Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De thi thu lan 3 mon sinh 2

.PDF
7
84
87

Mô tả:

Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn Câu 1 : . 3. Ph ô r ờng sống c ú ã ế i không ngừng. 4. ph n ánh sự cạ r y yết liệ ến mứ ộ y i cấu tạ t m i. 5. Ph n ánh sự giống nhau ngày càng nhi u v ng c a chúng. Tổ hợp câu tr lờ . A. 1,2,3. B. 1,2,3,4. C. 1,2. D. 2,3,4,5. Câu 2 : Cơ q ũ ơq ơ ồng vì A. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài. B. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn thực hiện chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm. C. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài. D. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên à nay chức năng n được uy t Câ 3 : P ơ ô ấ ô ổ A. h n nhanh c c giống c y quí hi từ ột c y có ki u g n quí à c c c y này có ki u g n t kh c nhau tạo a qu n th có tính i t uyền t đa ạng hong hú B. c c y con t t cả c c cặ g n đều ở t ạng th i i hợ t n n có ưu th ai cao C. c c y con t t cả c c cặ g n đều ở t ạng th i đồng hợ t n n tính i t uyền ổn định D. h n nhanh c c giống c y quí hi từ ột c y có ki u g n quí à c c c y này đều đồng nh t ề ki u g n sạch ịch ệnh Câ :C â ợ ợ ổ ô . ợng lo i giao tử không tái tổ hợp AB theo lí thuy t là bao nhiêu? A. 750 B. 1500 C. 1400 D. 700 Câu 5 : Ở m t loài th c v t, xét hai cặp gen trên cặp NST I (kí hiệu Aa, Bb) và hai cặp gen trên cặp NST II (kí hiệu Dd, Hh). Phép lai P: Ab DH x aB dh ab dh , hoán v A và a có tần s 20% và hoán v D và d có tần s 10% ab dh thì F1 có th ồng hợp lặn v c 3 cặp gen chi m tỉ lệ là : A. 4,5% B. 2% C. 8% D. 9% Câ : Câ â không ô A. ột a n có ợi c ng có th ị oại kh i qu n th à ột a n có hại c ng có th t ở n n hổ i n t ong qu n th B. gay cả khi không có đột i n không có T không có i nh g n th t n số c c a n c ng có th ị thay đổi ởi c c y u tố ng u nhi n C. ự i n đổi ng u nhi n ề t n số c c a n thư ng ảy a ới c c qu n th có kích thước ớn D. c y u tố ng u nhi n à thay đổi t n số c c a n không th o hướng c định Câu 7 : Ở m t loài th c v t cặp NST s 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST s 3 chứa cặp gen Bb. N u ở m t s t bào, cặp NST s 1 không phân li trong gi m phân 2, cặp NST s 3 â ờ ơ có ki u gen Aabb gi m phân sẽ t o ra các giao tử có ki u gen. A. AAbb, aabb , Ab , ab . B. AAb, aab , b. C. AAb, aab, b, Ab, ab. D. AAb, aab, Ab, ab. Câ : ệ ở q ầ ờ ỉ ệ ệ 3 . ỉ ệ ô ệ ệ ệ q ầ A. 30 % B. 60 % C. 42 % D. 20% Câ :C ơ ồ ổ ợ ạ r ộ ế y ế r y ố ố ự ấ ố ô ạ r ố 1 Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn ộ ế ố y ơ ứ : A. 1,3,4,5 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 3,4,1 Câu 10 : CLTN ổ ầ ơ q ầ â : A. t ch t i t uyền c a i út à c u tạo ạch đơn n n ị thay đổi. B. inh t nh n thực ư ng ội c c g n tồn tại thành từng cặ n n không ị i n đổi. C. i khu n có ộ g n không ổn định à thư ng uy n thay đổi o t c động c a ôi t ư ng. D. Các alen c a c c g n kh c nhau đều i u hiện ngay ở ki u h nh. Câu 11 : Quần th ơ ti n ơ ở vì: 1. Quy t mậ ộ cao có thành ph n ki ạ 2. Có kh ă ô ế 3. Có tính toàn vẹn di truy , r t n tạ , sinh s n c a loài trong tự nhiên. 5. Có kh ă r i gen và biế i gen. P ơ : A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5. Câ : ặ ở ệ ợ ỉ ệ 3 : .Đ ệ ầ ẳ : ộ . ộ ộ rạ ô . ế ự hương n đúng à A. hoặc hoặc hoặc . B. hải ao gồ cả . C. ch c n . D. hải ao gồ cả . Câu 13 : Quá trình t â ô DN ặ m: 1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian c a quá trình phân bào. 2. Diễn ra theo nguyên t c b sung và nguyên t c bán b o t n. 3. C hai mạ ô t ng h p mạch m i. 4. Mạ c t ng h p theo chi u 5/  3/. 5 . Khi một phân t ADN tự ô ạch m c t ng h c kéo dài liên t c v i sự phát tri n c a chạc ch Y 6. Qua một l ô ạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. P ơ : A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 6. Câu 14 : Các nhân t làm phá v cân bằng di truy n c a quần th giao ph i là: Q rì ột biến. 2. Quá trình di nhập gen. 3. Quá trình giao phối tự do ngẫu nhiên. 4. Quá trình ch n l c tự nhiên. 6 Quá trình tự phối. 5 . yếu tố ngẫu nhiên P ơ : A. 1, 2, 3, 4. 5. B. 1, 2, 3,4, 6. C. 1, 2, 4, 5. 6. D. 1, 3, 4, 5, 6. Câu 15 : Theo mô hình c a Jac p và Mônô, m t Opêron Lac. không có thành phầ â A. G n đi u hòa R tổng hợp prôtêin ức ch (hay ôt in điều hòa) B. Nhóm các gen c u trúc Z, Y, A C. Vùng khởi động (P) và vùng v n hành(O) D. Vùng v n hành O. Câu 16 : Cho ệ: P I 1 II III 2 Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn IV ô ệ ở ệ ặ ằ ằ N N ô ờ ệ ô ở ệ ứ ở ệ ứ ệ : A. 6,25 % B. 12,5 % C. 50% D. 25 % Câu 17 : Ở sinh v t nhân th t bi ô ô t bi n trung tính A. x y ra ở vùng mã hóa c a gen, ở c c đoạn exon B. x y ra ở vùng mã hóa c a gen, ở c c đoạn intron C. x y ra ở vùng k t thúc c a gen D. x y ra ở ng điều hòa c a gen Câu 18 : Cho bi q nh thân cao tr i hoàn toàn so v i a thân thấ ; q tr i hoàn toàn so v i b q nh hoa tr .C â â d hợp t thụ phấ ời F1 có b n ki â â chi m tỉ lệ 66%. N u hoán v gen x y ra ở c hai gi i v i tỉ lệ ngang nhau thì tần s hoán v gen là A. 44% B. 33% C. 40% D. 20% Câu 19 : Cho m t cây t thụ phấ ời F1 ợc 43,75% cây thấp, 56,25% cây cao. Trong s nh ng cây thân thấp ở F1 , tỉ lệ cây thuần ch ng là bao nhiêu? A. 3/16 B. 3/7 C. 1/16 D. 1/4 Câu 20 : D t bi â ỉ ổi hình thái c a NST chứ ô ổi s ợng gen có trên NST. A. Đột bi n m t, hoặc thêm hoặc thay th một cặp nuclêôtít ở trên gen B. Đột bi n lặ đoạn à đột bi n m t đoạn NST C. Đột bi n đảo đoạn qua t động. D. Đột bi n chuy n đoạn tương hổ. Câu 21 : ệ ổ ằ ơ â : . y ế ế ế ộ ã r ệ gen. ạ ấ ạ ộ r ệ P ơ A. 3,4,5 B. 1,3,5 C. 2,4,5 D. 1,2,3 Câu 22 : ờng hợp nào m t lo i alen không b ng c a chọn lọc i hoàn toàn ra kh i quần th dù tr i qua nhi u th hệ chọn lọc. A. Chọn lọc chống lại th đồng hợp B. Chọn lọc chống lại th dị hợp C. Chọn lọc chống lại alen lặn D. Chọn lọc chống lại alen trội Câu 23 : M t t bào sinh tinh có ki u gen là AaBbD â c l p tổ hợp t do, ti n hành gi m phân thì trong th c t s lo i giao tử t ợc t o ra là: A. 8 loại. B. 4 loại. C. 2 loại. D. 6 loại. Câu 24 : Ở ời, nhóm máu do gen I có 3 alen nằ N ờng; bệnh mù màu và bệnh máu kh ô u do 2 gen lặn nằm trên NST gi i tính X ở phầ ô ơ ồng v i Y – các alen tr i c q nh các tính tr ờng; t t dính ngón 2,3 và có túm lông ở rái tai do 2 gen nằm trên Y ở ô ơ ồng v i X – alen c a mỗi ge q nh tính tr ờng . S ki u gen t a các gen này là bao nhiêu? A. 84 B. 156 C. 108 D. 78 Câu 25 : Nghiên cứu m t quần th ng v t sinh s n h u tính ở tr ng thái cân bằng di truy cc c l n v i hai alen A và a, các phép thử cho thấy có 60% giao tử ợc t o ra trong quần th . N ời ta o t m u nghiên cứu bằng ch ấy ng u nhiên c cá th c a quần th ở ổ ợ q ầ . ỉ lệ s cá th trong m u nghiên cứu mang ki u gen d hợ alen trên là A. 0,096. B. 0,240. C. 0,048. D. 0,480. Câu 26 : Ở ngô 2n = 20 NST, trong quá trình gi m phân có 6 cặ N ơ ồ ux ổ ơ thì s lo i giao tử ợc t o ra là: A. 210 loại. B. 216 loại. C. 213 loại. D. 214 loại. Câu 27 : Phát bi u nào trong nh â â quá trình hình thành loài bằ ờng a lý? 3 Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn A. nh thành oài kh c khu địa ít ảy a hơn ở c c đảo g n so ới c c đảo c ch iệt ngoài khơi có c ng kích thước òng g n ( i nh g n giữa c c qu n th đ t iền ới qu n th đảo g n à giả cơ hội h n hóa i t uyền giữa hai qu n th c ch y địa khi n cơ hội h nh thành oài ị giả B. nh thành oài kh c khu địa ảy a nhiều hơn ở c c đảo g n so ới c c đảo c ch iệt ngoài khơi có c ng kích thước òng g n ( i nh g n giữa c c qu n th đ t iền ới qu n th đảo g n à tăng cơ hội h n hóa i t uyền giữa hai qu n th c ch y địa khi n cơ hội h nh thành oài tăng n C. nh thành oài kh c khu địa ảy a nhiều hơn ở c c đảo g n so ới c c đảo c ch iệt ngoài khơi có c ng kích thước òng g n ( i nh g n giữa c c qu n th đ t iền ới qu n th đảo g n à giả cơ hội h n hóa i t uyền giữa hai qu n th c ch y địa khi n cơ hội h nh thành oài ị giả . D. nh thành oài kh c khu địa ít ảy a hơn ở c c đảo a so ới c c đảo g n b có c ng kích thước òng gen (di nh g n giữa c c qu n th đ t iền ới qu n th đảo a à giả cơ hội h n hóa i t uyền giữa hai qu n th c ch y địa khi n cơ hội h nh thành oài ị giả Câu 28 : C ơ â ơ lai c M ồm: thuyết gi i thích kết qu và chứng minh gi thuyết. 2. Lai các dòng thu n khác nhau v ộ rạng r i phân tích kết qu ở F1, F2, F3. 3. Tạo các dòng thu n ch ng. 4. S d ng toán xác suấ phân tích kết qu lai. Trình t M ã n hành nghiên cứ ợc quy lu t di truy n là: A. 3, 2, 1, 4. B. 3, 2, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4. D. 2, 3, 4, 1. Câu 29 : Đ u gì sẽ x y ra n u m t protein ức ch c a m t operon c m ứng b t bi n làm cho nó không còn kh v n hành? A. Các gen c a o on được phiên mã liên tục. B. Một cơ ch t trong con đư ng chuy n hóa được điều khi n bởi o on đó được tích y C. Sự phiên mã các gen c a operon giả đi D. Nó sẽ liên k t ĩnh i n vào promoter. Câu 30 : Gi sử s khác nhau gi a cây ngô cao 10 cm và cây ngô cao 26 cm là do 4 cặ ơ ng g p quy nh. Các cá th thân cao 10 cm có ki u gen là aabbccdd; các cá th thân cao 26cm có ki u gen là AABBCCDD. Chi u cao c a con lai F1 có b mẹ cao lầ ợt là 10 cm và 22 cm thuần ch ng là. A. 20 cm. B. 18 cm. C. 22 cm. D. 16 cm. Câu 31 : Nhóm sinh v t nào không có mặt trong quầ ã ợ ổi các chất trong t nhiên v n di n ra bình th ờng? A. Sinh v t phân giải, sinh v t sản xu t. B. Động v t ăn thực v t động v t ăn động v t. C. Động v t ăn động v t, sinh v t sản xu t D. Sinh v t sản xu t, sinh v t ăn động v t. Câu 32 : T i vùng chín c a m t cơ c có ki u gen AaBbCc De ti n hành gi m phân hình thành giao tử. Bi t dE quá trình gi m phân x ờng và có 1/3 s t bào x y ra hoán v gen. Theo lý thuy t s ợng t bào sinh dục chín t i thi u tham gia gi â ợc s lo i giao tử t A. 8. B.16. C.32. D. 12. Câu 33 : D ợng trong hệ ợc th c hiện qua A. quan hệ inh ư ng c a các sinh v t trong chuỗi thức ăn B. quan hệ inh ư ng giữa các sinh v t cùng loài trong qu n xã C. quan hệ inh ư ng c a các sinh v t cùng loài và khác loài D. quan hệ inh ư ng à nơi ở c a các sinh v t trong qu n xã Câu 34 : Trong m t quần xã sinh v ng loài cao, m i quan hệ ặt chẽ thì A. qu n xã có c u trúc càng ổn định ưới thức ăn hức tạp, một loài có th dùng nhiều loài khác làm thức ăn B. qu n xã d dàng xảy ra di n th o t c động c a nhiều loài trong qu n ã à cho ôi t ư ng thay đổi nhanh. C. qu n xã có c u trúc ít ổn định vì có số ượng lớn oài ăn thực v t làm cho các qu n th thực v t bi n m t d n. D. qu n ã có u hướng bi n đổi à cho độ đa ạng th p và từ đó ối quan hệ sinh thái l ng lẻo hơn thức ăn t ong ôi t ư ng cạn kiệt d n. Câu 35 : M t tác nhân hoá học là chấ ồ ẳng c a Timin có th gây ra d t bi â ấm vào trong t bào ở DN n hành t â ô A. Đột bi n 2 phân t Ti in t n c ng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau. 4 Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn B. Đột bi n thêm cặp A - T. C. Đột bi n m t cặp A - T. D. Đột bi n thay th cặp A-T bằng cặp G - X. Câu 36 : Cho lúa h t tròn lai v i lúa h t dài, F1 100% lúa h t dài. Cho F1 t thụ phấ ợc F2 ổng 399 cây trong 99 cây a t tròn. Trong s lúa h t dài ở F2, tính theo lí thuy t thì tỉ lệ cây h t dài khi t thụ phấn cho F3 ợc toàn lúa h t dài chi m tỉ lệ A. 3/4. B. 1/3. C. 2/3. D. 1/4. Câu 37 : S phân hoá t o t sinh c nh ng t di n ra ở ỉ nào? A. Cambri. B. Đ ôn C. Xilua. D. Than đ Câu 38 : Ví dụ â n ánh quan hệ h i sinh gi a 2 loài? A. Cây t m g i sống trên thân cây gỗ B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ. C. hi s o đ u trên lưng t u ừng. D. Vi khu n lam sống trong nốt s n r đ u Câu 39 : S c nh tranh gi a các cá th cùng loài sẽ làm A. giảm số ượng cá th c a q.th đảm bảo cho số ượng cá th c a q.th tương ứng với khả năng cung c p nguồn sống c a ôi t ư ng. B. suy thoái qu n th do các cá th cùng loài tiêu diệt l n nhau à qu n th có nguy cơ ị ti u iệt C. tăng số ượng cá th c a qu n th tăng cư ng hiệu quả nhó giú tăng cư ng khả năng thích nghi ới ôi t ư ng c a qu n th D. tăng t độ cá th c a qu n th , khai thác tối đa nguồn sống c a ôi t ư ng tăng cư ng khả năng thích ứng c a c c c th c a oài ới ôi t ư ng Câu 40. Nghiên cứu v v tính tr ng màu s c thân c a 2 quần th sinh v q nh màu s c lông có . q n ô tr i hoàn toàn so v q nh màu lông hung. Bi t 2 quần th trên ở 2 u kiệ ô ờng rất gi ng nhau. Khi th ng kê thấy quần th 1 có 45 cá th u có ki u gen AA, quần th 2 có 30 cá th u có ki u gen aa. D a vào nh ô ã ở trên, nhi u kh ất có th là do A. bi n động di truyền. B. dòng gen. C. chọn lọc định hướng. D. chọn lọc phân hóa. Câu 41 : Các dấu hiệ ặ ơ n c a quần th là A. c u trúc giới tính, c.trúc tuổi, sự p.bố cá th , m t độ,sức sinh sản, sự t vong, ki u tăng t ưởng. B. độ đa ang sự phân bố cá th , m t độ cá th , sức sinh sản, sự t vong, ki u tăng t ưởng. C. độ đa đạng, mối q.hệ các loài, c.trúc giới tính, c.trúc tuổi, sự p.bố cá th , sức s.sản, sự t vong. D. độ nhiều, sự phân bố cá th , m t độ cá th , sức sinh sản, sự t vong, ki u tăng t ưởng Câu 42 : Các quần xã sinh v t vùng nhiệ i có A. sự phân t ng thẳng đứng. B. độ đa ạng sinh học th p. C. độ đa ạng sinh học cao. D. nhiều cây to và động v t lớn. Câu 43 : Trên m t cây to có nhi u loài chim sinh s ng, có loài s ng trên cao, có loài s i thấp, hình thành A. các qu n th khác nhau B. các ổ sinh thái khác nhau. C. các qu n xã khác nhau D. các sinh cảnh khác nhau Câu 44 : Trong b nuôi, hai loài cá cùng b ng v t nổi làm thứ .M ơ ng, còn m t loài thích s ng d a d m vào các v t th trôi nổ c. Chúng c nh tranh gay g t v i nhau v thứ . N ời ta cho vào b m A. tăng hà ượng o i t ong nước nh sự quang hợp B. bổ sung thức ăn cho c C. giảm sự cạnh tranh c a 2 loài D. làm giảm bớt ch t ô nhi m trong b ơi Câu 45 : Khi m t quần xã b nhi m thu c trừ sâu, b ng b ởng nghiêm trọng nhất là: A. Sinh v t sản xu t, ví dụ các loài thực v t. B. Sinh v t tiêu thụ b c một, ví dụ châu ch u. C. Sinh v t tiêu thụ b c hai, ví dụ động v t ăn côn t ng D. c oài ăn thịt đ u bảng, ví dụ diều hâu. Câu 46 : N ơ nc nh lu - Van béc là trong quần th giao ph i t do: A. t n số tương đối c a các alen thuộc mỗi g n có u hướng duy trì ổn định qua các th hệ. B. t lệ các loại ki u gen trong qu n th có u hướng duy trì ổn định qua các th hệ. C. t lệ các loại ki u hình trong qu n th có u hướng duy trì ổn định qua các th hệ. D. t lệ ki u g n đồng hợp bằng t lệ ki u gen dị hợp. 5 Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn Câu 47 : Ở m t loài cây, màu hoa do hai cặp ô ơ o ra. Cho hai cây hoa tr ng thuần ch ng giao phấn v ợc F1 . T p giao v ợc F2 có tỉ lệ : 7 tr ng. Khi lấy ng u nhiên m â cho t thụ phấn thì xác suấ ở th hệ sau không có s phân li ki u hình là: A. 9/7 B. 9/16 C. 1/3 D. 1/9 Câu 48 : Ở 1 loài th c v t, tính tr ng thân cao tr i hoàn toàn so v i tính tr ng thân thấp, tính tr tr i hoàn toàn so v i tính tr ng hoa tr .L â â v i cây thân thấ ợc F1 có ki u hình thân thấp, hoa tr ng chi m 12,5%. N u F1 có 1600 cây thì có bao nhiêu cây thân thấp, h ? A. 200 B. 400 C. 600 D. 800 Câu 49 : Theo hình tháp sinh kh i thì sinh kh i sẽ gi q ỗi b â i thích ợc vấ này m t cách chính xác nhất: A. năng ượng bị m t ào ôi t ư ng tại mỗi b c, vì v y sinh khối tạo được ở b c cao hơn sẽ ít đi B. sinh v t bị phân h y tại mỗi b c, và vì v y b c cao hơn sẽ có ít sinh khối hơn C. khi sinh v t ch t tại b c cao hơn sẽ ảnh hưởng tới sự phát tri n c a sinh v t ở c ưới và làm cho sinh khối c a b c hía ưới cao hơn D. sinh v t ở b c cao hơn sẽ ch t nhiều hơn sinh t ở b c th p, vì v y sinh khối sẽ giảm d n. Câu 50 : Ở mèo gen D nằm trên phầ ô ơ ồng c a nhi m s c th q ô ặn a q nh màu lông vàng hung, khi trong ki u gen có c D và d sẽ bi u hiện màu lông tam th . Trong m t quần th è è ô è c lông vàng hung, s còn l i là mèo cái. Tỉ lệ mèo có màu tam th nh lu t Hácdi-Van béc là bao nhiêu? A. 16% B. 2% C. 32% D. 8% C ơ Nâ ừ Câ – Câu 60) Câ :Đ â ÔNG ho ng c ờng và gen bất ho t ở sinh v t nhân th c ? A. các gen gây b t hoạt t c động n g n điều hòa làm ngừng sự phiên mã. B. c c g n g y tăng cư ng t c động n g n điều hòa à tăng sự phiên mã. C. g n g y tăng cư ng và gen gây b t hoạt đều tha gia điều hòa hoạt động c a gen. D. các gen gây b t hoạt t c động n g n điều hòa gây b t hoạt g n điều hòa. Câu 52 : M t phân tử mARN có thành phần cấu t o gồm 2 lo i ribonu G ch mã. Theo lý thuy t, trong môi tr ờng n i bào có t i tARN tr c ti p tham gia vào quá trình d ch mã d a trên thông tin di truy n c a phân tử mARN trên ? A. 4 loại. B. 20 loại. C. 6 loại. D. 8 loại. Câu 53: Sự kh c nhau cơ ản giữa mối quan hệ v t ch - v t kí sinh và mối quan hệ con mồi - v t ăn thịt là A. v t kí sinh thư ng có kích thước cơ th lớn hơn t ch , còn v t ăn thịt th uôn có kích thước cơ th nh hơn con mồi. B. v t kí sinh thư ng có số ượng ít hơn t ch , còn v t ăn thịt thư ng có số ượng nhiều hơn con ồi. C. trong thiên nhiên, mối quan hệ v t kí sinh - v t ch đóng ai t ò ki m soát và khống ch số ượng cá th c a các loài, còn mối quan hệ v t ăn thịt - con mồi không có ai t ò đó D. v t kí sinh thư ng không gi t ch t v t ch , còn v t ăn thịt thư ng gi t ch t con mồi. Câu 54: T ư ng hợ nào sau đ y không được xem là sinh v t đã ị bi n đổi gen? A. chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n. B. bò tạo ra nhiều hooc ôn sinh t ưởng nên lớn nhanh năng su t thịt và sữa đều tăng C. c y đ u tương có ang g n kh ng thuốc diệt c từ cây thuốc lá cảnh Pectunia. D. cà chua bị b t hoạt gen gây chín sớm. Câu 55: Cho các phát bi u sau: 1. Ch n l c tự nhiên là c ế duy nhất liên t c tạo nên tiến hóa thích nghi. 2. Ch n l c tự nhiên lâu dài có th ch ộng hình thành nên nh ng sinh vật thích nghi hoàn h o. 3. Ch n l c tự nhiên dẫ ến sự r ạt sinh s n dẫ ến một số alen nhấ c truy n lại cho thế hệ sau v i một tỉ lệ l i tỷ lệ c a các alen khác. 4. Sự r i di truy n gi a các qu n th x ng làm gi m sự khác biệt gi a các qu n th theo thời gian. 5. Sự biế ộng v t n số alen gây nên bởi các yếu tố ngẫu nhiên từ thế hệ này sang thế hệ khá x ng làm gi m biến d di truy n. 6 Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn Tổ hợ â : A. 1,2,3,4,5. B. 1,3,4,5. C. 3,4,5. D. 2,3,4. Câu 56: Một nhà khoa học nghiên cứu qu n th c đang sinh t ưởng ở ng có ượng ưa không đồng nh t và nh n th y rằng các thực v t với alen qui định lá cong sinh sản tốt hơn ở vùng khô, và thực v t với a n qui định lá phẳng sinh sản tốt ở ng ướt. Tình trạng này sẽ: A. gây sự phiêu bạt gen trong qu n th c . B. bảo toàn sự bi n dị trong qu n th c . C. d n đ n sự chọn lọc phân hoá trong qu n th c . D. gây dòng gen trong qu n th c . Câu 57: Ở một loài động v t, gen B quy định lông xám, alen b quy định ông đ n gen A át ch gen B và b, alen a không át ch , các gen phân li độc l p. Lai phân tích cơ th dị hợp về 2 cặp gen, t lệ ki u hình ở đ i con là: A. ông đ n ông trắng : 1 lông xám. B. 3 lông trắng : 1 lông đen. C. 2 lông xám : 1 lông trắng : 1 lông đ n D. 2 lông trắng : 1 lông đen : 1 lông xám. Câu 58: Cho dù có ba loài chim khác nhau cùng sống trên cùng một loại cây ở cùng một khu vực, sự cạnh trạnh r t ít khi xảy ra giữa chúng điều nào sau đ y giải thích cho v n đề trên? A. Chia thức ăn cho nhau B. Có sự phân li ổ sinh thái. C. ó ượng thức ăn giới hạn. D. Chúng không th giao phối với nhau. Câu 59: Phát bi u nào sau đ y à đúng ề bản đồ di truyền? A. Khoảng cách giữa c c g n được tính bằng khoảng cách từ gen đó đ n tâm động. B. Bản đồ di truyền cho ta bi t tương quan trội, lặn c a các gen. C. Bản đồ di truyền à sơ đồ về trình tự sắp x p c a các nuclêôtit trong phân t ADN. D. Bản đồ di truyền à sơ đồ phân bố các gen trên nhi m sắc th c a một loài. Câu 60: Chọn lọc à tăng kích thước não ở ngư i qua 4 triệu nă à í ụ c a: A. chọn lọc v n động B. chọn lọc cân bằng C. chọn lọc ổn định và chọn lọc cân bằng D. chọn lọc ổn định ------------------------------------- H t ------------------------------------- 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan