồng. c. Chỉ màu tím. Bài 2: H: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1. Bài 3: H: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - HS nhắc lại bài, về nhà ôn lại bài. Bài giải: a. Vàng chanh, vàng choé, vàng kệch, vàng xuộm, vàng hoe, vàng ối, vàng tươi,… b. Hồng nhạt, hồng thẫm, hồng phấn, hồng hồng,… c. Tím ngắt, tím sẫm, tím đen, tím nhạt, tím than,… Bài giải: Màu lúa chín vàng xuộm. Tóc nó đã ngả màu vàng hoe. Mẹ mới may cho em chiếc áo màu hồng nhạt. Trường em may quần đồng phục màu tím than. Bài giải: - Tàu bay đang lao qua bầu trời. - Giờ ra chơi, các bạn thường chơi gấp máy bay bằng giấy. - Bố mẹ em về quê bằng tàu hoả. - Anh ấy từ Hà Nội đi chuyến xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi. - HS lắng nghe và thực hiện. Toán (Thực hành) Tiết 2: LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - Củng cố cộng trừ, nhân chia PS. - Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : 15 - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. - Cho HS nêu các đơn vị trong bảng đơn vị - HS nêu đo độ dài từ lớn đến bé? Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Đáp án : Bài 1 : Tính: a) c) 8 3  5 10 1 1 3 5 3 4 5 2  6 9 1 1 d) 2 3 : 1 4 a) b) c) 19 10 35 2 b) d) Bài 2: Viết các số đo theo mẫu: Đáp án : 7 7 5m 7 dm 5m  m 5 m 10 10 a) a) 8m 5dm b) 4m 75cm. c) 5kg 250g Bài 3 : So sánh hỗn số: a) c) 1 6 .......2 ; 7 7 6 3 8 ......8 ; 10 5 b) 5 d) b) 2 5 ........3 7 7 7 7 4 ......5 12 8 a) 3 b) d) Bài 4 : (HSKG) Người ta hòa lít nước si- rô vào 7 4 lít 1 4 lít. Hỏi rót được mấy 1 6  2 vì 5 > 2 7 7 2 5 2 5 3  3 vì  7 7 7 7 6 3 6 3 8  8 vì  ; 10 5 10 5 7 7 4  5 vì 4  5 12 8 5 Lời giải : Phân số chỉsố lít nước nho đã pha là : 1 7 9   (lít) 2 4 4 nước lọc để pha nho. Rót đều nước nho đó vào các cốc chứa 250 c) 5 1000 kg. Lời giải : c) 1 2 5 m 10 75 4 m 100 8 11 18 28 15 Số cốc nước nho có là : 9 1 : 9 (cốc) 4 4 cốc nước nho? Đ/S : 9 cốc. 4.Củng cố dặn dò. 16 - Nhận xét giờ học. - HS lắng nghe và thực hiện. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009. Toán (Thực hành) Tiết 1: LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - Giúp HS nhớ và làm được các dạng toán + Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó + Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó. - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. - Cho HS nêu công thức tổng quát với các dạng bài tập trên. Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xác định dạng toán, tìm cách làm - HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Hai thùng dầu có 168 lít dầu . Tìm số dầu mỗi thùng biết thùng thứ nhất có nhiều hơn thùng thứ hai là 14 lít. Hoạt động học - HS nêu Lời giải : Thùng 1 Thùng 2 14 lít Số lít dầu ở thùng thứ nhất có là : (168 – 14) : 2 = 77 (lít) Số lít dầu ở thùng thứ hai có là : 77 + 14 = 91 (lít) 17 168 lít Đ/S : 91 lít ; 77 lít. Bài 2: Có hai túi bi . Túi thứ nhất có số bi Lời giải : Túi T 1 3 bằng số bi túi thứ hai và kém túi thứ hai Túi T 2 26 viên 5 là 26 viên bi . Tìm số bi ở mỗi túi ? Số bi túi thứ nhất có là : 26 : (5 – 3)  3 = 39 (viên bi) Số bi túi thứ hai có là : 39 + 26 = 65 (viên bi) Đ/S : 39 viên ; 65 viên. Bài giải : Bài 3 : (HSKG) Nửa chu vi HCN là : 56 : 2 = 28 (m) Chu vi của một hình chữ nhật là 56 cm, Ta có sơ đồ : 1 chiều rộng bằng chiều dài. Tìm diện tích Chiều rộng 3 Chiều dài 28m hình chữ nhật đó ? Chiều rộng HCN là : 28 : (1 + 3) = 7 (m) Chiều dài HCN là : 28 – 7 = 21 (m) Diện tích HCN là : 21  7 = 147 (m2) 4.Củng cố dặn dò. Đ/S : 147m2 - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học. - HS lắng nghe và thực hiện. Tiếng Việt (Thực hành) Tiết 2: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. I. Mục tiêu: - Học sinh biết làm bài văn tả cảnh theo dàn ý đã chuẩn bị. - Biết chuyển dàn ý thành 1 đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày. - Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên. II. Chuẩn bị: nội dung. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả cảnh. Giáo viên nhận xét và nhắc lại. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Cho HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn trước ( Tuần 1). Hoạt động học - HS nêu - HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn trước. 18 - Giáo viên nhận xét, sửa cho các em. - Cho HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 1 để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên cánh đồng, làng xóm. - Giáo viên hướng dẫn và nhắc nhở HS làm bài. Bài làm gợi ý: - Làng xóm còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu xóm. Đó đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng, đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyên rì rầm, tiếng gọi nhau í ới. Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông. Những tia nắng đầu tiên hắt trên các vòm cây. Nắng vàng lan nhanh. Bà con xã viên đã đổ ra đồng, cấy mùa, gặt chiêm. Mặt trời nhô dần lên cao. ánh nắng mỗi lúc một gay gắt. Trên các con đường nhỏ, từng đoàn xe chở lúa về sân phơi. - GV cho HS trình bày, các bạn khác nhận xét. - GV tuyên dương bạn viết hay, có sáng tạo. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau - HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 1 để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên cánh đồng, làng xóm. - HS trình bày, các bạn khác nhận xét. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau Đã duyệt, ngày 14 – 9 – 2009 Trần Thị Thoan TUẦN 4. Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009. 19 Toán (Thực hành) Tiết 1: LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Nhận diện được 2 dạng toán : Quan hệ ti lệ - Biết cách giải 2 dạng toán đó. - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. - HS nêu Gọi HS nhắc lại cách giải: + Rút về đơn vị + Tìm tỉ số. - Cho HS nêu cách giải tổng quát với các dạng bài tập trên. Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xác định dạng toán, tìm cách làm - HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Mua 20 cái bút chì hết 16000 đồng . Lời giải : 1 cái bút mua hết số tiền là: Hỏi mua 21 cái bút chì như vậy hết bao 16 000 : 20 = 800 (đồng) nhiêu tiền ? Mua 21 cái út chì hết số tiền là: - Gv đưa bài toán ra 800 x 21 = 16800 ( đồng ) - HS đọc bài toán , tóm tát bài toán Đáp số : 16800 đồng - HS tìm cách giải Bài 2: Có một nhóm thợ làm đường , nếu muốn làm xong trong 6 ngày thì cần 27 công nhân . Nếu muốn xong trong 3 ngày thì cần bao nhiêu công nhân? Lời giải : 3 ngày kém 6 ngày số lần là : 6 : 3 = 2 (lần) Làm xong trong 3 ngày cần số công nhân là : 27 x 2 = 54 (công nhân) Đáp số : 54 công nhân 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan