Trường THCS Yên Thọ
Đề thi môn: Toán
Thời gian: 150 phút
GV ra đề: Phạm Thị Thanh
GV thẩm định đề: Lê Thị Hoà
I. Đề bài
Câu 1(4 điểm) Cho biểu thức
2 x 9
A=
x 5 x 6
x 3
x 2
2 x 1
3
x
Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. Rút gọn biểu thức A
a) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên
Câu 2: (5 điểm)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình sau có nghiệm duy nhất
x2
x 1
x m x 1
b) Tìm giá trị của n để hệ phương trình sau có nghiệm nguyên duy nhất
nx + 2y = n+1
2x + ny = 2n -1
Câu 3: (3 điểm) Tìm các số nguyên dương:a,b,c thoả mãn đồng thời các điều kiện:
a bc
=
a
-
b
+
c
1
a
và
+
1
b
+
1
c
=1
Câu 4: (6 điểm) Cho nửa đường tròn(O) đường kính AB. Gọi Ax, By là các tiếp tuyến
tại A và B của (O). Tiếp tuyến tại điểm M tuỳ ý của (O) cắt Ax và By lần lượt tại C và
D.
a) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD
b) Cho AB = 8 cm. Tìm vị trí của C để chu vi tứ giác ABDC bằng 28 cm, khi đó tính
diện tích của phần tứ giác ngoài (O).
Câu 5: (2điểm) Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là số nguyên và 2 lần số
đo diện tích bằng ba lần số đo chu vi.
II. Hướng dẫn chấm
Câu 1: (4điểm)
a) Điều kiện x 0; x 4 ; x 9
2 x 9
A =
=
=
=
=
-
x 5 x 6
2 x 9
x 3 x 2
x 3
x 2
x 3
x 2
-
2 x 1
+
2 x 1
3
3
0,5đ
0,25đ
x
0,25đ
x
2 x 9 ( x 3) (2 x 1)( x 2)
0,25đ
( x 3)( x 2)
2 x 9 x 9 2x
x 4 x 2
0,25đ
( x 3)( x 2)
x
x 2
( x 3)( x 2)
b)Ta có A =
x 1
x 3
=
=
( x 1)( x 2)
( x 3)( x 2
x 34
x 3
= 1+
=
4
x 3
x 1
x 3
0,5đ
0,5đ
Để A Z thì x 3 ư (4)
ư(4) = 4; 2; 1;1;2;4
0,25đ
Lập bảng:
-4
x
Loại
x={1; 16;25;49} thì A Z
-2
-1
1
4(loại)
0,5đ
x 3
Câu 5: (5 điểm)
a, Điều kiện x m; x 1
x2
x 1
x 2 x 1 x 1 x m
Khi đó
=
x m
1
16
2
25
4
49
0,25đ
Vậy với
0,5đ
0,25đ
x 1
x 2 x 2 = x 2 mx x m
mx 2 m
0,25đ
Vậy phương trình trên có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
0
m
m
x
x
1
m
m
m
m
0
m
2
m
m
2
m
1
0
m
2
m
2
m
2 m
m
1,5đ
0
1
m
2
b,Hệ phương trình:
nx 2 y n 11
2 x ny 2n 1 2
Từ 1 suy ra
y
1
n 1 nx
2
1
n 1 nx 2n 1
2
4 x n 2 x n 3n 2
4 n 2 x n 2 3n 2
Thay vào 2 ta được:
2x n
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi: 4
Khi đó:
0,5đ
n 2 0 n 2
n 1
3
x n 2 1 n 2
2
n
1
3
y
2
n 2
n 2
x,y nguyên khi ( n 2 ) ư (3)={ 1; -1; 3;-3 }
n {-1; -3; 1;-5}
Câu 3: (3 điểm)
Có a b c a
0,5đ
0,5đ
b c
a bc b a c
a b c 2 b a b c b a c 2 ac
b a b c ac
a b b c 0
a b
b c
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Nếu a=b và a,c dương. Ta có:
1 1 1
2 1
1 1
a b c
a c
2c a ac
a 2 c 1 2
0,5đ
0,25đ
0
Vì a ,b ,c nguyên dương nên ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1:
0,25đ
a 2 2
a 4 b
c 1 1
c 2
Trường hợp 2:
Nếu b=c va b, c dương. Ta có:
0,25đ
a 2 1
a c 3 b
c 1 2
1 1 1
1 2
1 1
a b c
a b
2a b ab
b 2 a 1 2
0,25đ
Vì a ,b ,c nguyên dương nên ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1:
0,25đ
b 2 2
a b 3 c
a 1 1
Trường hợp 2:
0,25đ
b 2 1
b 4 c
a 1 2
a 2
Vậy, các cặp số nguyên dương(a; b;c) thoả mãn là:
(3; 3; 3) và (2; 4; 4) và (4; 4; 2)
0,5đ
Câu 4: (6 điểm)
a) ∆OCD vuông tại O (OC và OD là phân giác của hai góc kề bù),
0,5đ
I là trung điểm của CD
0,5đ
thì IO=IC=ID và IO vuông góc với AB tại O,
0,5đ
y
nên AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆OCD
0,5đ
b) Đặt AC= x(cm) và BD= y(cm)
x
I
M
D
CABCD = AB+2(AC+BD) = 28 x+y = 10
0,5đ
Mặt khác, OM = MC.MD
Giải hệ:
xy=16
y 10
x
xy 16
C
0,5đ
0,5đ
A
B
ta được
hoặc
O
0,5đ
Vậy, C cách A một đoạn AC= 2cm và BD= 8cm hoặc AC= 8cm và BD= 2cm 0,5đ
Cả hai trường hợp trên hình thang vuông ABCD có cùng diện tích: S1=40 cm 2
0,5đ
Diện tích nửa hình tròn (O): S2= 8π cm 2
0,5đ
Vậy, phần diện tích tứ giác ABCD nằm ngoài đường tròn:
S= S1- S2= 40- 8π ( cm 2 )
0,5đ
x 2
y 8
x 8
y 2
Câu 5: (2 điểm)
Gọi a, b, c lần lượt là độ dài cạnh huyền và hai cạnh góc vuông của tam giác vuông
Khi đó, a, b, c N và a 5; b 3; c 3
Ta có hệ phương trình
a 2 b 2 c 2 1
bc 3 a b c 2
(1)
0,25đ
2
2
a 2 b 2 c 2 b c 2bc b c 6 a b c
2
a 2 6a 9 b c 6 b c 9
2
a 3 b c 3
0,25đ
2
a 3 b c 3
a b c 6
Vì a 5 b+c 9
(2)
0,25đ
bc 3 a b c 3 b c 6 b c 3 2b 2c 6
b 6 c 6 18
Nên ta có các trường hợp sau:
Nếu b 6 1 và c 6 8 thì b = 7, c =24 và a =25
Nếu b 6 2 và c 6 9 thì b = 8, c =15 và a =17
Nếu b 6 3 và c 6 6 thì b = 9, c =12 và a =15
Hết
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- Xem thêm -