Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – tự do – hạnh phúc
ĐH Mở TPHCM
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỌC
SINH THPT
LÊ THỊ HỒNG GẤM
GV hướng dẫn : Cô Phan Mỹ Trinh
Nhóm thực hiện đồ án :
Bùi Vương – 0851010342 – T8A1
Cổ Tất Thắng – 0851010250 – T8A1
1
MỤC LỤC
PHẦN 1 : PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG .............................................................................................. 3
I. Phân tích hiện trạng .................................................................................................................... 3
1. Sơ lược chức năng hoạt động của trường Lê Thị Hồng Gấm ...................................................... 3
2. Cơ cấu tổ chức của trường Lê Thị Hồng Gấm ............................................................................ 3
3. Sơ lược cơ cấu tổ chức của trường Lê Thị Hồng Gấm ................................................................ 3
II. Mô tả nghiệp vụ quản lý học sinh ............................................................................................... 4
1.
Mô tả chi tiết nghiệp vụ quản lý học sinh ................................................................................ 4
2. Mẫu hồ sơ, sổ sách sử dụng trong công tác quản lý học sinh ...................................................... 6
3. Lưu đồ hồ sơ công việc quản lý học sinh trường Lê Thị Hồng Gấm ........................................ 13
III. Nhu cầu tin học hóa công tác quản lý ..................................................................................... 14
PHẦN 2 : PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH Ý NIỆM........................................................................... 15
I. Hệ thông tin ý niệm : ................................................................................................................. 15
1. Mô hình ý niệm truyền thông : .................................................................................................. 15
2. Mô hình ý niệm dữ liệu : ........................................................................................................... 16
3. Mô hình ý niệm xử lý : .............................................................................................................. 17
4. Mô hình logic dữ liệu : .............................................................................................................. 19
5. Mô hình vật lý dữ liệu : ............................................................................................................. 20
PHẦN 3 : THIẾT KẾ GIAO DIỆN PHẦN MỀM ............................................................................ 20
PHẦN 4 : PHÂN CÔNG ................................................................................................................... 43
PHẦN 5: NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ VÀ TỔNG KẾT ........................................................................ 43
PHẦN 6 : YÊU CẦU HỆ THỐNG .................................................................................................... 43
I. Sơ lược công cụ sử dụng cài đặt ................................................................................................. 43
II. Cấu Hình Máy Tối Thiểu : ............................................................................................................ 43
III. Hệ Điều Hành Client (Máy Khách ) : ........................................................................................... 43
2
PHẦN 1 : PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG
I. Phân tích hiện trạng
1. Sơ lược chức năng hoạt động của trường Lê Thị Hồng Gấm
Trường trung học phổ thông Lê Thị Hồng Gấm yêu cầu lưu trữ thông tin học sinh
đang học và mới nhập học, cập nhật điểm qua từng kì kiểm tra, cập nhật thay đổi
lớp, khối học của học sinh qua mỗi năm học ( hoặc trong 1 thời điểm bất kỳ), kết
xuất phiếu điểm theo từng tháng nhằm xếp loại học sinh và thông tin cho gia đình.
2. Cơ cấu tổ chức của trường Lê Thị Hồng Gấm
Chi bộ
Ban giám hiệu
Công đoàn
Đoàn trường
Quản lý hành chính
Kế toán
G.Vụ-T.Quỹ
Quản lý chức năng
Thiết bị
Toán-Tin
Ngoại ngữ
Lý-CN
3. Sơ lược cơ cấu tổ chức của trường Lê Thị Hồng Gấm
- Chi bộ trường chỉ đạo xây dựng và thực hiện nhiệm vụ chuyên môn và an ninh quốc
phòng. Chi bộ trường quản lý đoàn trường.
- Ban Giám Hiệu gồm có hiệu trưởng và hai phó hiệu trưởng.
Hiệu trưởng phụ trách chung : chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của
hai Phó Hiệu trưởng, chịu trách nhiệm việc chỉ đạo quản lý hành chính và chỉ đạo quản
lý chức năng của nhà trường.
Một Phó Hiệu trưởng phụ trách công tác chuyên môn, tức là quản lý hành chính như
xếp thời khóa biểu, xếp loại học sinh…
3
Văn
…
Một Phó Hiệu trưởng phụ trách công tác quản lý chức năng các môn học, chịu trách
nhiệm về xếp loại hạnh kiểm học sinh, tổ chức phong trào thi đua…
- Đoàn trường có vai trò trong các hoạt động giáo dục, chính trị, truyền thống, đạo
đức, lối sống, ý thức chấp hành pháp luật của học sinh.
- Công đoàn thực hiện các mục tiêu chính Đoàn kết-Đổi mới-Phát triển…
- Quản lý hành chính bao gồm các phòng Kế toán, Giáo Vụ-Tiền Quỹ, Thiết Bị.
- Quản lý chức năng bao gồm các môn học như Toán, Tin Học, Ngoại Ngữ, Lý, Công
Nghệ, Văn, …
- Phòng Kế Toán thực hiện nhiệm vụ thu học phí và thông báo đến cho Ban Giám
Hiệu.
- Phòng Thiết Bị quản lý các thiết bị dạy học, các sơ đồ, các dụng cụ thí nghiệm dùng
trong trường học.
- Phòng Giáo Vụ-Tiền Quỹ bao gồm Bộ Phận Kế Hoạch, Bộ Phận Tiếp Nhận Học
Sinh, Bộ Phận Quản Lý Điểm-Hạnh Kiểm và chịu trách nhiệm về sự hoạt động của
các bộ phận này.
II. Mô tả nghiệp vụ quản lý học sinh
1. Mô tả chi tiết nghiệp vụ quản lý học sinh
Mỗi năm trường THPT Lê Thị Hồng Gấm đều tiếp nhận học sinh mới vào học,
tùy theo số lượng học sinh tối đa dự kiến có thể nhận để chia số lớp theo từng
khối học.
Mỗi học sinh khi được xét nhập học cần đáp ứng điều kiện về tuổi nhập học:
+ Học sinh khối lớp 10: từ 15 tuổi trở đi sau 2 năm.
+ Học sinh khối lớp 11: từ 16 tuổi trở đi sau 2 năm.
+ Học sinh khối lớp 12: từ 17 tuổi trở đi sau 2 năm.
Khi đã được nhận, học sinh được xếp lớp và được cấp một mã số học sinh.
4
Mã số học sinh được cấp theo quy định chuẩn của Bộ Giáo Dục bao gồm 12 ký
tự : 6 ký tự đầu là quy định mã trường, 2 ký tự tiếp theo là hai chữ số cuối của
năm học sinh bắt đầu nhập học, 4 ký tự cuối là số thứ tự học sinh trong trường.
Học sinh có thể chuyển lớp bất kì thời điểm nào trong năm học với lý do chính
đáng. Trường gồm các lớp bán trú và các lớp học 1 buổi.
Nhà trường sẽ lưu hồ sơ học sinh khi học sinh học ở trường. Khi học sinh
không còn học ở trường, hồ sơ sẽ được trả lại và cơ sở dữ liệu sẽ lưu thông tin
về học sinh đó trong vòng 3 năm sau khi trả hồ sơ.
Ở từng khối lớp, số lượng môn học có thể thay đổi theo từng năm để phù hợp
với chương trình cải cách của bộ giáo dục. Mỗi môn học theo từng khối học đều
có mã số riêng.
Học sinh học mỗi môn học trong 1 tháng sẽ có 1 bài kiểm tra miệng (hệ số 1), 1
bài kiểm tra 15 phút (hệ số 1), 1 bài kiểm tra 1 tiết (hệ số 2). Nếu là tháng cuối
học kì sẽ có 1 bài kiểm tra học kì (hệ số 3).
Cuối mỗi học kỳ, giáo viên bộ môn thông báo điểm cho bộ phận quản lý điểm,
hạnh kiểm và bộ phận này sẽ lập phiếu điểm học kỳ từng môn đưa cho GVCN
(Mẫu 1).
Cuối mỗi học kỳ, giáo viên bộ môn thông báo điểm cho bộ phận quản lý điểm,
hạnh kiểm và bộ phận này sẽ lập phiếu điểm học kỳ tất cả các môn đưa cho
GVCN (Mẫu 2).
Cuối mỗi học kỳ, giáo viên bộ môn thông báo điểm cho bộ phận quản lý điểm,
hạnh kiểm và bộ phận này sẽ lập phiếu điểm tổng kết học kỳ cho GVCN (Mẫu
3).
Cuối mỗi học kỳ, giáo viên bộ môn thông báo điểm cho bộ phận quản lý điểm,
hạnh kiểm và bộ phận này sẽ lập sổ liên lạc đưa cho GVCN và GVCN gửi lại
cho phụ huynh học sinh (Mẫu 4).
Cuối mỗi học kỳ, giáo viên bộ môn thông báo điểm cho bộ phận quản lý điểm,
5
hạnh kiểm và bộ phận này sẽ lập danh sách học sinh giỏi (ĐTB>=8) (Mẫu 5),
học sinh khá (6.5<=ĐTB<8) (Mẫu 6) đưa cho GVCN.
Cuối mỗi năm, bộ phận quản lý sẽ đưa học bạ từng học sinh cho GVCN để theo
dõi quản lý quá trình của học sinh (Mẫu 7).
Cuối mỗi tháng sẽ có tổng kết điểm cho học sinh và phát phiếu điểm cho học
sinh hoặc gửi lại phụ huynh vào ngày họp phụ huynh (tùy theo kế hoạch của
trường). Trong phiếu điểm có ghi rõ các cột điểm theo từng môn, tính điểm
trung bình từng môn, điểm trung bình các môn, kết hợp với đánh giá hạnh kiểm
của giáo viên chủ nhiệm để xếp loại học lực và xếp hạng cho học sinh, xét học
sinh được lên lớp thẳng hoặc ở lại lớp (nếu là tháng cuối học kì 2). Đồng thời
mỗi lớp đều tổng kết thống kê số lượng và tỉ lệ loại học sinh yếu, trung bình,
khá, giỏi, số học sinh được lên lớp, ở lại lớp (nếu là tháng cuối học kì 2). Mỗi
môn học đều phải thống kê số lượng và tỉ lệ học sinh yếu, trung bình, khá, tốt
theo từng khối.
2. Mẫu hồ sơ, sổ sách sử dụng trong công tác quản lý học sinh
Phiếu điểm học kỳ 1 mỗi môn
Mẫu 1
Kết quả thi học kỳ 1 các môn
Mẫu 2
Điểm tổng kết học kỳ 1
Mẫu 3
Sổ liên lạc
Mẫu 4
Danh sách học sinh giỏi
Mẫu 5
Danh sách học sinh khá
Mẫu 6
Học bạ học sinh
Mẫu 7
6
Bộ giáo dục đào tạo
Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm
Mẫu 1
Phiếu điểm học kỳ I – Lớp 12A1
Năm học : 2006-2007
Họ tên GVCN : Hà Nguyệt Anh
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Họ và tên
Trần Văn
Nguyễn Văn
Bùi Bảo
Đặng Quang
Đặng Minh
Lý Anh
Nguyễn Thị
Kim Long
Nguyễn Thị
Nguyễn Sang
Trần Xuân
Đặng Quang
Thái Minh
Lý Thị Thư
Âu Dương
Hà Khánh
Hoàng Ích
Tràn Nam
Đặng Quang
Bùi
Hoàng
Trần
Minh
Tấn
Phương
Thống Kê
Điểm HK1
Điểm
TBHK1
Miệng
8.0
7.0
4.0
8.0
1.0
7.0
7.0
8.0
1.0
4.0
7.0
4.0
7.0
2.0
1.0
4.0
8.0
7.0
4.0
7.0
7.0
5.0
1.0
2.0
1.0
A
B
Anh
Cường
Đức
Dũng
Duyên
Hà
Hạnh
Hậu
Hiếu
Huy
Mẫn
Ngọc
Phong
Phú
Sư
Tân
Tiến
Vương
Phi
Lê
Triết
Dũng
Thảo
Giỏi
1
2.5
Khá
4
2
5
4.8
Môn : Lịch Sử
Điểm hệ số 1
Viết
9.0
6.0
9.0
5.0
4.0
4.0
6.0
5.0
5.0
4.0
1.0
5.0
4.0
5.0
5.0
2.0
2.0
3.0
5.0
6.0
8.0
9.0
5.0
6.0
8.0
9.0
2.0
2.0
1.0
1.0
4.0
4.0
5.0
7.0
9.0
8.0
5.0
6.0
4.0
5.0
8.0
5.0
4.0
6.0
2.0
3.0
2.0
2.0
3.0
3.0
Trung Bình
15
9.5
11.5
27
6.0
6.0
5.0
4.0
9.0
6.0
6.0
1.0
5.0
8.0
6.0
7.0
6.0
2.0
1.0
4.0
9.0
4.0
7.0
6.0
1.0
8.0
4.0
1.0
3.0
Điểm hệ số 2
Viết
5.0
2.0
4.0
5.0
7.0
5.0
4.0
2.0
1.0
6.0
4.0
5.0
7.0
9.0
5.0
6.0
8.0
5.0
1.0
2.0
7.0
6.0
4.0
6.0
7.0
6.0
7.0
9.0
7.0
9.0
7.0
9.0
1.0
3.0
7.0
8.0
4.0
6.0
1.0
8.0
5.0
8.0
5.0
6.0
1.0
1.0
2.0
2.0
3.0
3.0
Thi
KH1
5.0
4.0
6.0
8.0
7.0
4.0
1.0
5.0
7.0
9.0
5.0
6.0
2.0
4.0
5.0
7.0
6.0
2.0
6.0
4.0
7.0
6.0
4.0
2.0
1.0
Yếu
11.3
16
12.5
Kém
3
5.2
12.5
7
14.6
1
1.6
TPHCM, Ngày 28 tháng 5 năm 2007
7
TB
HK1
3.6
4.6
2.0
5.5
7.5
8.1
1.5
2.0
5.0
4.0
8.0
5.5
6.5
7.5
8.5
9.0
2.0
5.0
3.0
1.0
7.0
6.0
3.0
2.0
1.0
Bộ giáo dục đào tạo
Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm
Mẫu 2
Kết quả thi học kỳ I tất cả các môn
Năm học : 2006-2007
Họ tên GVCN : Hà Nguyệt Anh
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Họ và tên
Trần Văn
Nguyễn Văn
Bùi Bảo
Đặng Quang
Đặng Minh
Lý Anh
Nguyễn Thị Mỹ
Kim Long
Nguyễn Thị Mỹ
Nguyễn Sang
Trần Xuân
Đặng Quang
Thái Minh
Lý Thị Thư
Âu Dương
Hà Khánh Linh
Hoàng Ích
Tràn Nam
Đặng Quang
Bùi
Hoàng
Trần
Minh
Tấn
Phương
A
B
Anh
Cường
Đức
Dũng
Duyên
Hà
Hạnh
Hậu
Hiếu
Huy
Mẫn
Ngọc
Phong
Phương
Sư
Tân
Tiến
Vương
Phi
Lê
Triết
Dũng
Thảo
Lớp : 12A1
Toán
0.5
4.0
7.0
7.0
4.0
1.0
2.0
6.0
5.0
2.0
2.0
1.0
2.0
3.0
6.0
9.0
8.0
7.0
1.0
5.0
5.0
5.0
2.0
2.0
1.0
Lý
1.2
5.0
8.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
8.0
5.0
2.0
1.0
4.0
6.0
4.0
5.0
2.0
1.0
3.0
1.0
6.0
6.0
3.0
3.0
2.0
Hóa
2.0
6.0
9.0
7.0
4.0
1.0
0.0
5.0
1.0
0.0
2.0
3.0
5.0
8.0
8.0
9.0
6.0
3.0
2.0
1.0
4.0
4.0
1.0
1.0
3.0
Văn
1.0
4.0
4.0
4.0
5.0
6.0
1.0
1.0
2.0
3.0
6.0
9.0
7.0
5.0
1.0
7.0
8.0
7.0
5.2
2.0
5.0
8.0
4.0
4.0
4.0
Anh
0.0
5.0
4.0
7.0
4.0
1.0
0.0
2.0
5.0
8.0
9.0
6.0
3.0
0.0
1.0
4.0
9.0
9.0
2.0
2.0
6.0
7.0
5.0
5.0
5.0
Sử
4.0
6.0
9.0
7.0
1.0
1.0
2.0
3.0
5.0
9.0
2.0
2.0
3.0
6.0
5.0
4.0
1.0
2.0
5.0
8.0
8.0
9.0
7.0
5.0
5.0
Địa
0.0
2.0
1.0
0.0
2.0
1.0
5.0
4.0
7.0
8.0
6.0
3.0
2.0
1.0
7.0
5.0
1.0
2.0
3.0
8.0
7.0
5.0
9.0
9.0
6.0
TPHCM, Ngày 28 tháng 5 năm 2007
8
Bộ giáo dục đào tạo
Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm
Mẫu 3
Điểm tổng kết Học Kỳ I
Năm học : 2006-2007
Lớp : 12A1
Họ tên GVCN : Hà Nguyệt Anh
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Họ và tên
Trần Văn
Nguyễn Văn
Bùi Bảo
Đặng Quang
Đặng Minh
Lý Anh
Nguyễn Thị Mỹ
Kim Long
Nguyễn Thị Mỹ
Nguyễn Sang
Trần Xuân
Đặng Quang
Thái Minh
Lý Thị Thư
Âu Dương
Hà Khánh Linh
Hoàng Ích
Tràn Nam
Đặng Quang
Bùi
Hoàng
Trần
Minh
Tấn
Phương
A
B
Anh
Cường
Đức
Dũng
Duyên
Hà
Hạnh
Hậu
Hiếu
Huy
Mẫn
Ngọc
Phong
Phương
Sư
Tân
Tiến
Vương
Phi
Lê
Triết
Dũng
Thảo
Toán
1.2
4.6
6.0
4.9
3.3
2.1
2.1
3.9
4.7
5.0
4.1
3.6
3.7
4.1
4.6
6.1
5.0
4.4
3.0
3.9
5.9
6.3
4.4
4.1
3.7
Lý
1.4
4.7
5.8
4.5
3.2
2.3
2.2
3.5
4.7
5.5
4.5
4.0
4.0
4.3
4.3
5.7
4.5
4.0
3.4
3.7
6.0
6.5
4.8
4.5
4.2
Hóa
1.4
4.6
5.4
5.0
3.2
2.0
1.6
3.0
4.0
5.6
5.0
4.6
4.0
4.0
4.4
5.8
5.0
4.6
3.4
4.2
6.0
6.6
5.2
4.8
4.6
Văn
1.3
4.3
4.5
4.5
3.0
2.3
2.0
2.5
4.8
7.0
5.8
5.0
3.8
3.0
3.5
5.0
4.8
5.0
3.8
5.0
6.5
7.3
6.3
5.8
5.0
Anh
1.3
4.3
4.7
4.7
2.3
1.0
2.3
3.0
5.7
8.3
5.7
3.7
2.7
2.3
4.3
4.3
3.7
4.3
3.3
6.0
7.0
7.0
7.0
6.3
5.3
Sử
2.0
4.0
5.0
3.5
1.5
1.0
3.5
3.5
6.0
8.5
4.0
2.5
2.5
3.5
6.0
4.5
1.0
2.0
4.0
8.0
7.5
7.0
8.0
7.0
5.5
Địa
0.0
2.0
1.0
0.0
2.0
1.0
5.0
4.0
7.0
8.0
6.0
3.0
2.0
1.0
7.0
5.0
1.0
2.0
3.0
8.0
7.0
5.0
9.0
9.0
6.0
TPHCM, Ngày 28 tháng 5 năm 2007
9
Bộ giáo dục đào tạo
Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm
Mẫu 4
Sổ Liên Lạc
Họ tên : Thái Minh Mẫn
Năm học : 2006-2007
STT
1
2
3
4
5
6
7
Môn Học
Toán
Lý
Hóa
Văn
Anh Văn
Sử
Địa
6.0
5.0
8.0
6.0
6.0
4.0
STT : 28
Lớp : 12A1
Điểm Hệ Số 1
8.0
9.0
6.0
7.0
8.0
9.0
5.0
4.0
2.0
6.0
Điểm Hệ Số 2
9.0
TBHK1
7.9
5.2
5.8
6.8
7.4
4.4
3.8
Nhận xét của GVCN :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Chữ ký của Phụ huynh :
TPHCM, Ngày 28 tháng 5 năm 2007
Giáo viên chủ nhiệm
10
Bộ giáo dục đào tạo
Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm
Mẫu 5
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI
Năm học : 2006-2007
Lớp : 12A1
STT
1
2
3
4
5
6
Họ và tên
Trần Văn
Nguyễn Văn
Bùi Bảo
Đặng Quang
Đặng Minh
Lý Anh
A
B
Anh
Cường
Đức
Dũng
Họ tên GVCN : Hà Nguyệt Anh
Toán
9.0
8.0
8.0
9.0
10.0
8.0
Lý
9.0
9.0
8.0
9.0
10.0
8.0
Hóa
9.0
8.0
8.0
9.0
10.0
9.0
Văn
9.0
9.0
8.0
8.0
8.0
9.0
Anh
Văn
9.0
10.0
8.0
8.0
8.0
10.0
Sử
9.5
8.0
8.0
8.0
9.0
10.0
Địa
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
Bộ giáo dục đào tạo
Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm
TB
Môn
8.9
8.6
8.0
8.4
9.0
8.9
Xếp
loại
Giỏi
Giỏi
Giỏi
Giỏi
Giỏi
Giỏi
Mẫu 6
DANH SÁCH HỌC SINH KHÁ
Năm học : 2006-2007
Lớp : 12A1
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Họ và tên
Nguyễn Thị Mỹ
Kim Long
Nguyễn Thị Mỹ
Nguyễn Sang
Trần Xuân
Đặng Quang
Thái Minh
Lý Thị Thư
Âu Dương
Duyên
Hà
Hạnh
Hậu
Hiếu
Huy
Mẫn
Ngọc
Phong
Họ tên GVCN : Hà Nguyệt Anh
Toán
7.0
8.0
9.0
7.0
8.0
9.0
7.0
8.0
7.0
Lý
8.0
6.0
9.0
7.0
9.0
9.0
7.0
8.0
8.0
Hóa
7.0
7.0
7.0
7.0
8.0
9.0
7.0
9.0
9.0
11
Văn
7.0
7.0
8.0
7.0
6.0
9.0
6.0
7.0
9.0
Anh
Văn
6.0
6.0
6.0
7.0
6.0
6.0
8.0
7.0
6.0
Sử
7.0
6.0
6.0
7.0
6.0
6.0
7.0
6.0
7.0
Địa
7.0
8.0
6.0
7.0
6.0
6.0
8.0
9.0
8.0
TB
Môn
7.0
6.9
7.3
7.0
7.0
7.7
7.1
7.7
7.7
Xếp
loại
Khá
Khá
Khá
Khá
Khá
Khá
Khá
Khá
Khá
Mẫu 7
12
3. Lưu đồ hồ sơ công việc quản lý học sinh trường Lê Thị Hồng Gấm
Bộ phận quản lý điểm,
Bộ phận kế hoạch
hạnh kiểm
Nhập điểm, hạnh
kiểm
D4
Tổng hợp dữ
liệu
T4
Bộ phận tiếp nhận
Vị trí ngoại
học sinh
Thiết lập lịch
học
T3
Bổ sung quy
chế
T3 Bis
Hồ sơ học sinh
D1
Học sinh
Lập hồ sơ học
sinh
T1
Danh sách lớp
D2
CSDL
Kết quả học tập
D5
Thời khóa biểu
D3
Phân công
GVCN
T2
Giáo viên
Học sinh
13
Mô tả hồ sơ công việc quản lý học sinh trường Lê Thị Hồng Gấm
Số thứ tự hồ sơ
Tên – vai trò
Số TT công việc
D1
Hồ sơ học sinh – Cho biết thông tin
T1
học sinh, dùng để quản lý học sinh
trong thời gian học tại trường.
D2
Danh sách lớp – Dùng để quản lý
T2, T3, T3 Bis
học sinh của các lớp.
D3
Thời khóa biểu – Dùng để sắp xếp
T4
các môn học cho học sinh tại
trường.
D4
Nhập điểm, hạnh kiểm – Cho biết
T4
điểm, hạnh kiểm của học sinh trong
thời gian học tại trường.
D5
Kết quả học tập – Đánh giá học lực,
hạnh kiểm của học sinh trong năm
học
III. Nhu cầu tin học hóa công tác quản lý
Ngày nay, công nghệ thông tin đã được ứng dụng rộng rãi trên mọi lĩnh vực của cuộc
sống. Với tốc độ và tính chính xác, máy tính đã giúp con người tận dụng hiệu quả thời
gian và chất lượng công việc. Việc ứng dụng công nghệ thông tin vào nhà trường cũng
đã góp phần nâng cao hiệu quả giảng dạy cũng như quản lý của nhà trường.
Với sự phát triển của xã hội, giáo dục đang là mối quan tâm hàng đầu của cả nước.
Cùng với chức năng giáo dục, nhà trường cần phải quản lý thật tốt dữ liệu của mọi học
sinh trong trường.
14
Hiện tại, hầu hết các trường đại học, cao đẳng đều đã có một phần mềm quản lý cơ sở
dữ liệu cho sinh viên. Tuy nhiên, với những đặc thù của trường trung học phổ thông và
trung học cơ sở, hệ thống quản lý học sinh vẫn chưa được tin học hóa, chiếm rất nhiều
thời gian, công sức của giáo viên vốn đã rất vất vả với công việc giảng dạy.
Do đó nhu cầu về một phần mềm có chức năng cơ bản để quản lý học sinh đang là một
vấn đề cấp thiết. Để tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên trong việc quản lý học sinh,
chúng em xin trình bày đồ án Phần mềm quản lý học sinh trung học phổ thông.
Trường có máy tính cấu hình tốt, được xây dựng mạng nội bộ có phân quyền và quản
lý tốt bởi giáo viên bộ môn tin học của trường vừa đủ yêu cầu để triển khai hệ thống.
Phần mềm hỗ trợ quản lý học sinh cần có các chức năng chính sau :
-
Đăng nhập
Quản lý thông tin cơ bản học sinh
Tra cứu học sinh theo MSHS
Quản lý thông tin về môn học
Quản lý điểm của học sinh
Tạo các sổ sách, báo cáo, tài liệu về thông tin học tập của học sinh
PHẦN 2 : PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH Ý NIỆM
I. Hệ thông tin ý niệm :
1. Mô hình ý niệm truyền thông :
1. Nộp hồ sơ ghi
danh
Học sinh
BP Tiếp
nhận học
sinh
3. Chấp thuận
vào học
4. Thông báo học
sinh đủ điều kiện
6. Thông báo
thanh toán học
phí
9. Cấp MSHS
7. Nộp học phí
9.1 Thông báo
nhập học
Bộ phận
kế toán
8. Danh sách học
sinh đã đóng học
phí
Bộ phận
giáo vụ
10.1 Thông báo
tình hình học tập
15
2. Xem xét hồ sơ
5. Xem xét học
phí
10. Nộp bảng báo
cáo
Ban giám
hiệu
2. Mô hình ý niệm dữ liệu :
GIAOVIEN
MSGV
HoTenGV
DiaChi
DienThoai
...
0,n
ChuNhiem
1,1
HOCSINH
MSHS
Ho
Ten
GioiTinh
NgaySinh
NoiSinh
QueQuan
DiaChi
DienThoai
HoTenCha
HoTenMe
HoTenNguoiND
NgayNhapHoc
1,n
0,n
MAMH
TenMH
HeSo
SoTiet
(1,1)
0,n
TBHK
HOCKY
DiemTB
Hocluc
Hanhkiem
LOAILOP
MSLOAILOP
TenLoaiLop
Trong
DiemTB
Hocluc
Hanhkiem
0,n
0,n
Diem
0,n
0,n
LOAIKIEMTRA
MALOAIKT
TenLoaiKT
HeSoLoaiKT
16
0,n
TBCN
KQHT
0,n
Thuoc
MSLOP
Phong
SiSo
0,n
0,n
MONHOC
1,1
LOP
HocLop
0,n
NIENKHOA
NAMHOC
3. Mô hình ý niệm xử lý :
17
Yêu cầu ghi
danh vào trường
Xem xét hồ sơ ghi danh
- Tiếp nhận hồ sơ
- Xem xét hồ sơ
Đồng ý hồ sơ Từ chối hồ sơ
Danh sách
học sinh đủ
điều kiện
Chấp thuận
hồ sơ
Từ chối ghi
danh
Học sinh
Và
Lập các thủ tục nhập học
- Lập phiếu thu học phí
- Thông báo thanh toán học phí
Thanh toán
học phí
Nộp học phí
Và
Thủ tục thanh toán học phí
- Lập phiếu thu học phí
Danh sách
học sinh đã
đóng học phí
Chấp thuận
nhập học
Báo cáo tình
hình thu học
phí
Và
Thủ tục nhập học
Ban giám hiệu
- Cấp MSHS
- Lưu trữ hồ sơ học sinh
Thông báo
tình hình đào
tạo
Học sinh
Thông báo
nhập học
Thẻ học sinh
18
4. Mô hình logic dữ liệu :
GIAOVIEN
MSGV
HoTenGV
DiaChi
DienThoai
...
ChuNhiem
LOAILOP
MSLOAILOP
TenLoaiLop
Thuoc
HocLop
HOCSINH
MSHS
Ho
Ten
GioiTinh
NgaySinh
NoiSinh
QueQuan
DiaChi
DienThoai
HoTenCha
HoTenMe
HoTenNguoiND
NgayNhapHoc
KQHT
MONHOC
MAMH
TenMH
HeSo
SoTiet
KQHT
KQHT
LOP
MSLOP
HocLop
MSGV
MSLOAILOP
HocLop
MSHS
MSLOP
NAMHOC
T BCN
TBCN
T BHK
MSHS
NAMHOC
TBHK
MSHS
NAMHOC
HOCKY
MSHS
MALOAIKT
MAMH
NAMHOC
TBHK
NIENKHOA
KQHT
Diem
LOAIKIEMTRA
MALOAIKT
TenLoaiKT
HeSoLoaiKT
19
TBCN
DiemTB
Hocluc
H
... hki
DiemTB
Hocluc
H hki
...
KQHT
Trong
NAMHOC
Phong
SiSo
NAMHOC
5. Mô hình vật lý dữ liệu :
GIAOVIEN
MSGV
HoTenGV
DiaChi
DienThoai
LOAILOP
char(5)
nvarchar(50)
nvarchar(50)
char(10)
MSLOAILOP char(5)
TenLoaiLop nvarchar(10)
LOP
MSLOP
MSGV
MSLOAILOP
NAMHOC
Phong
SiSo
HocLop
HOCSINH
MSHS
Ho
Ten
GioiTinh
NgaySinh
NoiSinh
QueQuan
DiaChi
DienThoai
HoTenCha
HoTenMe
HoTenNguoiND
NgayNhapHoc
char(5)
nvarchar(12)
int
int
char(10)
nvarchar(15)
nvarchar(50)
bit
datetime
nvarchar(50)
nvarchar(50)
nvarchar(50)
char(10)
nvarchar(20)
nvarchar(20)
nvarchar(20)
datetime
KQHT
MONHOC
MAMH
TenMH
HeSo
SoTiet
MSHS
MALOAIKT
MAMH
NAMHOC
Diem
MSHS
char(10)
MSLOP
char(5)
NAMHOC int
char(5)
char(5)
char(5)
int
char(2)
int
TBCN
MSHS
NAMHOC
DiemTB
Hocluc
Hanhkiem
char(10)
int
float
nvarchar(10)
nvarchar(10)
TBHK
MSHS
NAMHOC
HOCKY
DiemTB
Hocluc
Hanhkiem
char(10)
int
int
float
nvarchar(10)
nvarchar(10)
char(10)
char(5)
char(5)
int
float
NIENKHOA
NAMHOC int
LOAIKIEMTRA
MALOAIKT
char(5)
TenLoaiKT
nvarchar(12)
HeSoLoaiKT int
PHẦN 3 : THIẾT KẾ GIAO DIỆN PHẦN MỀM
1. Giao diện chính chương trình quản lý học sinh trường THPT Lê Thị Hồng
Gấm :
20
- Xem thêm -