Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 9 đề thi thực hành chọn học sinh giỏi tin lớp 12...

Tài liệu đề thi thực hành chọn học sinh giỏi tin lớp 12

.PDF
1
121
82

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO AN GIANG  ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH Khoá ngày 06/10/2013 Môn thi : TIN HỌC Thời gian : 180 phút (không kể thời gian phát đề) SBD:...............PHÒNG :............ Đề thi gồm 03 bài thi, bài thi được lưu vào đĩa với tên BAI1.PAS, BAI2.PAS, BAI3.PAS Bài 1: (6 điểm) Viết chương trình nhập vào một phân số (gồm tử số và mẫu số là một số nguyên, mẫu số luôn luôn khác 0), thực hiện rút gọn (tối giản) phân số vừa nhập. Ví dụ: 6886 2468  4578 - Phan so can rut gon: 24 40 - Phan so can rut gon: 5 - Phan so can rut gon: 6886 3443  2468 1234  4578  763 Ket qua rut gon:  24 4 40 Ket qua rut gon: 8 5 Ket qua rut gon: Bài 2: (6 điểm) Số thân thiện Viết chương trình nhập vào một số k (k  200), tìm tất các số thân thiện từ 1 đến k, biết rằng: số thân thiện là số tự nhiên có hai chữ số mà khi đảo trật tự của hai chữ số đó sẽ thu được một số nguyên tố cùng nhau với số đã cho. * Ghi chú: Hai số tự nhiên m và n được gọi là nguyên tố cùng nhau khi và chỉ khi ước số chung lớn nhất của m và n bằng 1. Ví dụ: k = 25, co 8 so than thien la: 10, 13, 14, 16, 17, 19, 23, 25, k = 34, co 12 so than thien la: 10, 13, 14, 16, 17, 19, 23, 25, 29, 31, 32, 34, Bài 3: (8 điểm) Trộn tệp Viết chương trình trộn hai dãy chứa các số nguyên dương đã được sắp tăng dần trong hai tệp cho trước (day1.inp và day2.inp) thành một dãy duy nhất và ghi trong tệp văn bản daysx.out. Input: hai tệp DAY1.INP và DAY2.INP + Là các số nguyên dương, được tách nhau bởi dấu cách hoặc có thể nằm trên nhiều dòng. + Số lượng các số trong mỗi tệp không biết trước. Output: tệp văn bản DAYSX.OUT, chứa dãy dữ liệu sắp tăng được lấy từ 2 tệp trên. Ví dụ: DAY1.INP DAY2.INP 1 16 4 8 23 27 20 29 33 32 40 DAYSX.OUT 1 4 8 16 20 23 27 29 32 33 40 DAY1.INP DAY2.INP 100 154 170 80 150 169 195 201 250 290 203 240 291 330 300 315 DAYSX.OUT 80 100 150 154 169 170 195 201 203 240 250 290 291 300 315 330 -------Hết------* Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan