phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o
Thanh MAI
§Ò thi chän häc sinh giái líp 9
N¨m häc 2012 - 2013
M«n thi : Toán
Thêi gian lµm bµi : 150 phót
§Ò chÝnh
tttttttttttt
(kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
Bài 1 ( 6 điểm )
Cho P =
1 x 3 x
x 9
9 x
x 3
:
x x 6 2 x
x 2
x 3
1. Rút gọn P.
2. Tìm x để P > 0
3. Với x > 4, x ≠ 9. Tìm giá trị lớn nhất của P.(x + 1)
Bài 2 ( 4 điểm )
1. Tìm tất cả số tự nhiên n sao cho n2 – 14n – 256 là 1 số chính phương.
2. Cho: a > 0, b > 0 và ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
A = a b 1a 2 b 2 a b
Bài 3 ( 2 điểm )
x 2012 y 2012
2012 x y 2012
Cho hệ phương trình :
1. Chứng minh rằng : x = y
2. Tìm nghiệm của hệ phương trình.
Bài 4 ( 5 điểm )
Cho hai đường tròn ( O; R) và ( O ’; R’) tiếp xúc ngoài tại A( R > R ’). Vẽ dây AM
của đường tròn ( O ) và dây AN của đường tròn ( O’) sao cho AM AN. Gọi BC là
tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (O) và (O’) với B (O) và C (O’)
1. Chứng minh OM // O’N.
2. Chứng minh : Ba đường thẳng MN, BC, OO’ đồng qui.
3. Xác định vị trí của M và N để tứ giác MNO’O có diện tích lớn nhất. Tính giá
trị lớn nhất đó.
Bài 5 ( 3 điểm )
1. Cho tam giác nhọn ABC. Gọi ha, hb, hc lần lượt là các đường cao và ma, mb,
mc lần lượt là trung tuyến của các cạnh BC, CA, AB; R và r lần lượt là bán kính của
các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ABC. Chứng minh rằng :
ma mb mc R r
ha hb hc
r
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương a,b sao cho : a + b2 chia hết cho a2b – 1.
__________________________________________________________
phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o
Thanh MAI
Híng dÉn chÊm thi häc sinh giái líp 9
N¨m häc 2012 - 2013
M«n thi : To¸n
Bài
Bài 1
(6 đ )
Nội dung
Điểm
1. Tìm đúng điều kiện : x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠9
P=
x 3 x
1
:
x
9
2
=…=
2
2. P > 0
9 x
x 3
x 3 x 2 2 x
0,5đ.
x 2
x 3
0,5đ.
2,0đ.
x
2 x 0
x 0, x 4, x 9
0,5đ.
0 x 4
0,5đ.
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
Bài 2
(4đ)
2
2
1. Đặt n – 14n – 256 = K ( K є N )
( n – 7 )2 – K2 = 305 ( n – K – 7 )( n + K – 7 ) = 305
= 1.305 = 61.5
Xét các trường hợp: do n + K -7 > n – K – 7
n – K – 7 = 1 và n + K – 7 = 305 => n = 160
n – K – 7 = - 305 và n + K – 7 = -1 => n = -146 ( loại )
n – K – 7 = 5 và n + K – 7 = 61 => n = 40
n – K – 7 = -61 và n + K – 7 = -5 => n = -26 ( loại )
Vậy n = 40, K = 28 hoặc n = 160 , K = 152
2. Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số dương a2 và b2
a 2 b 2 2 a 2 b 2 2ab 2
4
2
2
2
A = a b 1 a b a b 2 a b 1 a b
A
0,25đ.
0,25đ.
0,25đ.
0,25đ.
0,5đ.
0,5đ.
4
2 a b
a b . Áp dụng BĐT
a b
4
2 2 a b .
2 ab 2 4 2 8
a b
=
1,0đ.
Cô si có
0,5đ.
-> Giá trị nhỏ nhất của A=8 a = b = 1
0,5đ
Bài 3
(2đ)
Điều kiện
0 x 2012
0 y 2012
Từ 2 phương trình của hệ ta có :
x
2012 y 2012 x
0,5đ.
y
<-> x 2012 x y 2012 y
Nếu x > y thì 2012 x 2012 y => VT > VP ( mâu thuẫn )
Tương tự nếu x < y => VT < VP ( mâu thuẫn )
=> x = y
0,5đ.
0,5đ.
=> Hệ
x y
x 2012 x 2012
(1)
( 2)
Bình phương 2 vế của pt (2) => x = 0 hoặc x = 2012
=> Nghiệm của hệ ( x;y) = (0;0),(2012;2012)
0,5đ.
Bài 4
(5đ)
2,0đ.
1. O1 O1' (180 0 2 Aˆ1 ) => OM //O’N
2. Gọi P là giao điểm của MN và OO’
Có :
PO ' O' N
R'
PO
OM
R
0,75đ.
Gọi P’ là giao điểm của BC và OO’
Do OB // O’C =>
P ' O' O' C
R'
P' O
OB
R
=> P = P’ -> đpcm
3. MNO’C là hình thang có
OM O' N O' H R R' O' H
S=
2
2
Dấu “ = “ xảy ra H
R R ' 2
Vậy Max S =
0,75đ.
R R '
R R'
OO'
2
2
O OM
2
OO’ và O’N OO’
2
Bài 5
(2đ)
1,0đ.
1.
Gọi O và I là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC
A1 , B1, C1 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB
Có : AA1 = ma ≤ R + OA1 đẳng thức xảy ra AB = AC
BB1 = mb ≤ R + OB1 đẳng thức xảy ra AB = BC
0,5đ.
CC1 = mc ≤ R + OC1 đẳng thức xảy ra AC = BC
m
m
m
1
1
1 OA
OB
OC
=> h a h b h c R h h h h 1 h 1 h 1
a
b
c
b
c
b
c
a
a
(1)
2S
2S 2S 2 S
a b c
r
ha
hb
hc
1
1
1 1
Với ( AB = c , BC = a , AC = b ) => h h h r
a
b
c
2S
2S
2S
2S = a.OA1 b.OB1 c.OC1 h OA1 h OB 1 h OC1
a
b
c
0,5đ.
Có 2S = ( a + b + c)r ->
OA
OB
OA
OC
OB
OC
1
1
1
= 2S h 1 h 1 h 1 => h h h 1
a
b
c
b
c
a
ma
mb
mc
(2)
0,5đ.
(3)
Rr
Từ (1),(2),(3) => h h h r
a
b
c
Dấu đẳng thức xảy ra ∆ABC đều
0,5đ.
2. Theo đề bài có : a + b2 = K(a2b – 1) ( K є N* )
a + K = b( Ka2 – b ) a + K = mb
(1)
2
2
Với Ka – b = m ( m є N*) -> m + b = Ka
(2)
Từ (1) và (2) có ( m – 1 )( b - 1 )= mb – b – m + 1
= a + K – Ka2 + 1 = ( a + 1)( K + 1 – Ka ) (3)
Vì m > 0 theo (1) nên ( m – 1 )( b – 1) ≥ 0 . Từ (3)
=> K + 1 – Ka ≥ 0 => K + 1 ≥ Ka => 1 ≥ K( a – 1 )
=>
K ( a 1) 0
a 1
K
(
a
1
)
1
a
2, K 1
* Nếu a = 1 từ (3) => (m – 1)(b – 1) = 2 => b = 2 hoặc b = 3
=> (a; b) = ( 1; 2) và ( 1; 3)
* Nếu a = 2, K = 1 => ( m -1)(b – 1 ) = 0
Khi m = 1 từ (1) => ( a; b ) = ( 2; 3 )
Khi b = 1 => (a; b) = ( 2; 1)
Thử lại ta có đáp số ( a,b) = (1,2),(1,3), (2,3),(2,1)
0,75đ.
0,25đ.
phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o
Thanh oai
§Ò chÝnh thøc
§Ò thi chän häc sinh giái líp 9
N¨m häc 2010 - 2011
M«n thi : Sinh häc
Thêi gian lµm bµi : 150 phót
(kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
- Xem thêm -