PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
HUYỆN BUÔN ĐÔN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC THCS CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài:150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3 điểm): Cho a, b, c > 0 thỏa a + b + c = 1
Chứng minh rằng:
1
1
1
1
1
1
a
b
c
64
Câu 2 (3 điểm): Tìm tất cả các số thực x, y, z thỏa mãn phương trình:
x + y + z + 4 = 2 x2 + 4 y 3 + 6 z 5
Câu 3 (4 điểm): Giải hệ phương trình sau:
xyz
x y 2
1
xyz
1
y z 5
xyz
1
1
x z 2
Câu 4 (2 điểm): Cho
x
2
1
2 1
1
1
2 1
1
Tính giá trị của biểu thức:
A = (x4 – x3 – x2 + 2x – 1)2003
Câu 5 (4 điểm): Cho hình thoi ABCD có góc A = 120 0, tia Ax tạo với tia AB góc
BAx bằng 150 và cắt cạnh BC tại M, cắt đường thẳng DC tại N.
Chứng minh:
1
1
4
2
2
AM
AN
3 AB 2
Câu 6 (4 điểm): Cho tam giác ABD vuông tại D, lấy C là điểm thuộc cạnh AB. Kẻ
CH vuông góc với AD (H AD). Đường phân giác của góc BAD cắt đường tròn đường
kính AB tại E, cắt CH tại F; DF cắt đường tròn trên tại K.
a) Chứng minh rằng tứ giác AFCK nội tiếp.
b) Chứng minh ba điểm K, C, E thẳng hàng.
c) Cho BC = AD, kẻ CI song song với AD (I DK). Chứng minh CI = CB và DF là
đường trung tuyến của tam giác ADC.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC THCS CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: TOÁN
Câu 1 (3 điểm):
Ta có 1
a 1
a abc
1
=
=
a
a
a
(0,5
điểm)
Do a, b, c > 0, theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
1
2
a abc
1
2 a 2 bc
=
a
a
a
2 .2
a 2 . bc
a
=
4 4 a 2 bc
a
Vậy: 1
1
a
2
4
4 a bc
(0,5
a
điểm)
Tương tự:
1
1
b
4 4 b 2 ac
b
(0,5
1
1
c
4 4 c 2 ab
c
(0,5
điểm)
điểm)
Từ đó, suy ra:
1
1
1
1 1 1
a
b
c
4
64.
a 4b 4c 4
= 64 (đpcm)
abc
(1 điểm)
Câu 2 (3 điểm):
ĐK: x 2 ; y 3 ; z 5
Ta có:
x + y + z + 4 = 2 x2 + 4 y 3 + 6 z 5
(x - 2 - 2 x 2 + 1) + (y - 3 - 2.2 y 3 + 4) + (z-5 - 2.3 z 5 + 9) = 0
(0,5 điểm)
2
2
2
( x 2 -1) + ( y 3 - 2) + ( z 5 - 3) = 0
(0,5 điểm)
x 2 1 0
y 3 2 0
z 5 3 0
(0,5 điểm)
x 2 1
y 3 2
z 5 3
(0,5 điểm)
x 2 1
y 3 4
z 5 9
(0,5 điểm)
x 3
y 7
z 14
(0,5 điểm)
Câu 3 (4 điểm): Giải hệ phương trình:
x y 1
1
1 1
xyz 2
yz xz 2 (1)
y z 5
1
1 5
(2)
xyz 6
xz xy 6
x z 2
1
1
2
(3)
xyz 3
yz xy 3
xyz
x y 2
1
xyz
1
y z 5
xyz
1
1
x z 2
(1) + (2) + (3):
1
1
1
1 (4)
xz
xy
yz
(1 điểm)
(0,5
điểm)
Lấy
(4) – (1):
(4) – (2):
(4) – (3):
1
1
xy 2
1
1
yz 6
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
1
1
xz 3
(0,5 điểm)
Vậy xy = 2, yz = 6, xz = 3
Ta có: (xyz)2 = 36 xyz = 6 hay xyz = -6
Trường hợp 1: xyz = 6. Ta có: x = 1, y = 2, z = 3
Trường hợp 2: xyz = -6. Ta có: x = -1, y = -2, z = -3
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 4 (2 điểm):
Ta có
2
x
1
2 1
1
1
2 1
1
2
=
2 1 1
2 11
điểm)
2 1 1
(0,5
2
2
=
2
(0,5 điểm)
2
Ta lại có:
A = (x4 – x3 – x2 + 2x – 1)2003
=
điểm)
Thay x =
A=
= 1 (0,5 điểm)
x 1 x
2
3
x 1
2003
vào A, ta được:
2 1 2 2
(0,5
2 1
2003
=
2 1
2 1
2003
= 12003
Câu 5 (4 điểm):
Vẽ hình; viết GT, KL đúng
(0,75
điểm)
Trên cạnh DC lấy điểm E sao cho góc DAE bằng 150, suy ra NAE = 900 (0,5 điểm)
DAE BAM (g.c.g)
(0,5 điểm)
AE =AM
(0,25 điểm)
Xét tam giác EAN vuông tại A, đường cao AH,
1
1
1
2
2
AE
AN
AH 2
1
1
1
suy ra:
2
2
AM
AN
AH 2
ta có:
(0,5 điểm)
(1)
(0,5 điểm)
(2)
(0,5 điểm)
Xét tam giác đều ADC, đường cao AH
3
4
ta có: AH2 = AD 2
Từ (1), (2) suy ra
3
AB 2
4
1
1
4
(Đpcm)
2
2
AM
AN
3 AB 2
E
D
(0,5 điểm)
Câu 6 (4 điểm):
Vẽ hình và viết giả thiết kết luận đúng và đầy đủ
F
điểm)
H
A
C
I
K
(0,5
B
a) Ta có CH AD và BD AD (gt)
1
2
HCA DBA ( hai góc đồng vị) mà DKA DBA Sđ DA
HCA DKA
Mà
HCA, DKA
(0,5 điểm)
cùng chắn FA nên tứ giác AFCK nội tiếp. (0,5 điểm)
1
2
b) Ta có DKE DAE Sđ DE
FAC DKC
1
SđFC do tứ giác AFCK nội tiếp.
2
(0,5 điểm)
Mà FAC DAE (gt) DKE DKC vậy hai tia KC và KE trùng nhau
Vậy K, C, E thẳng hàng
c) Ta có AD//IC (gt) suy ra DAB ICA (đồng vị)
(0,5 điểm)
1
2
Mà DAB DKB Sđ DEB
(0,25 điểm)
DKB ICA
ICB ICA ICB DKB 180 0 nên tứ giác KBCI nội tiếp
1
1
EKB CIB Sđ BC và DKE IBA Sđ IC
2
2
(0,25 điểm)
Mặt khác EKB DKE ( vì cùng chắn hai cung EB, ED bằng nhau)
IBA CIB vậy tam giác BIC cân tại C nên BC = IC
(0,5 điểm)
* Ta có AD = BC và AD//IC (gt)
IC = AD và AD//IC nên tứ giác ADCI là hình bình hành
DF đi qua trung điểm của AC (tính chất đường chéo hình bình hành )
Vậy DF là đường trung tuyến của tam giác ADC.
(0,5 điểm)
Ghi chú: Thí sinh có thể giải nhiều cách khác nhau nếu đúng, chặt chẽ, vẫn được điểm tối đa.
- Xem thêm -