Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu ĐỀ ÔN HK1 - TOÁN 11- TRẮC NGHIỆM

.DOCX
27
1806
114

Mô tả:

200 câu - 4 đề file word Toán 11 hình thức trắc nghiệm hoàn toàn, phân hóa cao.
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 11 ĐỀ SỐ 1 [1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: Tvr  M   M '  Tvr  M '   M . Tvr  M   M '  T vr  M '  M . A. B. uuuuuu r r uuuuuu r r r Tv  M   M '  M ' M  v. T vr  M   M '  M ' M  v. C. D. [2] Trong cái hộp có 40 thẻ được đánh dấu từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ trong hộp, xác suất tổng các số trên 3 thẻ là một số chia hết cho 3:[THI THỬ ĐẠI HỌC THPT HẬU LỘC 2 – THANH HÓA – LẦN 2 –2015] 127 29 . 9 . 11 . . 380 95 380 95 A. B. C. D. y [3] Tập xác định của hàm số A. sin 2 x  1 cos x  D  �\  D  �. B. 2 là:   k , k  � . C. D . ABC D. [4] Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay tâm O, góc -900 biến thành: A.DAB. B.ADC. C.BCD. [5] Gọi x0 là giá trị lớn nhất của x để x 2  x  1, x  2,1  2 x   D    k 2 , k  � . 2 D.CDA. tạo thành một cấp số cộng. x0 thuộc vào khoảng nào dưới đây: A.  1;2  5 7 2,2   B. 2sin x  3 0 2cos x  1  2;3 C.  7 22  ;  3   3 D. 3 5 2;2   [6] Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc : A.4 B.9 C.5 D.10 [7] Trong mp (P) cho tứ giác lồi ABCD (các cạnh không song song nhau). S là một điểm nằm ngoài mp (P), A’ là điểm đối xứng của A qua C. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. A '  mp  P  . B.SD và AB chéo nhau. C.CD cắt SA. D.AC và SB chéo nhau. [8] Cho tập A = {0,1,2,3,4,5}. Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau trong đó phải có chữ số 0 và số 5: A.24 B.276 C.144 D.108  1  tan x   1  sin 2 x   1  tan x [9] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là: 3 0  2 4 A. B. C. D. [10] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: (I) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm cho trước. (II) Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẳng duy nhất. (III) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm cho trước. A. (I), (II). B.(II), (III). C.(I), (III). D.Cả 3 đều đúng. [11] Có bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách Toán và 6 quyển sách Văn vào kệ sách hàng ngang sao cho các quyển sách cùng môn không kề nhau? Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 1 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 A.518.400 B.21.600 C.479.001.600 D.1.036.800   2017  2; 2    tan x  tan 3 x  0 [12] Tổng tất cả các nghiệm thuộc của phương trình là: 1017576 508536 509040 A. B. C.2006 D. [13] Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ {1,2,3,4,5,6}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất số được chọn có tổng ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối 1 đơn vị là [ TUYỂN SINH 247 ĐỀ 1/ 2016]: 3 . 1 . 1 . 1 . 4 10 20 20 A. B. C. D.   y  sin  x    3 y  sin x 2  [14] Từ đồ thị hàm số ta thực hiện phép dời hình… để thành đồ thị hàm số :  y  sin x 2 A.Tịnh tiến sang trái , sau đó tịnh tiến lên trên 3 đơn vị.  y  sin x 2 B.Tịnh tiến sang phải , sau đó tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị.  y  sin x 2 C.Tịnh tiến sang trái , sau đó tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị.  y  sin x 2 D.Tịnh tiến sang phải , sau đó tịnh tiến lên trên 3 đơn vị. [15] Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  3  2cos 4 x là: 99 49 . 5  3 5 20 10 A. B. C. D. n 2 n  1  2 x   a0  a1 x  a2 x  ...  an x a0  8a1  2a2  1 [16] Cho khai triển . Biết rằng . Giá trị của n + 1 là: [ SỞ GD BẮC GIANG – 2016] A. 5 B.6 C.7 2 y  2sin x  sin 2 x  4cos 2 x [17] Tập giá trị của hàm số là:  3 21  2  3;2  3  2 ; 5   1;1     A. B. C. 3 un  2  un  n 3 [18] Cho dãy số với , dãy số này là dãy số: A.chỉ bị chặn trên. B.chỉ bị chặn dưới. C.bị chặn. D.8 D. 3  2;3  2    D.không bị chặn. [19] Cho đường thẳng d có phương trình 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vector r v là: r v   2; 1 . r v   2;1 . r v   1;2  . r v biến d thành chính nó thì tọa độ r v   1; 2  . A. B. C. D. [20] Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu vàng, 6 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất trong các quả cầu được chọn có ít nhất một quả cầu đỏ là. Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 2 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 21 A. 22 . B. 11 . 13 2 C. 13 22 . D. . 21 [21] Hàm số nào là hàm số lẻ trong các hàm số sau: y cos5 x  cos3x . sin x  1 y sin 4 x  sin 2 x . sin x  1 y  sin 4 x  sin 2 x. y  cos3x  cos5 x. A. B. C. D. [22] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đều chẵn được lập từ X = {0,1,2,3,4,5,6,7,8}: A. 360 B. 252 C. 100 D.125 [23] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến Xét các mệnh đề sau: (I)Nếu M  a b a / /b thì M  . b (II)Nếu M a b  thì . Đường thẳng a nằm trên (P), đường thẳng b nằm trên (Q). M  . (III)Nếu a , b,  . a / /b thì a / / . (IV)Nếu thì cắt (V)Nếu a cắt b, thì đồng qui. Số mệnh đề đúng là: A. 2. B.3. C.4. D.5. [24] Cho các mệnh đề sau: (I) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước. (II) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước chứa điểm đó. (III) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước không chứa điểm đó. (IV) Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước chứa điểm đó. Các mệnh đề sai là: A. (I), (II). B.(II), (III). C.(III), (IV). D.(I), (IV). [25] Giữa hai đường thẳng trong không gian có ……. vị trí tương đối: A. 1. B.2. C.3. D.4. [26] Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của mp(IBC) và mp(KAD) là: A. EF EF với B. với C. KD. D. IK. E  AK  BI , F  KD  IC. E  AC  BI , F  BD  IC. sin 2 x   1 2 3  3 cos 2 x 3  35 19   6 ; 6     [27] Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc : A.10 B.9 C.5 D.4 [28] Một đoàn cán bộ khoa học gồm 8 nhà Toán học nam, 5 nhà Vật lý nữ và 3 nhà Hóa học nữ. Chọn 4 người đi công tác, xác suất phải có cán bộ nữ và đủ cả ba bộ môn là [THPT HOÀNG VĂN THỤ - TÂY NINH – 2015]: 25 . 3 . 1 . 4 . 26 7 26 7 A. B. C. D. 3n  4 14  u n  un  2 n  5  un  17 [29] Cho dãy số với . Số là số hạng thứ mấy của dãy số : A.5 B.6 C.14 D.17  59 271  3  3cot x  3  3 ; 6  2   sin x [30] Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc : A.127 B.128 C.129 D.130 [31] Hệ số chứa x4 trong khai triển Ôn tập HK1 Toán 11/2016 2 .  1  2 x  3x  10 là: [THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN- HÀ TĨNH – 2010] Trang 3 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 A. 5205. B. 8085. C. 37. D. 61. 1 3   8cos x cos x sin x sin 2 x  0 [32] Với điều kiện thì phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây: 2     sin  x   sin 3 x. sin  x    sin 3 x.  3  3   A. B. 2     sin  x  sin  x    sin 2 x.   sin 2 x. 3 3    C. D. [33] Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. Đường thẳng c cắt cả hai đường a và b. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: (I) a, b, c luôn đồng phẳng. (II) a, b đồng phẳng. (III) a,c đồng phẳng. (IV) b,c đồng phẳng. A. 0. B.1. C.2. D.3. [34] Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M thuộc đoạn AC  BD  O CM  SO  I ; NI  SD  J SA, N thuộc SB; , . Giao điểm của SO và (CMN) là: A. A. B. B. C. I. D. J. [35] Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M thuộc đoạn AC  BD  O CM  SO  I ; NI  SD  J SA, N thuộc SB; , A. MI. B. MJ. C. NI. D. NJ. 17  19  21  ...  217 [36] Tổng bằng: 11600 12036 A. B. 2C 3 n 1 [37] Cho 1  C  An3 . 2 C. . Giao tuyến của (SAD) và (CMN) là: 11385 D. 11817. n 2 n Hệ số của số hạng chứa x 10 trong khai triển  2 2  x  x  ,  x  0   là [THPT HỒNG QUANG – HẢI DƯƠNG – 2015]: 16 x10 . 5280 x10 . 5280. 16. A. B. C. D.  u1  3 ,  n  2, n  �*   un   un  2un 1 [38] Cho dãy số với . Công thức xác định un theo n là: un  2n 1.3n. un  3.2n 1. un  2  2n 1. un  3n 1  2. A. B. C. D. n [39] Biết tổng các hệ số trong khai triển 2   5 x   x x  n là 315. Số hạng thứ 6 trong khai triển 2   5 x   x x  theo thứ tự tăng dần là: Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 4 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986  x 5 .2 .  