Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Mầm non - Mẫu giáo Mẫu giáo nhỡ đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 năm 2014...

Tài liệu đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 năm 2014

.DOC
5
338
127

Mô tả:

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 3 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN 1 NĂM 2014 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 236 Cho biết: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1. Đun nóng hai axit béo là axit panmitic và axit stearic với glixerol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit? A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 2. Đun nóng hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được sản phẩm hữu cơ có tên là : A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. phenyl axetat. D. etyl fomat. Câu 3. Cho các chất sau: stiren, ancol anlylic, ancol benzylic, axetanđehit, axeton, axit acrylic và anilin. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H 2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 34,20 B. 27,36 C. 18,24 D. 22,80 Câu 5. Cho 15,6 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 29,8 gam muối khan. Vậy kim loại M là: A. Mg B. K C. Na D. Al Câu 6. Cho hỗn hợp gồm Al, Al2O3 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaNO 3 và 0,4 mol H2SO4 (loãng) thấy thoát ra 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. NO là sản phẩm khử duy nhất của phản ứng. Tính thể tích dung dịch NaOH 1,0M tối thiểu cho vào dung dịch X để thu được lượng kết tủa lớn nhất? A. 0,8 lít B. 0,6 lít C. 0,5 lít D. 0,7 lít Câu 7. Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm chuyển dịch cân bằng trên là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (4), (5). Câu 8. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây làm tăng mạch polime? A. poli(vinyl axetat) + NaOH (t0, p cao) → B. xenlulozơ + (CH3CO)2O → o C. cao su thiên nhiên + S (t ) → D. tinh bột + H2O (enzim) → Câu 9. Cho V1 lít dung dịch NaOH 0,15M vào V 2 lít dung dịch chứa H2SO4 0,06M và HCl 0,08M thì thu được dung dịch có pH = 1,0. Mối quan hệ giữa V1 với V2 là A. V2 = 2,5V1 B. V2 = 1,5V1 C. V2 = 2V1 D. V2 = 3V1 . Câu 10. Trong các phát biểu sau đây : (1) Không có nguyên tử nào có lớp electron ngoài cùng nhiều hơn 8 electron. (2) Hạt nhân của nguyên tử hiđro có 1 proton. (3) Lớp ngoài cùng bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số electron. (4) Nguyên tử He có lớp electron ngoài cùng bền vững với 2e. (5) Nguyên tử luôn trung hoà điện nên tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton . (6) Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số nơtron. Số phát biểu đúng : A. 5 B. 4 C. 2. D. 3 Mã đề thi 236 trang 1 Câu 11. Cho các phát biểu sau: (1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot. (2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3, + 5, +7. (3) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử đều tăng dần. (4) Các axit HX (X là halogen) được điều chế bằng cách cho muối NaX rắn tác dụng với H2SO4 đặc. (5) Cho các dung dịch dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 đều thu được kết tủa AgX. Số nhận xét đúng là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 12. Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với anot trơ, tại anot xảy ra: A. Sự khử H2O B. Sự khử Cu2+ C. Sự oxi hóa H2O D. Sự oxi hóa Cu2+ Câu 13. Oxi hóa hết m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 1,4m gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thì thu được 48,6 gam Ag. Vậy giá trị của m tương ứng là : A. 7 gam B. 14 gam C. 7,4 gam D. 8,9 gam Câu 14. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. Nêu hiện tượng xảy ra? A. Có kết tủa trắng xuất hiện, kết tủa không tan khi CO2 dư. B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt. C. Không xảy ra hiện tượng gì. D. Lúc đầu không có kết tủa, sau đó có kết tủa trắng xuất hiện. Câu 15. Cho 19,6 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa HNO 3 2M và H2SO4 1M thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng? A. 22,3 gam B. 24,0 gam C. 25,6 gam D. 25,4 gam Câu 16. Cho các amin sau: (1) metyl amin, (2) etyl amin, (3) đietyl amin, (4) phenyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các amin đó? A. (4) < (1) < (3) < (2) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (1) < (4) < (2) < (3) D. (1) < (2) < (3) < (4) Câu 17. Cho 10,0 gam este đơn chức mạch hở X có công thức phân tử là C 5H8O2 vào 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 5,18 gam chất rắn khan. Vậy công thức của este là: A. CH3COOC3H5 B. C2H3COOC2H5 C. C3H5COOCH3 D. C2H5COOC2H3 Câu 18. Cho các cặp dung dịch sau: (1) FeCl3 và NaOH; (2) NaAlO2 và BaCl2; (3) NaOH và Ba(HCO3)2; (4) AlCl3 và Na2SO4; (5) Na2SO3 và HCl. Những cặp xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong cặp với nhau là: A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (5) D. (2), (3), (4) 3+ 2Câu 19. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: Cr + H2O2 + OH → CrO4 + H2O. Sau khi cân bằng, nếu hệ số của H2O2 là 3 thì hệ số của OH- là: A. 16 B. 12 C. 14 D. 10 Câu 20. Cho 33,8 gam hỗn hợp X gồm M 2CO3 và MHCO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 33,45 gam B. 29,80 gam C. 31,29 gam D. 26,15 gam Câu 21. Cho các nhận xét sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang đều chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Anilin không làm đổi màu quỳ tím. (4) Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH. (5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 22. Trung hòa m gam dung dịch M(OH)n bằng m gam dung dịch HCl 7,3% thì thu được dung dịch chứa muối có nồng độ 5,55%. Vậy công thức của M(OH)n là A. KOH B. Ca(OH)2 C. NaOH D. Ba(OH)2 Mã đề thi 236 trang 2 Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no X mạch hở (có số nhóm -OH bằng số nguyên tử cacbon) thì số mol O2 phản ứng gấp 1,25 lần số mol CO 2 tạo thành. Mặt khác, dung dịch chứa m gam X hòa tan vừa hết 9,8 gam Cu(OH)2. Vậy giá trị của m tương ứng là: A. 12,4 gam B. 24,4 gam C. 18,4 gam D. 9,20 gam Câu 24. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 25. Cho 8,92 gam hỗn hợp X gồm axit fomic và một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với AgNO 3 dư trong NH3 thì thu được 21,6 gam Ag. Trung hòa 8,92 gam hỗn hợp X cần dùng 160 ml dung dịch NaOH 1,0M. Vậy công thức của axit cacboxylic còn lại trong hỗn hợp X là: A. C2H5COOH B. C2H3COOH C. C3H5COOH D. CH3COOH Câu 26. Hãy cho biết có thể sử dụng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô dãy các khí nào sau đây? A. CO2, Cl2, SO2 và HCl B. SO2, HI, N2 và H2S C. NH3, H2, HCl và CO2 D. NH3, CO, NO2 và HCl Câu 27. Cho 1 mol aminoaxit X có khối lượng là m gam tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH thì thu được muối Y. Cho 1 mol muối Y tác dụng với HCl dư, cô cạn dung dịch thì thu được m + 131,5 gam muối khan. Vậy công thức của X có thể là: A. C4H9O2N B. C4H7O4N C. C5H12O2N2 D. C5H10O4N2 Câu 28. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1,0M với 100 ml dung dịch H 2SO4 x M thì thu được dung dịch có chứa 6,79 gam chất tan. Vậy giá trị của x tương ứng là: A. 0,45M B. 0,55M C. 0,40M D. 0,50M Câu 29. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu đựơc dung dịch Z. Cho từ từ hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là: A. 54,0 gam. B. 20,6 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam. Câu 30. C3H8O có tất cả bao nhiêu đồng phân? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 31. Cho 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 và 0,1 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thì thu được 39,4 gam kết tủa. Vậy giá trị của a tương ứng là: A. 0,30 B. 0,35 C. 0,20 D. 0,25 Câu 32. Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy phần dung dịch cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag B. Fe2O3, CuO C. Fe2O3, Al2O3 D. Fe2O3, CuO, Ag2O Câu 33. Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO dư nung nóng thì thu được hỗn hợp hơi Y gồm ancol dư, anđehit và H2O. Ngưng tụ hỗn hợp Y và chia thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng với Na dư thấy thoát ra 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2: tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thì thu được 28,08 gam Ag. Các phản ứng với Na và tráng gương xảy ra hoàn toàn. Vậy hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là: A. 56,5% B. 67,7% C. 65,0% D. 75,0% Câu 34. Chất X có công thức phân tử là C 7H12O4. Khi cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được một muối và hỗn hợp hai ancol đơn chức. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là : A. CH3COOCH2CH2COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH2OOCCH2CH3 C. CH3CH2COOCH2COOCH2CH3 D. CH3OOCCH2CH2COOCH2CH3 Câu 35. Hãy cho biết chất nào sau đây là đipeptit ? A. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH B. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH2COOH C. CH3CH(NH2)CONHCH2COOH D. H2NCH2CH2CH2CONHCH2CH2COOH Mã đề thi 236 trang 3 Câu 36. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 thì thu được dung dịch X và thấy thoát ra ra 5,60 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Vậy giá trị của m tương ứng là: A. 22,4 gam B. 16,8 gam C. 14,0 gam D. 11,2 gam 0 Câu 37. Tính khối lượng tinh bột cần lấy để điều chế được 2,0 lít cồn etylic 46 biết khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml và hiệu suất chung của quá trình đạt 81%. A. 1,60 kg B. 0,81 kg C. 0,80 kg D. 1,62 kg Câu 38. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C 5H10O. X không tác dụng với Na và không làm mất màu nước brom. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 39. Cho 15,0 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Ag tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng? A. 47,6 gam B. 45,6 gam C. 48,6 gam D. 46,6 gam Câu 40. Cho các phản ứng sau: 2XCl2 + Cl2 → 2XCl3 Y + 2XCl3 → 2XCl2 + YCl2 Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của X2+ B. Tính oxi hóa của X3+ mạnh hơn của Cl2 C. Tính oxi hóa của Y2+ mạnh hơn của Cl2 D. Tính khử của Y mạnh hơn của X2+ Câu 41. Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm metanol và etanol (tỷ lệ mol 1 : 1) bằng CuO dư, nung nóng thu được 11,0 gam hỗn hợp Y gồm các anđehit và H2O. Cho hỗn hợp Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? A. 64,8 gam B. 86,4 gam C. 43,2 gam D. 54,0 gam Câu 42. Cho m gam bột Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3, 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,1mol Cu(NO3)2. Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 14 gam chất rắn. Vậy giá trị của m tương ứng là: A. 2,4 gam B. 6,0 gam C. 4,8 gam D. 3,6 gam Câu 43. Cho các cặp khí sau: (1) SO2 và CO2, (2) CO2 và H2S, (3) HCl và HBr; (4) HCl và HI; (5) CO 2 và CO. Sử dụng dung dịch brom có thể phân biệt được các khí trong các cặp: A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (5) C. (1), (2), (4) D. (3), (4), (5) Câu 44. Đem thực hiện phản ứng chuyển hóa xenlulozơ thành xenlulozơ trinitrat bằng phản ứng với HNO3 đặc, dư (xt H2SO4 đặc, đun nóng) thì cứ 162 gam xenlulozơ thu được 237,6 gam xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất phản ứng là: A. 56% B. 70% C. 75% D. 80% Câu 45. Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng hoàn toàn thì thu được kết tủa gồm hai kim loại và dung dịch chứa ba muối. Vậy các muối trong dung dịch sau phản ứng là: A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 Câu 46. Dãy nào sau đây gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch glucozơ? A. AgNO3/NH3, dung dịch nước brom, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, Cu2O C. Ca(OH)2, dung dịch nước brom, AgNO3/NH3 D. H2SO4 loãng, dung dịch nước clo, CuO. Câu 47. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm thu được là: A. Fe(NO3)3 và NO B. Fe(NO3)3 và NO2 C. Fe(NO3)2 và NO D. Fe(NO3)2 và NO2 Câu 48. Cho m gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và KOH 0,6M, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thì thu được 10,36 gam muối khan. Vậy công thức của axit là : A. C2H5COOH B. HCOOH C. CH3COOH D. C2H3COOH Câu 49. Hãy cho biết cặp ancol nào sau đây khi đề hiđrat hóa thu được cùng một hiđrocacbon? A. 2-metylpropan-1-ol và 2-metylpropan-2-ol B. Isobutylic và sec-Butylic C. 2-Metyl butan-2-ol và 2-Metyl butan-1-ol D. Butan-1-ol và Butan-2-ol Câu 50. Hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C 3H12O3N2. Y có tính chất lưỡng tính. Khi cho Y tác dụng với NaOH thì thu được dung dịch chứa muối vô cơ M và chất hữu cơ Z (chứa C, H, N). Vậy phân tử khối của Z là: A. 59 B. 45 C. 61 D. 31 Mã đề thi 236 trang 4 B. Phần theo chương trình NÂNG CAO: Câu 41. Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2,0M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44 B. 30,18 C. 47,40 D. 12,96 Câu 42. Phản ứng tổng hợp polisacarit trong cây xanh như sau: 6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2. Cần 2940 kJ năng lượng để sinh ra 162 gam polisaccarit. Trong 1 phút, 1cm 2 bề mặt lá cây nhận được 2,1 J, trong đó 10% năng lượng này được sử dụng tổng hợp polisaccarit. Hãy cho biết cần bao nhiêu thời gian để 10 lá cây tổng hợp được 8,1 gam polisaccarit biết 1 lá có diện tích bề mặt 10cm2. A. 14000 phút B. 7000 phút C. 1400 phút D. 3500 phút Câu 43. Có các chất rắn sau: CuO, Cu, Fe3O4, Fe2O3. Hóa chất nào sau đây sử dụng để phân biệt các chất rắn đó? A. dung dịch HNO3 loãng B. dung dịch NaOH loãng C. dung dịch HCl loãng D. dung dịch H2SO4 loãng Câu 44. Dãy chất nào sau đây có thể sử dụng để điều chế trực tiếp axeton? A. etyl benzen, propan-2-ol, axetilen B. propan-1-ol, propin, etanol C. but-1-in, cumen, propan-2-ol D. cumen, propan-2-ol, propin Câu 45. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. benzyl clorua + NaOH/etanol, t0 B. benzyl clorua + H2O, t0 C. etyl clorua + NaOH/etanol, t0 D. etyl clorua + NaOH/nước, t0 Câu 46. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3H9O2N. X có tính chất lưỡng tính. Khi cho 4,55 gam X vào 100 ml dung dịch NaOH 1,0M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 6,1 gam chất rắn khan và chất Y (có chứa N và làm xanh quỳ tím ẩm). Vậy phân tử khối của Y là A. 17 B. 45 C. 59 D. 31 Câu 47. Cho thế điện cực chuẩn của các pin điện hóa sau: M-X , E 0pin = 0,2V ; M-Y, E 0pin = 0,7V; T-Y, E0pin = 0,3V. Với X, Y, M, T là các kim loại có hóa trị không đổi. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính khử của các kim loại đó? A. Y, T, X, M B. Y, X, T, M C. M, X, T, Y D. T, M, X, Y Câu 48. Hãy cho biết trong các yếu tố sau: (1) nhiệt độ, (2) nồng độ ; (3) dung môi, (4) bản chất của chất điện ly. Hằng số điện ly của chất điện ly phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4) Câu 49. Cho axit cacboxylic X no, mạch hở (Mx < 200) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam NaOH thì thu được dung dịch chứa 2,375m gam muối cacboxylat. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 Câu 50. Cho a gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3, 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol Fe(NO3)3 thu được dung dịch X và kết tủa Y chứa 3 kim loại. Vậy giá trị của a có thể là: A. 32,5 gam B. 24,4 gam C. 18,7 gam D. 28,6 gam ………..Hết………. Mã đề thi 236 trang 5
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan