Mô tả:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN LỤC YÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2007 – 2008
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
a
1 1
2
:
a 1 a a a 1 a1
Bài 1 (1,5 điểm) Cho biÓu thøc K
a)Rót gän K.
b) TÝnh gi¸ trÞ cña K khi a 3 2 2
c) T×m c¸c gi¸ trÞ cña a sao cho K< 0.
Bài 2 (1,5 điểm)
Cho x, y là các số thỏa mãn x + y = 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x3 + y3 + 2xy
Bài 3 (3 điểm)
Giải phương trình:
a) x 2 4x 5 2 2x 3
b) 3x 2 6x 7 5x 2 10x 14 4 2x x 2
Bài 4 (2 điểm)
Cho hình thang ABCD (AD // CB và AD > BC) có các đường chéo AC và BD
vuông góc với nhau tại I. Trên đáy AD lấy điểm M sao cho AM bằng độ dài đường
trung bình EF của hình thang. Chứng minh rằng ∆MAC cân tại M.
Bài 5 (2 điểm)
Cho ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC. Có hai đường thẳng di
động và vuông góc với nhau tại M cắt các đoạn AB và AC lần lượt tại D và E. Xác
định vị trí của D và E để diện tích DME đạt giá trị nhỏ nhất.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN
Năm học 2007 – 2008
Môn: Toán
Sơ lược lời giải và thang điểm
Bài 1 (1,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
1
4 1 4 1 4 1
4
2 4 6 ......100
4
4
4
4
S
4 1 4 1 4 1 4 1
1 3 5 ...... 99
4
4
4
4
Giải: n N, ta có:
2
1
1
1
1
1
n n 4 n 2 n 2 n 2 n 2 n 2 n n 2 n (1)
4
4
2
2
2
(0,5 điểm)
1
1
1
Mặt khác: n 2 n (n 2 2n 1) (n 1) (n 1) 2 (n 1)
(2)
2
2
2
(0,5 điểm)
Áp dụng (1) và (2) để tính S, ta được:
4
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1
2
2 2 2 2 4 4 4 4 ... 100 100 100 100
2
2
2
2
2
2
S
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1
2
1 1 1 1 3 3 3 3 ... 99 99 99 99
2
2
2
2
2
2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1
2
2 2 1 1 4 4 3 3 ... 100 100 99 99
2
2
2
2
2
2
S
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1
2
1 1 0 0 3 3 2 2 ... 99 99 98 98
2
2
2
2
2
2
1
1002 100
2 2. 1002 100 1 20201
S
1
2
2
(0,5 điểm)
Bài 2 (1,5 điểm)
Cho x, y là các số thỏa mãn x + y = 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x3 + y3 + 2xy
Giải: Ta có: (a – b)2 ≥ 0 (a + b)2 ≥ 4ab –4ab ≥ –(a + b)2.
Áp dụng vào biểu thức A, ta có:
A = (x + y)3 – 3xy(x + y) + 2xy
= 8 – 6xy + 2xy
= 8 – 4xy ≥ 8 – (x + y)2 = 8 – 4 = 4
Dấu “=” xảy ra x = y mà x + y = 2 (gt) x = y = 1
Vậy: min A = 4 x = y = 1
Bài 3 (3 điểm)
Giải phương trình:
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
a) x 2 4x 5 2 2x 3 (1)
b) 3x 2 6x 7 5x 2 10x 14 4 2x x 2
Giải:
3
(0,5 điểm)
2
Ta có:
(1) (x 2 2x 1) (2x 3 2 2x 3 1) 0
(0,5 điểm)
x 1 0
(x 1) 2 ( 2x 3 1) 2 0
x 1 (thỏa mãn)
2x 3 1 0
Vậy: Phương trình đã cho có một nghiệm x = –1
(0,5 điểm)
a) (1,5 điểm). Điều kiện: x
b) (1,5 điểm).
Ta có:
3x2 + 6x + 7 = 3(x + 1)2 + 4 ≥ 4
5x2 + 10x + 14 = 5(x + 1)2 + 9 ≥ 9
Do đó: 3x 2 6x 7 5x 2 10x 14 4 9 2 3 5
Dấu “=” xảy ra x = –1
(1)
(0,5 điểm)
2
2
Mặt khác: 4 – 2x – x = 5 – (x + 1) . Dấu “=” xảy ra x = –1 (2)
(0,5 điểm)
Từ (1) và (2) suy ra: 3x 2 6x 7 5x 2 10x 14 4 2x x 2 x = –1.
Vậy: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = –1
(0,5 điểm)
Bài 4 (2 điểm)
Cho hình thang ABCD (AD // CB và AD > BC) có các đường chéo AC và BD
vuông góc với nhau tại I. Trên đáy AD lấy điểm M sao cho AM bằng độ dài đường
trung bình EF của hình thang. Chứng minh rằng ∆MAC cân tại M.
Giải:
– Từ C kẻ đường thẳng song song với BD
cắt AD tại N BCND là hình bình hành
B
C
Suy ra: BC = DN
(1
I
điểm)
E
F
– Mặt khác: AD + BC = 2EF mà AM = EF (gt)
Suy ra: AN = AD + DN = AD + BC = 2AM
Do đó: M là trung điểm của AN
A
M D
N
(0,5
điểm)
– Vì CN // BC mà BD AC CN AC
Hay: ∆ACN vuông tại C có CM là trung tuyến
2CM = AN. Hay: CM = AM
Vậy: ∆AMC cân tại M
(0,5
điểm)
Bài 5 (2 điểm)
Cho ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC. Có hai đường thẳng di
động và vuông góc với nhau tại M cắt các đoạn AB và AC lần lượt tại D và E. Xác
định vị trí của D và E để diện tích DME đạt giá trị nhỏ nhất.
Giải:
– Kẻ MF AB, MG AC
A
AFMG là hình chữ nhật.
(0,5
E
F
G
điểm)
D
– Ta có: MD ≥ MF và ME ≥ MG
(tính chất đường xiên, hình chiếu)
(0,5 điểm)
B
M
C
1
1
Do đó: SDME MD.ME MF.MG Const
2
2
Dấu "=" xảy ra D ≡ F và E ≡ G
(0,5
điểm)
Vậy: Khi D và E lần lượt là hình chiếu của M trên
AB, AC thì diện tích của DME đạt giá trị nhỏ nhất.
(0,5
điểm)
Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác với đáp án mà vẫn cho kết quả hợp lý,
chính xác thì vẫn cho điểm theo thang điểm trên.
- Xem thêm -