PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN ĐỊNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ YÊN TRƯỜNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN 9
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ A = 3x2 – 8x + 4
b/ B = 4b2c2 – (b2 + c2 – a2)2.
5x m
2 x m m 7( 5 x )
1
6
5
10
28
Câu 2 (3 điểm). Cho phương trình ẩn x là:
a. Giải phương trình theo tham số m.
b. Tìm các giá trị nguyên của m để nghiệm của phương trình là x thoả
0 < x < 10.
Câu 3 (2 điểm). So sánh
4
7
Câu 4 (2 điểm). Giải phương trình:
4
7
và
2
( x 1 1)2 x 1 1
Câu 5 (4 điểm). Cho ABC có Â = 900, phân giác BD, trung tuyến AM và trọng tâm là G.
Cho biết GD AC tại D. Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AG.
a. Chứng minh: DE // BC
b. Tính số đo ACB .
Câu 6 (3 điểm). Cho tam giác ABC. Vẽ về phía ngoài tam giác các hình vuông ABDE,
ACFG có tâm theo thứ tự là M và N. Gọi I và K theo thứ tự là trung điểm của EG và BC
a. Chứng minh KMIN là hình vuông.
b. Chứng minh IA BC.
Câu 7 (3 điểm).
a. Chứng minh rằng A = 3 + 32 + 33 + ... + 328 3 29 + 3 30 chia hết cho 13.
b. Giải bất phương trình
1+ x
<2
-x
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9
Câu 1
Nội dung
1a A = 3x2 – 8x + 4 = 3x2 – 6x – 2x + 4
= 3x(x – 2) – 2(x – 2) = (x – 2)(3x – 2)
(hoặc A = 4x2 – 8x – x2 + 4 = 4x(x – 2) – (x – 2)(x + 2) = (x – 2)(3x – 2)
1b B = (2bc)2 – (b2 + c2 – a2)2 = (2bc – b2 – c2 + a2)(2bc + b2 + c2 – a2)
= [a2 – (b – c)2][(b + c)2 – a2]
= (a – b + c) (a + b – c) (b + c + a)(b + c – a)
Câu 2
2a
5x m
2x m m 5 x
1
6
5
10
4
10(5x m ) 60 12( 2x m ) 6m 15(5 x )
60
60
60
60
50x – 10m – 60 = 24x + 12m – 6m – 75 + 15x
11x = 16m – 15
16m 15
16m 15
x=
. Vậy PT có tập nghiệm S = {
}
11
11
3đ
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
3đ
0,25
0,25
0,5
0,5
2b Giá trị m Z để nghiệm x thoả: 0 < x < 10 phải đúng với hai điều kiện
m Z
sau: 16m 15
0 11 10
Từ đó suy ra được các giá trị m là:
0,5
m Z
15
13
m 7
16
16
m {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
0,5
2đ
0,5
Câu 3
4
=
7
4
82 7
2
7 1
=
2
Vậy
4
7
=
8 2 7
2
7 1
7
2. 4
2
2
4
2. 4
2
2
7 1
7 1
2
=
( 7 1) 2
=
=
7
7
7
( 7 1) 2
=
0,5
2
2
2
=
2
2
0,5
0,5
2đ
0,5
Câu 4
( x 1 1) 2 x 1 1
0,5
x 1 1
x 1 1 0
x 1 1x–1 1x 2
Vậy phương trình có nghiệm là x 2.
x 1 1
0,5
0,5
0,5
Câu 5
4đ
5a
A
D
E
G
B
C
M
*ADG vuông tại D có DE là trung tuyến nên DE =
1
AG = AE = EG
2
0,75
ADE cân tại E ED̂A EÂD .
* AM là trung tuyến của ABC vuông nên MA = MB = MC
ˆ MAC
ˆ .
AMC cân C
0,75
0,5
*Vậy Ĉ = ED̂A , chúng ở vị trí đồng vị nên ED // MC (đpcm)
5b
AD AE
*Áp dụng định lý Talét vào AMC cân ta có:
.
DC EM
AD BA
*BD là phân giác của ABC nên
.
DC BC
BA AE
AE 1
BA 1
nên
Suy ra
mà
BC EM
EM 2
BC 2
BC = 2BA ABM đều B̂ = 600 và Ĉ = 300 (đpcm)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 6
3đ
6a
P
G
I
F
E
N
A
M
D
B
H
K
C
a. Chứng minh KMIN là hình vuông:
Học sinh chứng minh được KMIN là hình bình hành
Học sinh chứng minh được EAC = BAG(cgc)
để suy ra EC = BG và suy ra được KMIN là hình thoi
Học sinh chứng minh được EC BG và suy ra KMIN là hình vuông
(đpcm)
6b b.Chứng minh IA BC:
Gọi giao điểm IA và BC là H
0,25
0,25
0,5
0,5
Lấy P đối xứng với A qua I, chứng minh được AEPG là hình bình hành
Chứng minh được BAC = AEP (cgc) suy ra ABC
PAE
Từ đó suy ra được IA BC (đpcm)
a
Câu 7
(3đ)
b
Nhóm được các số hạng
A = 3(1 3 + 32 ) + 33 (1 3 + 3 2 ) ... + 3 28 (1 3 + 3 2 )
Tổng các số hạng trong ngoặc đơn có giá trị 13, chia hết cho 13
Qui đồng được
Biến đổi đúng, hợp lôgic
Lấy nghiệm đúng : x > 0 hoặc x < -1/3
HẾT
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
0,5
0,75
0,25
- Xem thêm -