ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 2017
SỞ GD&ĐT LÂM
ĐỒNG
̀
́
TRƯƠNG THPT LỘC PHAT
Môn: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 134
Phầ n 1: Trắ c nghiê m khách quan (5,0 điể m )
̣
Khoanh tròn đáp án đúng cho từng câu hỏi
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A. silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon. B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic.
C. silic có tính khử yếu hơn cacbon. D. silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau.
Câu 2: Chất có thể dùng làm khô khí NH là
A. P O B. CuSO khan C. H SO đặc D. CaO
Câu 3: Cho các hơ ̣p chất: CaC , CO , HCHO, CH COOH, C H OH, NaCN, CaCO . Số hơ ̣p chất hữu cơ
3
2
5
4
2
4
2
2
3
2
5
3
trong số các hơ ̣p chất đã cho là
:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Trong các chất sau chất nào được gọi là hidrocacbon ?
A. CH . B. C H O. C. CH Cl. D. C H O .
Câu 5: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C H OH, CH OCH . B. CH OCH , CH CHO.
C. CH CH CH OH, C H OH. D. C H , C H .
Câu 6: Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO ,
H O, N . Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có các nguyên tố O.
C. chỉ có các nguyên tố C, H. D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, N.
Câu 7: Thuốc nổ đen là hỗn hợp
A. KNO , C va S B. KNO va S C. KClO , C va S D. KClO va S
Câu 8: Sự điện li là quá trình
A. hòa tan các chất vào nước. B. phân li ra ion của các chất trong nước.
C. phân li thành các phân tử hòa tan. D. phân li của axit trong nước.
Câu 9: Điều khẳng định đúng là
A. dung dich có môi trường bazo thì pH
> 7. B. dung dich có môi trường trung tinh thì pH
<
̣
̣
́
7.
C. dung dic̣ h có môi trường axit thì pH = 7. D. dung dich có môi trường trung tinh thì pH
>7.
̣
́
Câu 10: Trong các chất sau, chất có độ cứng lớn nhất là
A. silic. B. kim cương. C. than chì. D. thạch anh.
Câu 11: Chất được dùng để chữa bê ̣nh đau dạ day là
A. CO. B. CO tinh thể. C. SiO . D. NaHCO .
Câu 12: Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na , Ca , HSO , CO B. Na , Mg , OH , NO
C. Na , Ba , OH , Cl D. Ag , H , Cl , SO
4
2
2
6
5
3
3
3
2
12
3
2
2
22
3
11
3
5
4
3
10
6
6
2
2
2
3
3
3
2
+
2+
2
2+
+
3
4
-
-
2-
+
3
-
3
+
+
2+
-
-
4
2-
-
3
Câu 13: Phản ứng trao đổi ion trong dung dich các chất điện li chỉ xẩy ra khi
̣
A. các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh .
B. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
C. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. D. phản ứng phải là thuận nghịch.
Câu 14: Khí N tương đối trơ ơ nhiệt độ thường là do
A. Phân tử nito có liên kế t ba bền vững . B. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ.
C. Nito có độ âm điện lớn . D. Phân tư nito phân cực.
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử photpho(Z=15) là
A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p . C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p .
Câu 16: Các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (-CH -) được gọi là
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Câu 17: Chất được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là
A. dung dich H SO . B. dung dich HNO . C. dung dich HCl . D. dung dich HF .
̣
̣
̣
̣
Câu 18: Phản ứng nito thể hiện tính khử là
A. N + 6Li → 2Li N B. N + 2Al → 2AlN.
C. N + O
→ 2NO. D. N + 3H → 2NH .
Câu 19: Trong phản ứng sau: HNO + C → CO + NO + H O. Cacbon là
A. chất bị khử. B. chất oxi hóa. C. chất khử. D. chất nhận electon.
Câu 20: Công thức phân tử của phân ure là
A. (NH ) CO B. NH CO C. (NH ) CO D. (NH ) CO
Phầ n II : Tư ̣ luâ ̣n ( 5,0 điể m )
Câu 1: ( 1,5 điể m ) Viế t các phương trinh phản ứng hóa ho ̣c hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
( ghi
̀
rõ điều kiện nếu có )
2
2
2
6
2
5
2
2
3
2
2
6
2
3
2
2
6
2
2
2
2
4
3
2
3
2
2
2
2
2
3
3
4 2
3
2
2
2 2
3
2
2
2 2
Câu 2: ( 1,5 điể m ) Bằ ng phương pháp hóa ho ̣c hay nhâ ̣n biế t các dung dich sau
, viế t các phương
̣
̃
trình phản ứng xảy ra trong quá trình nhận biết : HNO , NaNO , Ba(OH) , Na SO
Câu 3: ( 1,0 điể m ) Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam một chất hữu cơ A thu đư ợc 13,44 lít CO (đktc)
và 10,8gam H O. Tỉ khối hơi A so với oxi là 1,8125. Lâ ̣p công thức phân tử của A .
Câu 4. ( 1,0 điể m ) Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dung dịch HNO thì thu được
hỗn hợp khí A gồm NO và N có tỉ khối đối với hiđro là 14,75. Tính thể tích mỗi khí sinh ra
(đktc)?
3
3
2
2
4
2
2
3
2
Cho biế t : O =16; H=1;C=12; N=14; Al= 27
Hế t !
Bài làm.
̀
́
TRƯƠNG THPT LỘC PHAT
Tổ : Hóa - Tin
́
́
ĐAP AN ĐỀ THI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
Phầ n 1: Trắ c nghiê m khách quan (5,0 điể m )
̣
Mã
Đáp
Mã
Đáp
Câu
Câu
đề
án
đề
án
Mã
đề
Câu
Đáp
án
Mã
đề
Câu
Đáp
án
134
1
B
210
1
A
357
1
A
485
1
B
134
2
D
210
2
D
357
2
A
485
2
D
134
134
3
4
D
A
210
210
3
4
D
C
357
357
3
4
C
A
485
485
3
4
C
D
134
5
A
210
5
A
357
5
C
485
5
B
134
134
6
7
B
A
210
210
6
7
A
B
357
357
6
7
B
C
485
485
6
7
B
D
134
8
B
210
8
C
357
8
D
485
8
B
134
134
9
10
A
B
210
210
9
10
B
C
357
357
9
10
D
B
485
485
9
10
A
C
134
11
D
210
11
C
357
11
C
485
11
B
134
134
12
13
C
B
210
210
12
13
B
D
357
357
12
13
A
A
485
485
12
13
A
D
134
14
A
210
14
A
357
14
D
485
14
A
134
134
15
16
C
C
210
210
15
16
C
D
357
357
15
16
D
D
485
485
15
16
C
D
134
17
D
210
17
D
357
17
B
485
17
A
134
18
C
210
18
B
357
18
B
485
18
C
134
134
19
20
C
D
210
210
19
20
B
A
357
357
19
20
C
B
485
485
19
20
C
A
Phầ n II : Tư ̣ luâ ̣n ( 5,0 điể m )
Câu 1: ( 1,5 điể m ) Viế t các phương trinh phản ứng hóa ho ̣c hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
̀
rõ điều kiện nếu có )
( ghi
Viế t và cân bằ ng đúng phương trình phản ứng
0,25 điểm/ phản ứng
Câu 2: ( 1,5 điể m ) Bằ ng phương pháp hóa ho ̣c hay nhâ ̣n biế t các dung dich sau
, viế t các phương
̣
̃
trình phản ứng xảy ra trong quá trình nhận biết : HNO , NaNO , Ba(OH) , Na SO
Nhận biế t 1 chấ t
0,25 điể m.
Viế t và cân bằ ng đúng phương trình phản ứng
0,5 điểm/ phản ứng
Câu 3: ( 1,0 điể m ) Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam một chất hữu cơ A thu được 13,44 lít CO (đktc)
và 10,8gam H O. Tỉ khối hơi A so với oxi là 1,8125. Lâ ̣p công thức phân tử của A .
Tính số mol
0,25 điể m/chấ t
Lập CTPT
0,25 điể m.
3
3
2
2
4
2
2
Câu 4. ( 1,0 điể m ) Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dung dịch HNO thì thu được
hỗn hợp khí A gồm NO và N có tỉ khối đối với hiđro là 14,75. Tính thể tích mỗi khí sinh ra
(đktc)?
Tính số mol nh ôm
0,25 điể m.
Viế t phương trình, cân bằ ng hoặc các quá trình oxi hóa, khử 0,25 điểm.
Tính số mol khí và thể tích khí 0,25 điểm/khí
3
2
- Xem thêm -