x x 10 C155 A. 510.25 x2 x 5 10 15 C . B. 5 5 59.26. x C x5 C155 6 15 . C. . D. 55.210 x12 x . 2016  2   3  4 x 5   [40] Cho khai triển A.504. . Khai triển này có bao nhiêu số hạng có hệ số hữu tỷ. B.505. C.506. D.507. [41] Gieo đồng thời bốn đồng xu. Xác suất mặt ngửa nhiều hơn mặt sấp là. 1 . 6 7 1 . 4 16 5 . 16 . A. B. C. D. [42] Tổng tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ X = {1,3,5,7} là: A.106.656 B.213.312 C.426.624 D.42.624  u1  1  n  2, n  �*   un   un  2un1  3, [43] Cho dãy số với . Số hạng u10 bằng: A.-253 B.-509 C.-2045 D.-1021 [44] Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x + 3y – 3 = 0. Ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình: A.2x + 3y – 6 = 0. B.2x + 3y – 2 = 0. uuur uuur AB  2 AC [45] Cho A. C.2x + 3y – 4 = 0. D.2x + 3y – 8= 0. . Khẳng định nào sau đây là đúng: V( A;2)  C   B. B. V( A;2)  C   B. [46] Cho đường tròn (C) có phương trình C. V( A;2)  B   C x2  y 2  4 x  4 y  4  0 V D. 1 ( A; ) 2  C   B. . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = ½, và 0 phép quay tâm O(0;0), góc 90 biến (C) thành đường tròn có phương trình: A.  x  2  x  1 2   y  1  1. 2   y  1  1. 2 B. 2  x  1 2  x  2 2   y  1  1. 2   y  2   1. 2 C. D. [47] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Cắt hình chóp bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA; thiết diện tạo thành là: A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác. [48] Xét các mệnh đề sau: (I) Hình hộp là một hình lăng trụ. (II) Hình lăng trụ có tất cả các cạnh bên song song nhau. (III) Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau. (IV) Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình bình hành. (V) Hình hộp có tất cả các mặt bên bằng nhau. Có bao nhiêu mệnh đề sai: A. 2. B.3. C.4. D.5. [49] Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’. Thiết diện tạo bởi (AIJ) và hình lăng trụ đã cho là: A. Tam giác cân. Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 5 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 B. Tam giác vuông. C. Hình thang. D. Hình bình hành. [50] Cho tứ diện A.BCD, gọi M là trung điểm AB. Mặt phẳng (P) qua M, song song AD và BC. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, I, J lần lượt là trung điểm AC, BD. Phát biểu nào dưới đây là sai: G   P . A. B. Thiết diện tạo bởi (P) và tứ diện A.BCD là hình bình hành. I   P . C. J   P . D. Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 6 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 11 ĐỀ SỐ 2 ( x  1)2  ( y  2) 2  4 [1] Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) : . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(2 ;1), tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc -90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây: 2 2 2 2 3  3 3  3    x     y    2.  x     y    1. 2  2 2  2   A. B. 2 2 2 2 3  3 3  3    x  2    y  2   1.  x  2    y  2   1.         C. D.  ,0    2 [2] Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O góc , biến hình vuông thành chính nó: A.1 B.3 C.2 D.4 [3] Cho đường thẳng d: y - x – 2 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 biến d thành đường thẳng nào sau đây: A. x + y – 4 = 0. B. x - y + 4 = 0. C. x - y – 4 = 0. D. x + y - 4 = 0. r v  (2;1) r v [4] Trong mp Oxy cho và điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến : A. (6;6) B. (2;4) C. (-2;-4) D. (-6;-6) [5] Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45 0:   2  2 0; . ;0 .      0; 2 . 2;0 .  2   2  A. B. C. D [6] Trong mp Oxy cho M(-2;4). Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc 180 0 là: A.(2;4) B.(-4;-2) C.(2;-4) D.(4;-2) r r v v [7] Trong mp Oxy cho điểm M(2;5) và M’(-1;3). Xét phép tịnh tiến biến M’ thành M. Tọa độ là: A. (1;8) B.(-3;-2) C.(-1;-8) D.(3;2) r 2 2 ( x  1)  ( y  2)  4 v  ( 1; 2) [8] Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt . Hỏi phép tịnh tiến theo biến (C) thành    đường tròn nào sau đây: 2  x  2   y 2  4. A. x 2   y  4   4. 2 B.  x  2 x  y  4. 2  2 2   y  4   4. 2 C. D. [9] Cho a và b là 2 đường thẳng chéo nhau trong không gian. (P) là mặt phẳng chứa a. Giả sử b cắt (P) tại A thì: A  ( P ). A  a. A  b. a  b  A. A. B. C. D. [10] Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx, Cy, Dz lần lượt là các đường thẳng song song với nhau, đi qua B, C, D và nằm về một phía của mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng đi qua A, cắt Bx, Cy, Dz lần lượt tại B’, C’, D’; với BB’ = 2, DD’= 4. Khi đó CC’ bằng: A.2. [11]Cho phương trình B.4. cos x  sin 2 x 1  0 cos3 x A. Điều kiện xác định của phương trình là Ôn tập HK1 Toán 11/2016 C.6. D.8. . Nhận xét nào dưới đây là đúng:  x   k,k  �. 6 Trang 7 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 B. Phương trình đã cho tương đương với phương trình C. Phương trình đã cho vô nghiệm.  sin x  1 . 2sin x  1  0. 2cos x  cos 2x  sin x   0. D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình [12] Một trường THPT có 15 giáo viên Toán, trong đó có 4 nữ và 11 nam. Chọn ngẫu nhiên 4 giáo viên tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi, xác suất để trong 4 giáo viên được chọn có cả nam và nữ, trong đó số giáo viên nữ không nhiều hơn giáo viên nam: 44 . 91 A. 1034 B. 1365 1038 . A 2n  3C2n C.  15  5n 1365 66 . D. . 91 [13] Tập nghiệm của bất phương trình là: S   4;6 . S   2,3,4,5  n �*| n 6 . A. B. S Σn �* | n 5,n 6 . S   4,5,6 . C. D. [14] Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M thuộc đoạn SA, N thuộc SB; AC  BD  O CM  SO  I ; NI  SD  J , . Giao điểm của SO và (CMN) là: A. A. B.B. C.I. D.J. [15] Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng (BCD). Lấy E, F thuộc đoạn AB, AC. Xét các mệnh đề sau: (I) EF nằm trong (ABC). I   BCD    DEF  . I  EF  BC (II) Gọi thì Khi đó ta có: A. (I) đúng, (II) sai. C.(I) sai, (II) đúng. B. (I), (II) đều sai. D.(I), (II) đều đúng. [16] Một hộp đựng 10 bi đỏ, 6 bi vàng, 8 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp, xác suất không đủ cả ba màu nhưng phải có bi đỏ: 193 265 60 415 . . . . 253 506 253 506 A. B. C. D. [17] Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a, nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. M là một điểm di động trên đoạn AB khác trung điểm AB sao cho AM = x, qua M vẽ mặt phẳng (P) song song (SBC). Thiết diện tạo bởi (P) và hình chóp S.ABCD: A. là hình bình hành, có chu vi < 2a. B. là hình thang, có chu vi < 2a. C. là hình bình hành, có chu vi > 2a. D. là hình thang, có chu vi > 2a.  u1  1   u n  u n 1  2, n  2 [18] Cho dãy số (un): . Số hạng thứ 55 của dãy số này là: A.109. B.108. C.110. D.111. C2n  4A3n  7n  0 [19] Tập nghiệm của bất phương trình là:............................................................................. [20] Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M thuộc đoạn SA, N thuộc SB; AC  BD  O CM  SO  I ; NI  SD  J , . Giao tuyến của (SAD) và (CMN) là: A.MI. Ôn tập HK1 Toán 11/2016 B.MJ. C.NI. D.IJ. Trang 8 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 [21] Xếp ngẫu nhiên bốn người đàn ông, hai người phụ nữ và một đứa trẻ vào một bàn dài. Xác suất đứa trẻ ngồi giữa hai người phụ nữ là: A. 1 . 105 1 B. . 21 C. 1 . 15 D. 1 . 3 [22] Chọn câu sai trong các câu sau: A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung. B. Nếu hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. D. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì không song song. [23] Trong các dãy số (un) dưới đây, dãy nào là dãy bị chặn: 1 n2 u n  n 2   2. un  . 2 n u n  2  1. u n  n  n. n 2n  3 A. B. C. D. n 1 n2 n 3 2n 1 36 C2n 1  C2n 1  C2n 1  ...  C 2n 1  2 [24] Biết rằng . Giá trị của n là: A.36. B.35. C.18. D.17. [25] Cho a và b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng (P). Kết luận nào dưới đây là sai: A. a có thể song song b. C. a và b có thể chéo nhau. B. a và b có thể có điểm chung. D. a và b có thể có 2 điểm chung. 11  2  A 3 3  5  [26] Xét khai triển , tổng các hệ số hữu tỷ trong khai triển A là: 195096 . 161304 . 7129. 7128. 25 25 A. B. C. D. [27] Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’; gọi M là trung điểm của A’B’, N là trung điểm CC’. Mặt phẳng (P) đi qua N và song QA QB song AM và B’C. Gọi Q là giao điểm của (P) và AB. Tỉ số bằng: 1 . 1 . 2 . 1 . 3 4 3 2 A. B. C. D. [28] Gọi A là tập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ {0,1,2,3,4}. Chọn ngẫu nhiên một số từ A, xác suất số đó có chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau là: 3 . 3 . 1 . 1 . 2 8 4 10 A. B. C. D. C3n  5A n2  85n  0 [29] Tập nghiệm bất phương trình là:............................................................................... [30] Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Vị trí tương đối của MN và (BCD) là: MN   BCD  . MN / /  BCD  . MN   BCD  . MN   BCD  . A. B. C. D. [31] Gọi A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A, xác suất số đó lớn hơn 5200 là: 7 . 67 . 35 . 17 . 18 81 81 81 A. B. C. D. [32] Cho mặt phẳng (P) và hai đường thẳng song song a,b. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Nếu (P) song song với a thì (P) song song với b. C. Nếu (P) chứa a thì (P) có thể song song với b. B. Nếu (P) // với a thì (P) song song với b hoặc chứa b. D. Nếu (P) cắt a thì (P) cũng cắt b. 4,14,30,52,80... [33] Số tiếp theo của dãy số: là: A. 108. Ôn tập HK1 Toán 11/2016 B.110. C.114. D.112. Trang 9 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 n 3   A  2 x  2  x   [34] Biết rằng khai triển có 10 số hạng. Hệ số chứa x2 trong khai triển A là: 6912x 2 . 6912. 768. 768x 2 . A. B. C. D. [35] Xét các mệnh đề sau: (I) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. (II) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. (III) Hai mặt phẳng song song nhau thì mọi đường thẳng trên mặt phẳng này song song với mặt phẳng kia. (IV) Nếu hai mặt phẳng phân biệt đi qua hai đường thẳng song song thì hai mặt phẳng đó song song nhau. (V) Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song, thì nó cũng cắt mặt phẳng còn lại. Các mệnh đề sai là: A. (II), (III). B.(III), (V). [36] Trong các dãy số dưới đây, dãy nào là dãy giảm: A. u n  sin n. un  B. n2 1 . n C. C.(I), (IV). u n  n  n  1. D.(II), (IV). u n   1 D. n 2 n  1 . [37] Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa. B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. y  4sin x  cos 2 x [38] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số là: 49 299 Maxy  , Miny   . Maxy  5, Miny  3. 10 100 A. C. 3 3 3 3 Maxy  4  , Miny  2  . Maxy  3  , Miny  1  . 10 10 10 10 B. D. [39] Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được duy nhất một đường thẳng song song với mặt phẳng đó. B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng trong mặt phẳng (P) sẽ song song với mặt phẳng (Q). C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì đường thẳng trong mặt phẳng (P) sẽ song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (Q). D. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q). [40]...Tổng tất cả ước nguyên dương khác 1 của số 360.000 là:........................................................................  3 15   2 ; 2    [41] Phương trình 1 + sinx + sinx.cosx + 2cosx - cosx.sin2x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc : A.3. B.4. C.5. D.6. [42] Dữ kiện nào dưới đây đủ để kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng (P).  a / /  Q   a   Q   a / /b  a / /b . . . .     b   P b / /  P  Q  / /  P   Q / /  P  A. B. C. D. S  n   1.1! 2.2! ...  n.n! [43] Xét tổng . Khi đó S(2007) bằng: A.2007!. B.2007!-1. C.2008!-1. D.2008!. Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 10 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 [44] Một người gọi điện thoại nhưng quên mất hai chữ số cuối, người đó chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt. Xác suất người đó điện thoại đúng số ngay lần đầu tiên là: 1 . 2 . 1 . 1 . 90 45 45 9 A. B. C. D. 9 A   2  3x  [45] Hệ số nhỏ nhất trong khai triển là: 19683. 489888. A. B. C. 19683. D. 498888. [46] Gieo đồng thời ba con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất tổng số chấm của ba con xúc xắc là 8 và có ít nhất một con xuất hiện mặt 3 chấm: 1 . 1 . 1 . 1 . 24 18 108 27 A B. C. D. [47] Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Một điểm M không nằm trên (P) cũng không nằm trên (Q), có bao nhiêu đường thẳng đi qua M, cắt cả a và b: A. 0. B.1. C.2. D.Vô số. [48] Xét một đa giác đều 12 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác, xác suất 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là: 3 . 55 1 . 3 . 110 7 . 220 A. B. C. D. [49] Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của mp(IBC) 44 và mp(KAD) là: E  AK  BI , F  KD  IC. EF E. với C. KD. E  AC  BI , F  BD  IC. EF F. với D. IK. [50] Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Hình thang MNEF, F là điểm trên cạnh BD, FB = 3FD. B. Hình bình hành MNEF, F là điểm trên cạnh BD mà EF //BC. Ôn tập HK1 Toán 11/2016 C.Tứ giác MNEF, với F là trung điểm BD.  D.Hình thang MNEF, F BD, FD = 3 FB. Trang 11 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 ĐỀ 3 y [1] A. B. C. D. �. Tập xác định của hàm số sin x  2 cos x  1 là: [2;1).   �\   k , k  � . 2 �\  k 2 , k  � . [2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x trên    4 ; 4  là:  2 A. . B. -1. C. 0. D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. [3] Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 2x – 3 cos 2x -1 là : A. 1. B. C. 0. D. 3  1. 3  cos2x sin 2 x  3  cot 2 x  3    sinx cosx  , một học sinh tiến hành như sau:  [4] Giải phương trình sin 2 x ۹0 x k . 2 Bước 1: Điều kiện: 1  cos 2 x  2  2  3  2sin x  sin x  sin x  Bước 2: Với điều kiện trên thì phương trình trở thành: Bước 3:  2sin 2 x  1  3cos 2 x sin x  6sin 3 x  2sin 2 x  1  3  1  2sin 2 x  sin x  6sin 3 x  2sin 2 x  1  3sin x sin x  1  2sin 2 x  3sin x  1  0   sin x  1 2 Bước 4: Do điều kiện ở bước 1 nên ta loại sinx = 1, vậy Bài giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai từ bước nào. A. Sai, bước 2. B. Sai, bước 3. Ôn tập HK1 Toán 11/2016  x    k 2 6 1 sin x     k  � 2  x  5  k 2 6  . Trang 12 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 C. Đúng. D. Sai, bước 4.  y  sin x   [5] Đồ thị hàm số A. B. C. D. [6] A. B. C. D. [7] A. B. C. D. [8] B. C. D. [9]  được vẽ từ đồ thị hàm y = sinx bằng cách:  3 Tịnh tiến đồ thị y = sinx theo trục Ox qua trái .  3 Tịnh tiến đồ thị y = sinx theo trục Ox qua phải .  3 Tịnh tiến đồ thị y = sinx theo trục Oy lên trên .  3 Tịnh tiến đồ thị y = sinx theo trục Oy xuống dưới .  3   ; 3  3  tan 2 x  cot 2 x   4  3  Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc : 0. 1. 2. 3.  1800 ;1800  Số nghiệm của phương trình sin9x + 3 cos7x = sin 7x + 3 cos9x thuộc là: 10. 11. 12. 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos7xcos5x - 3 sin2x = 2– sin7xsin5x thuộc    6 ; 23 6  A. 3 16 . 3 là: 15 . 2 11 . 2 23 . 3 Cho X   0;1;2;3;4;5;6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau, là số lẻ và luôn có chữ số 1 được lập từ X: A. 52. B. 204. C. 310. D. 252. [10] Số 540.000 có bao nhiêu ước nguyên dương: A. 100. B. 120. C. 140. Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 13 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 D. 160. [11] Một câu lạc bộ có 25 thành viên, trong đó có An và Bình. Có bao nhiêu cách bầu một ban thường trực có 5 thành viên, gồm trưởng ban, phó ban và thư ký sao cho An và Bình không đồng thời có mặt: A. 3.049.800. B. 987.000. C. 3.081.540. D. 415.670. [12] Một nhóm học sinh có 20 nam, 15 nữ. Chọn ra 5 em tham dự đại hội đoàn trường, có bao nhiêu cách chọn sao cho có không quá 1 em là nữ: A. 88.179. B. 99.123. C. 77.902. D. 66.891. [13] Trong các số nguyên từ 100 đến 999, số các số mà chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần ( từ trái qua phải) là: A. 168. B. 204. C. 268. D. 404. [14] Một tổ học sinh có 5 nam, 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Số cách xếp hàng là: A. 9!. B. 10. C. 10!. D. 9. [15] Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau, trong đó phải có mặt chữ số 1 và chữ số 0: A. 32.000. B. 42.000. C. 52.000. D. 62.000. [16] Có 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ, xếp thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp sao cho không có hai học sinh cùng giới nào đứng cạnh nhau: A. 86.400. B. 76.400. C. 66.400. D. 56.400. [17] Từ các chữ số 1,2,3,4,5 người ta lập các số tự nhiên có năm chữ số khác nhau. Tổng tất cả các số tự nhiên tìm được là: A. 2.888.860. B. 3.999.960. C. 4.566.790. D. 7.655.890. [18] Gọi S là tập hợp các số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ {1;2;3;4;5;6}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất để số được chọn có tổng ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối 1 đơn vị là: 17 . 20 A. 7 . 20 B. 3 . 20 C. 13 . 20 D. Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 14 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 [19] A. B. C. D. [20] Cho khai triển  1 2x n  a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n . Biết a0 + 8a1 = 2a2 + 1, giá trị của n là: 8. 7. 6. 5. Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lập từ 0, 2, 3, 5, 6, 8. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập A. Xác suất số lấy được có chữ số 0 và chữ số 5 không đứng cạnh nhau là: 9 . 25 A. 16 . 25 B. 7 . 25 C. 18 . 25 D. [21] Một hộp chứa 4 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh, 7 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu từ hộp đó, xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy có đúng một quả cầu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng là: 27 . 91 A. 64 . 91 B. 54 . 91 C. 37 . 91 D. [22] Từ các số 1,2,3,4,5 lập các số tự nhiên có năm chữ số, trong đó chứ số 1 có mặt ba lần, các chữ số khác có mặt không quá một lần. Trong các số tự nhiên nói trên, chọn ngẫu nhiên một số, xác suất số đó chia hết cho 3 là: 1 . 6 A. 5 . 6 B. 1 . 3 C. 2 . 3 D. 2016 [23] A. B. C. Hệ số chứa x2010 trong khai triển 2 2C2016 . 2    x  x2    là: 2 2C2016 x 2010 . 2 8C2016 . Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 15 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 D. 2 4C2016 . n [24] A. B. C. D. Xét khai triển 4 20 x .  2 2 x  x  , x  0   , biết rằng Cn1  Cn2  15 , số hạng chứa x4 trong khai triển đó là: 30 x 4 . 40 x 4 . 50 x 4 . A   2  x  . 1  x  a [25] Xét khai triển b . Biết rằng số hạng tự do của khai triển A là 16, và hệ số chứa x là 48. Giá trị của a, b là: A. a = 4, b = 4. B. a = 4, b = 5. C. a = 5, b = 5. D. a = 5, b = 4. 1 x  x  2 5 [26] A. B. C. D. Đặt 46. 47. 48. 49. [27] A. B. C. D. 6 Xét khai triển .  a0  a1 x  a2 x 2  ...  a10 x10 . Hệ số a4 bằng:  2x  4 2017 , tổng tất cả các hệ số của khai triển này là: 2017 62016. 42017. 42016. [28] Bất phương trình n   4   n  3  15 n A. .   n  4   n  3  15  n   n  �*  B. . n  4 n  3     15 4n n 1 C. . An4 4 15   n  2  !  n  1 ! Ôn tập HK1 Toán 11/2016 tương đương với bất phương trình nào dưới đây: Trang 16 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 D. [29]   n  4   n  3 15   4n n 1   n  �*  . A  Cnn  2  120n 3 n D. [30] Phương trình có nghiệm thuộc vào tập hợp nào dưới đây:  4;5  . 9 ;6 2 .  2; 4  .  13   6;   2 . Một CSC có số hạng đầu bằng 2, công sai là -5, tổng các số hạng là -205. CSC đó có bao nhiêu số hạng: A. B. C. D. 10. 11. 12. 13. A. B. C. [31]   Tổng tất cả nghiệm của phương trình: sin 2 3 x  5sin 3 x  4  0  với x   0,50  là : A. 1500 . 5738  3 B. . 3725  2 C. .  D. 1800 . [32] Người ta trồng 3003 cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ 2 có 2 cây, hàng thứ 3 có 3 cây… Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? A. 77. B. 78. C. 79. D. 80. [33] Một tứ giác có các góc lập thành 1 CSN và góc cuối gấp 9 lần góc thứ 2. Góc lớn nhất của tứ giác đó là: A. B. C. D. 2300. 2500. 2430. 2530. [34] Số hạng đầu, công sai của CSC (un), biết u1  16, d  3. A. Ôn tập HK1 Toán 11/2016  u1  u5  u3  10  u1  u6  17  là: Trang 17 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 B. C. D. [35] u1  13, d   3 . 2 u1  11, d  2. u1  14, d  1. Cho các dãy số sau 3n un  n 2 1 (I) . (II) un  n  1  n . (III) un  3n  n un  . (IV) n 1 n2  1 Có bao nhiêu dãy số tăng trong các dãy số trên: A. B. C. D. [36] 1. 2. 3. 4. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x để a,b,c lập thành một cấp số cộng, với a  10  3 x; b  2 x 2  3; c  7  4 x A. B. C. 7 . 4 thì x1 + x2 bằng: 7 . 4  15 . 4 15 . 4 D. Sử dụng đề bài sau cho các câu [37], [38], [39], [40] Cho hình chóp S.ABCD, M, N là các điểm thuộc BC, SD. Giả sử không tồn tại đường song song nào, AC cắt BD tại O, ND cắt AC tại K, AN cắt BD tại E. I  BN   SAC  [37] Gọi . Nhận xét nào sau đây là đúng: BN  AD  I . A. BN  AC  I . B. BN  SC  I . C. BN  SO  I . D. J  MN   SAC  [38] Gọi . Nhận xét nào sau đây là đúng: MN  SC  J . A. MN  AC  J . B. MN  SK  J . C. MN  SE  J . D. Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 18 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 [39] Nhận xét vị trí tương đối của I, J, C. Nhận xét nào sau đây là sai : A. I, J, C cùng thuộc (SAC). B. I, J, C tạo thành tam giác. I   BMN    SAC  . C. J   BMN    SAC  . D. [40] Gọi CI cắt SA tại H; BC cắt AD tại P. Thiết diện tạo bởi (BCN) và hình chóp S.ABCD là: A. Tam giác BCN. B. Tứ giác BCNH. C. Tứ giác BCNP. D. Tứ giác ABCN. [41] Nhận xét nào sau đây là sai: A. Cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến  . Đường thẳng a nằm trên (P), đường thẳng b  nằm trên (Q). Nếu a cắt b tại M thì M thuộc . B. Cho mặt phẳng (P) và các điểm A,B, C không thẳng hàng, nằm ngoài (P). Nếu AB, BC, AC đều cắt (P) thì các giao điểm đó thẳng hàng. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song nhau thì chắc chắn chúng chéo nhau. [42] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) r v   2;1 A. B. C. D. [43]  x  5 2   y  1  9. 2 Phép tịnh tiến theo vector biến đường tròn (C0) thành đường tròn (C). Đường tròn (C0) có phương trình là:  x  3 2   y  2   9.  x  3 2   y  2   9.  x  7 2  y 2  9.  x  7 2  y 2  9. 2 2 Cho tứ diện ABCD, M thuộc miền trong tam giác ACD. Gọi I, J tương ứng là hai điểm trên cạnh BC và BD sao cho IJ không song song CD. Gọi H, K lần lượt là giao điểm IJ với CD, MH và AC. Giao tuyến của (ACD) và (IJM) là: A. KI. B. KJ. C. MI. D. MH. [44] Cho tứ diện ABCD, O thuộc miền trong tam giác BCD, M là điểm trên cạnh AO, I trên cạnh BC, J trên cạnh BD. IJ cắt CD tại K, BO cắt JI tại E, BO cắt CD tại H, ME cắt AH tại F. Giao tuyến (MJI) và (ACD) là: A. B. C. D. KM. AK. MF. KF. Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 19 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 [45] Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho AQ = 2QB, P là trung điểm AB. Chọn đáp án đúng: GP / /  BCD  . A. GQ / /  BCD  . B. C. GQ cắt (BCD). D. Q thuộc mặt phẳng (CDP). [46] Cho đường thẳng a, đường thẳng b chéo nhau và điểm M trong không gian. Có bao nhiêu đường thẳng qua M đồng thời cắt cả a và b: A. 1. B. 2. C. Không có đường nào. D. Vô số. [47] Cho đường thẳng d có phương trình 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vector chính nór thì tọa độ r v v   2; 1 . r v biến d thành là: A. r v   2;1 . B. r v   1;2  . C. r D. [48] v   1; 2  . Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 1 =0. Phép quay tâm O, góc 90 0 biến đường thẳng A. B. C. D. [49]  thành đường thẳng d, x  2 y  1  0. B. C. D. [50] có phương trình là: 2 x  y  1  0. x  2 y  1  0. 2 x  y  1  0. Cho đường tròn (O) và hai điểm A và B. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O). Quỹ tích điểm M’ sao cho A.  uuuuur uuur uuur MM '  MA  MB  O '  TuABuur   O   . là:  O '  TuBAuur   O   . uuur   O   .  O '  TuAM  O '  TuBMuuur   O   . Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng (BCD). Lấy E, F thuộc đoạn AB, AC. Xét các mệnh đề sau: Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan