Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Y tế - Sức khỏe Y học Giá trị dinh dưỡng trong các sản phẩm sữa...

Tài liệu Giá trị dinh dưỡng trong các sản phẩm sữa

.DOC
3
405
111

Mô tả:

GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG TRONG CÁC SẢN PHẨM SỮA STT TÊN SẢN PHẨM CHỈ ĐỊNH QUY CÁCH ĐÓNG GÓI NĂNG LƯỢNG (trong 1 cốc pha tiêu chuẩn) Trong 100g bột pha theo tiêu chuẩn PROTID LIPID GLUCID 15,9g 60,7g 1 Ensure - Dùng cho người cần bổ sung năng lượng trước và sau phẫu thuật Hộp 397g (bột) 250 kcal 1,25 kcal/ 1ml 1 cốc tiêu chuẩn 250ml 15,9g 2 Ensure - Dùng cho người cần bổ sung năng lượng trước và sau phẫu thuật Lon nước 237ml 250 kcal 1,05 kcal/ 1ml 9g 3 Ensure gold - Dùng cho người cần bổ sung năng lượng trước và sau phẫu thuật Hộp 400g Hộp 900g 200 kcal 1 kcal/ 1ml 1 cốc tiêu chuẩn 230ml 15,9g 14g 57,4g 4 Prosure - Dùng cho người cần bổ sung năng lượng trước và sau phẫu thuật - Dùng cho người bệnh suy kiệt đặc biệt là bệnh nhân ung thư. Hộp 400g Hộp 900g (bột) 302,4 kcal 1,26 kcal/ 1ml 1 cốc tiêu chuẩn 240ml 21.29g 8.2g 64.9g 5 Glucerna - Dùng cho bệnh nhân tiểu đường hoặc chỉ số đường máu cao. Hộp 400g Hộp 900g (bột) Hộp 430g (bột) 225 kcal 0,95 kcal/ 1ml 1 cốc tiêu chuẩn 237ml 19.51g 15.9g 41.15g 100 kcal 1 kcal/ 1ml 18,5g 18.2g 56,4g 300 kcal 1,5 kcal/ 1ml 18,5g 18.2g 56,4g 6 Nutrison power - Dùng cho người cần bổ sung năng lượng trước và sau phẫu thuật - Dùng cho người bệnh suy kiệt đặc biệt là bệnh nhân ung thư. 7 Forticare - Dùng cho người cần bổ sung năng lượng trước và sau phẫu thuật - Dùng cho người bệnh suy kiệt đặc biệt là bệnh nhân ung thư. Lon nước 125ml 204 kcal 1,63 kcal/ 1ml 11g 8 Fortimel powder -Dùng cho bệnh nhân suy dinh dưỡng, bệnh nhân sau phẫu thuật, bệnh nhân mắc các bệnh lý liên quan Hộp 335g (bột) 200kcal 1 kcal/ 1ml 1 cốc tiêu chuẩn 200ml 21,9g CHÚ Ý 1 cốc tiêu chuẩn pha 57g bột (6 muỗng gạt) pha với 210ml nước 6g 42g Trong 237 ml sữa 6.6g 23.9g Trong 125 ml sữa 14,5g 53,5g 1 cốc tiêu chuẩn pha 53,5g bột (6 muỗng gạt) pha với 195ml nước 1 cốc pha tiêu chuẩn 75g bột (9 muỗng gạt) pha với 190ml nước Chứa 1,1g EPA/ 240ml 1 cốc pha tiêu chuẩn 52,1g bột (5 muỗng gạt) pha với 200ml nước 1 cốc pha tiêu chuẩn 43g bột (5 muỗng) với 85ml nước 1 cốc pha tiêu chuẩn 64,5g bột (7.5 muỗng) với 87ml nước EPA: 0,746g/ 125ml 1 cốc pha tiêu chuẩn 45.6g bột (8 muỗng gạt) pha với 170ml đến SDD - Không thích hợp cho bệnh nhân Galactoza huyết. 9 Leanmax - Dùng cho người cần bổ sung năng lượng trước và sau phẫu thuật. 10 Nutricare Cerna - Dùng cho bệnh nhân tiểu đường hoặc chỉ số đường máu cao. 11 Leanmax Hope - Dùng chuyên biệt cho bệnh nhân ung thư. 12 Nutricare Ligos 13 nước 300kcal 1,5 kcal/ 1ml 1 cốc tiêu chuẩn 200ml Hộp 430g Hộp 900g (bột) Hộp 430g Hộp 900g (bột) Hộp 400g (bột) 200 kcal 1 kcal/ 1ml 1 cốc tiêu chuẩn 200ml 18g 15g 60g 188.6 kcal 0,9 kcal/ 1ml cốc tiêu chuẩn 210ml 20g 15g 42g 273.57 kcal 1,3 kcal/ 1ml cốc tiêu chuẩn 220ml 20g 26g 48g - Dùng để bổ sung dinh dưỡng cho bệnh nhân viêm gan, người có nguy cơ mắc bệnh viêm gan. Hộp 400g (bột) 211,71 kcal 1 kcal/ 1ml cốc tiêu chuẩn 210ml 18g 20g 54,5g Nutricare Gold - Dùng cho người cần bổ sung năng lượng trước và sau phẫu thuật 210 kcal 1 kcal/ 1ml 18g 15g 58g 14 Metamax - Cải thiện hệ tiêu hóa, giúp phòng chống táo bón, tiêu chảy. 126 kcal / 1 gói 30g 15g 12g 63g 15 Lean max Rena - Dùng cho bệnh nhân với chế độ ăn protein thấp (cho bệnh nhân thận) Hộp 400g Hộp 900g (bột) Hộp 300g 30g x 10 gói Hộp 400g (bột) 187kcal 1.44kcal / 1ml 10g 16.7g 56.3g 16 Fresubin - Dùng chuyên biệt cho bệnh nhân ung thư. 400 kcal 2 kcal/ 1ml 20g 17 Fresubin 750 kcal 1,5 kcal/ 1ml 28g 29g 90g 18 Supportan - Dùng chuyên biệt cho bệnh nhân ung thư. - Dùng cho bệnh nhân ăn sonde. - Dùng cho người cần bổ sung năng lượng trước và sau phẫu thuật - Dùng cho người bệnh suy kiệt đặc biệt là bệnh nhân ung thư. Lon nước 200ml Túi ăn sonde 500ml Lon nước 200ml 300 kcal 1,5 kcal/ 1ml 20g 13.4g 23.2g 13.4g 24.8g Trong 200ml sữa 1 cốc pha tiêu chuẩn 68.4g bột (12 muỗng gạt) pha với 150ml nước 1 cốc pha tiêu chuẩn 64,5g bột (5 muỗng gạt) pha với 180ml nước 1 cốc pha tiêu chuẩn 45g bột (5 muỗng gạt) pha với 180ml nước 1 cốc pha tiêu chuẩn 54g bột (6 muỗng gạt) pha với 180ml nước 1 cốc pha tiêu chuẩn 45g bột (5 muỗng gạt) pha với 180ml nước 1 cốc pha tiêu chuẩn 47g bột (5 muỗng gạt) pha với 190ml nước 1 cốc pha tiêu chuẩn 1 gói 30g bột 1 cốc pha tiêu chuẩn 45g bột (5 muỗng gạt) với 90ml nước 19 20 21
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng