Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Đề thi thử môn sinh học mới nhất

.PDF
6
318
125

Mô tả:

HOCMAI.VN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Đề thi thử Môn thi: Sinh học (Đề gồm 06 trang) Thời gian làm bài: 60 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo bởi yếu tố nào sau đây: A. Tính bền vững của các liên kết photphodieste giữa các nucleotit. B. Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN. C. Sự kết hợp của ADN với protein loại histon trong cấu trúc sợi nhiễm sắc. D. Tính yếu giữa các liên kết hidro giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN. Câu 2. Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen? A. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Petunia. B. Bò tạo ra nhiều hoocmon sinh trưởng nên lớn nhanh năng suất thịt và sữa đều tăng. C. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n. D. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm. Câu 3. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510nm và có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen bị đột biến điểm mất một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 3 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là: A. A = T = 599; G = X = 900. B. A = T = 600; G = X = 900. C. A = T = 900; G = X = 599. D. A = T = 600; G = X = 899. Câu 4. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính A. 11nm. B. 30nm. C. 2nm. D. 300nm. Câu 5. Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái thường không dài? A. Do năng lượng mất quá lớn qua các bậc dinh dưỡng. B. Do năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp. C. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở mỗi bậc dinh dưỡng. D. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất. Câu 6. Các loài sinh vật ngày nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng chung 20 loại axit amin để cấu tạo prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hoá từ một tổ tiên chung. Đây là trong những bằng chứng tiến hoá về: A. Giải phẩu so sánh. B. Sinh học phân tử. C. Địa lý sinh học. D. Phôi sinh học. Câu 7. Một loài sinh vật, xét gen thứ nhất có 2 alen, gen thứ 2 có 3 alen và chúng nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Sự giao phối ngẫu nhiên sẽ tạo ra số tổ hợp kiểu gen từ hai gen trên là: A. 14 B. 16 C. 6 D. 18 Câu 8. Thể song nhị bội là ví dụ về dạng A. đa bội chẵn. B. dị đa bội. C. đa bội lẻ. D. tự đa bội. Câu 9. Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho biết quá trình giảm Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1- phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực? A. XWXW × XwY. B. XWXw × XwY. C. XWXW × XWY. D. XWXw × XWY. Câu 10. Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, nhân tố đột biến (quá trình đột biến) có vai trò cung cấp A. Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. B. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp. D. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên. Câu 11. Ở ngô, chiều cao cây do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho cây ngô cao, các tổ hợp khác (A-bb, aaB-, aabb) đều cho ngô lùn. Phép lai hai cây ngô lùn cho F1 đều ngô cao. Các cây F1 giao phấn cho F2 có tỉ lệ kiểu hình theo lí thuyết là A. 1 ngô cao : 3 ngô lùn. B. 9 ngô cao : 7 ngô lùn. C. 3 ngô cao : 1 ngô lùn. D. 1 ngô cao : 1 ngô lùn. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên? A. CLTN đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội. B. CLTN chống alen trội có thể nhanh chóng loại alen trộ i ra khỏi quần thể. C. CLTN chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay sau một thế hệ . D. CLTN chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay cả khi ở trạng thái dị hợp. Câu 13. Bố mẹ bình thường và mang cặp gen dị hợp. Xác suất để bố mẹ này sinh con bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu: A. 100%. B. 50%. C. 12,5%. D. 25%. Câu 14. Cho chuỗi thức ăn: Cỏ  Ngoé sọc  Chuột đồng  Rắn hổ mang  Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này thì đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc: A. Bậc 3. B. Bậc 4. C. Bậc 5. D. Bậc 6. Câu 15. Quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen dị hợp hai cặp gen đã cho 4 loại giao tử theo tỷ lệ: AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%. Kiểu gen của ruồi giấm cái này và tần số hoán vị gen là A. AB // ab, 17%. B. Ab // aB, 17%. C. AB // ab, 18%. D. Ab // aB , 18%. Câu 16. Xét 1 cặp vợ chồng đang có ý định sinh con. Ở người vợ, quá trình giảm phân tạo trứng bị rối loạn không phân li cặp NST giới tính trong giảm phân I, còn ở người chồng quá trình hình thành giao tử diễn ra bình thường. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ con mắc hội chứng Tocno là A. 75%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 50%. Câu 17. Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là: A. 9900. B. 900. C. 8100. D. 1800. Câu 18. Mẹ bị đột biến thể 1 cặp NST số 3, bố bị đột biến thể ba cặp NST số 1. Cho rằng giảm phân của bố và mẹ, NST vẫn phân li bình thường, không phát sinh đột biến mới. Khả năng cặp vợ chồng này sinh con không bị đột biến là A. 25%. B. 75%. C. 50%. D. 12,5%. Câu 19. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là A. tổng hợp 1 loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động. Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2- B. nơi tiếp xúc ARN polimeraza. C. nơi gắn vào protein ức chế. D. tổng hợp 1 loại protein ức chế tác động lên vùng vận hành. Câu 20. Các enzim được dùng để cắt và nối ADN của tế bào cho với ADN của plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp A. restrictaza và ARN pôlimeraza. B. ADN pôlimeraza và restrictaza. C. ADN pôlimeraza và amilaza. D. restrictaza và ligaza. Câu 21. Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây có bộ NST gồm 47 NST? A. Hội chứng Đao, Klainơfentơ, XXX. B. Hội chứng Klainơfentơ, XXX. C. Hội chứng Đao, Tơcnơ. D. Klainơfentơ, Đao. Câu 22. Theo quan diểm hiện đại, đại phân tử có khả năng nhân đôi xuất hiện đầu tiên trên trái đất là: A. Prôtêin B. Axit nuclêic C. ADN D. ARN Câu 23. Ở 1 loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ, alen lặn tương ứng a quy định hoa trắng. Cho cây tứ bội AAaa tự thụ phấn. Biết rằng kiểu gen tứ bội sẽ giảm phân cho giao tử lưỡng bội và hạt phấn có kiểu gen Aa không có khả năng thụ tinh, các loại giao tử khác có khả năng thụ tinh bình thường. Nếu không có đột biến phát sinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ sau là A. 35 đỏ : 1 trắng. B. 11 đỏ : 1 trắng. C. 3 đỏ : 1 trắng. D. 5 đỏ : 1 trắng. Câu 24. Trường hợp nào sau đây không thuộc cách li sau hợp tử? A. Hợp tử tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản. B. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non. C. Giao tử đực và giao tử cái không kết hợp được với nhau được khi thụ tinh. D. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát triển. Câu 25. Xét tổ hợp gen Ab/aB*XY giảm phân xảy ra trao đổi chéo với tần số bằng 20%. Tỉ lệ giao tử hoán vị thu được là: A. AbX = aBY = AbY= aBX = 10%. B. ABX = abY = ABY = abX = 5%. C. ABX = abY = ABY = aBX = 10%. D. AbX = aBY = AbY = aBX = 5%. Câu 26. Nguyên nhân tiến hoá theo quan niệm của ĐacUyn: A. Sự thay đổi của ngoại cảnh. B. Biến dị cá thể. C. Sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật. D. CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền. Câu 27. Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AabbddEe thu được từ phép lai AaBbDdEe × AabbDdEe là A. 1/8. B. 1/32. C. 1/4. D. 1/16. Câu 28. Đặc điểm nào sau đây làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng nhiệt đới so với voi sống trong vùng ôn đới: A. Kích thước cơ thể lớn. B. Kích thước cơ thể nhỏ. C. Có đôi tai nhỏ. D. Cơ thể có lớp mở dưới da rất dày. Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3- Câu 29. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội đều có kiểu gen AAaa cho đời con có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 4 1 2 17 A. . B. . C. . D. . 9 2 9 18 Câu 30. Độ đa dạng của quần xã là A. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. B. mật độ cá thể của mỗi loài trong quần xã. C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát. D. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài. Câu 31. Ở đậu Hà Lan, nếu kí hiện A là alen qui định hật vàng, a alen qui định hạt xanh, B là alen qui định hạt trơn, b alen qui định hạt nhăn. Xác định phép lai nào sau đây tạo ra nhiều tổ hợp nhất: A. AaBb x AABb. B. AaBb x AaBb. C. AaBb x AaBB. D. AABb x AaBb. Câu 32. Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt với điều kiện môi trường khai khác được nguồn sống là: A. Ức chế - cảm nhiễm. B. Kí sinh – vật chủ. C. Quan hệ hổ trợ. D. Cạnh tranh cùng loài. II/ PHẦN RIÊNG: A – DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN:-- (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể? A. Mức độ sinh sản. B. Độ ẩm. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ. Câu 34. Một đoạn ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là 3’…. AAAXAATGGGGA…5’. Trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này: A. 5’ ....TTTGTTAXXXXT ....3’ B. 5’ ....GTTGAAAXXXXT ....3’ C. 5’ ....AAAGTTAXXGGT ....3’ D. 5’ ....GGXXAATGGGGA ....3’ Câu 35. Cho: 1. Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi 2. Lấy trứng ra khỏi cơ thể rồi cho thụ tinh nhân tạo 3. Nuôi TB xô ma của hai loài trong ống nghiệm 4. Cấy phôi vào tử cung vật nuôi khác để thai phát triển và đẻ Trình tự đúng các giai đoạn trong quá trình tạo động vật chuyển gen là: A. 2,1,3,4. B. 2,1,4. C. 2,3,4. D. 3,2,1,4. Câu 36. Cá thể có kiểu gen AaBbCc khi giảm phân bình thường cho ra bao nhiêu loại giao tử khác nhau: A. 6 B. 4 C. 16 D. 8 Câu 37. Tác động đặc trưng của chọn lọc tự nhiên so với các nhân tố tiến hoá khác là A. Tạo nên những cá thể thích nghi. B. Làm thay đổi nhanh tần số alen theo hướng xác định. C. Định hướng quá trình tiến hoá nhỏ. D. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. Câu 38. Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở các loài giao phối là: A. Quần thể. B. Tế bào. C. Quần xã. D. Cá thể. Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4- Câu 39. Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau, trong số các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là: A. Thực vật  Người. B. Thực vật  Cá  Vịt  Người. C. Thực vật  Thỏ  Người. D. Thực vật  Động vật phù du  Cá nhỏ  Cá lớn  Người. Câu 40. Loại tháp sinh thái nào sau đây luôn có dạng chuẩn? A. Tháp năng lượng. B. Tháp sinh khối. C. Tháp tuổi. D. Tháp số lượng. B – DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Nhân tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm cho vốn gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu? A. Đột biến. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 42. Chủng vi khuẩn E. Coli mang gen sản xuất insulin của người đã tạo ra nhờ: A. Gây đột biến nhân tạo. B. Công nghệ gen. C. Dung hợp tế bảo trần. D. Nhân bản vô tính. Câu 43. Trong các hình thức chọn lọc tự nhiên, hình thức chọn lọc vận động A. diễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ, kết quả là bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức trung bình. B. diễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ, kết quả là kiên định kiểu gen đã đạt được. C. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng, kết quả là những đặc điểm thích nghi cũ dần được thay thế bởi đặc điểm thích nghi mới. D. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi nhiều và trở nên không đồng nhất, kết quả là qần thể ban đầu bị phân hoá thành nhiều kiểu hình. Câu 44. Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là: A. Trùng roi sống trong ruột mối B. Phong lan sống bám trên cây thân gỗ C. Chim mỏ đỏ và linh dương D. Sáo thường đậu trên lưng trâu rừng. Câu 45. Bệng bạch tạng và phêninkêtô niệu là do gen lặn nằm trên NST thường qui định. Nếu một cặp vợ chồng đều dị hợp về cả hai tính trạng này thì xác suất con của họ không mắc bệnh nào là: A. 25% B. 56,25%. C. 50% D. 18,75% Câu 46. Biết alen A qui định quả dài, alen a qui định quả ngắn; alen B qui định quả ngọt, alen b qui định quả chua. Khi thụ phấn cơ thể F1 dị hợp về cặp gen với một cây khác chưa biết kiểu gen thu được F2 có: 45% cây quả ngắn, ngọt : 30% quả dài, ngọt : 20% quả dài, chua : 5% quả ngắn, chua. Kiểu gen của 2 cá thể và tần số hoán vị gen là: A. Ab//aB × aB//ab, f = 30%. B. Ab//aB × aB//ab, f = 20%. C. AB//ab × Ab//aB, f = 30%. D. Ab//aB × Ab//ab, f = 20%. Câu 47. Nhiệt độ môi trường tăng, ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh trưởng, tuổi phát dục của động vật biến nhiệt? A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn. B. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài. C. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục giảm. Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5- D. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài. Câu 48. Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở đặc điểm: A. diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã. B. nguyên nhân bên ngoài và nguyên nhân bên trong là khác nhau C. điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh. D. diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối sinh vật từng sống. Truy cập vào trang http://hocmai.vn/khoa-hoc-truc-tuyen/230/tu-tai-so-2014.html xem đáp án, hướng dẫn giải và sử dụng chức năng “Chấm điểm online” để tự đánh giá kết quả với đề thi trên. Chúc bạn đạt kết quả cao trong kì thi tốt nghiệp THPT 2014! Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6-
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan