30 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
VẬT LÝ 11
CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Tp. Hồ Chí Minh, 2017
UBND TỈNH HÀ TĨNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề chính thức
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2010 -2011
Môn thi: Vật lý
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ 1: Biết E = 6,9 V, r = 1 , R1 = R2 = R3 = 2 , điện
trở ampe kế không đáng kể, điện trở vôn kế rất lớn.
a. Các khóa K1, K2 đều mở. Tìm số chỉ vôn kế?
b. Khóa K1 mở, K2 đóng, vôn kế chỉ 5,4 V. Tìm R4 và hiệu điện thế giữa hai điểm
A, D?
c. Các khóa K1, K2 đều đóng. Tìm số chỉ của ampe kế?
d. Các khóa K1, K2 đều đóng, mắc thêm điện trở R5 song song với đoạn mạch AEB
thì công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Tìm R5?
Bài 2: Cho cơ hệ như hình vẽ 2. Biết = 300, m1 = 3 kg, m2 = 2 kg, M = 2 kg, ma sát
giữa m2 và M là không đáng kể, g = 10 m/s2. Bỏ qua khối lượng dây nối và ròng rọc,
dây không dãn,
1. M đứng yên.
a. Tìm gia tốc của các vật m1 và m2?
b. Tìm áp lực của dây lên ròng rọc?
2. Tìm điều kiện của hệ số ma sát giữa M và mặt bàn nằm ngang để M không bị
trượt trên bàn.
Bài 3: Một dây dẫn có dạng nửa đường tròn bán kính 20 cm được đặt trong mặt phẳng
vuông góc với cảm ứng từ B của một từ trường đều có độ lớn B = 0,4 T. Cho dòng
điện I = 5 A đi qua dây. Tìm lực từ F tác dụng lên dây dẫn này?
Bài 4: Một bình kín hình trụ đặt thẳng đứng được chia thành hai phần bằng một pittông
cách nhiệt, ngăn trên và ngăn dưới chứa cùng một lượng khí như nhau của một chất
khí. Nếu nhiệt độ hai ngăn đều bằng T1 = 400 K thì áp suất ngăn dưới P2 gấp đôi áp
suất ngăn trên P1. Nếu nhiệt độ ngăn trên không đổi T1, thì nhiệt độ T2 của ngăn dưới
bằng bao nhiêu để thể tích hai ngăn bằng nhau?
Bài 5: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau được treo vào một điểm bởi hai sợi dây
nhẹ không dãn, dài = 40 cm. Truyền cho hai quả cầu điện tích bằng nhau có điện tích
tổng cộng q = 8.10-6 C thì chúng đẩy nhau các dây treo hợp với nhau một góc 900. Lấy
g = 10 m/s2.
a. Tìm khối lượng mỗi quả cầu.
b. Truyền thêm điện tích q’cho một quả cầu, thì thấy góc giữa hai dây treo giảm đi
còn 600. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm của sợi dây treo quả cầu được
truyền thêm điện tích này?
V
E,r
A
B
R3
m2
R1
C
R2
A
K1
D
Hình vẽ: 1
M
K2
R4
Hình vẽ: 2
-------Hết------Họ và tên thí sinh………………………………….SBD…………
m1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TÍNH
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Vật lí 11
Bài
Bài 1
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
5điểm
a
1,5đ
K1, K2 mở
Rn = R1 + R2 = 4
I = E/(R + r) = 1,38 A
UV = I.Rn = 5,52 V
b
K1 mở, K2 đóng
1,25đ I = (E – UV)/r = 1,5 A
UAC = I.R3 = 3 V
UCB = UV – UAC = 2,4 V
IR1 = UCB/R1 = 1,2 A IR2 = IR4 = 0,3 A
UR2 = IR2.R2 = 0,6 V UR4 = UCB – UR2 = 1,8 V
R4 = UR4/ IR4 = 6
UAD = UAC + UR2 = 3,6 V
c
K1, K2 đóng
1,25đ R23 = R2 + R3 = 1 ; R123 = R23 + R1 = 3
Rn = R123.R4/( R123 + R4) = 2
I = E/(Rn + r) = 2,3 A
UV = E – I.r = 4,6 V
IR4 = UV/R4 = 0,77A
IR1 = I – IR4 = 1,53A
UR1 = IR1.R1 = 3,06 V
UR2 = UR3 = UV – UR1 = 1,54 V
I2 = U2/R2 = 0,77A
IA = IR2 + IR4 = 1,54 A
d
P = Rn.I2 = Rn.E2/(Rn + r)2 E2/4r
1đ
Pmax = E2/4r khi Rn = r = 1
Do R1234 = 2 Suy ra: R5 = 2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
5điểm
Bài 2
1a
1,5đ
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
Các lực tác dụng lên m1: Trọng lực P1, lực căng dây T1
P1 – T1 = m1a1
Các lực tác dụng lên m2: Trọng lực P2, lực căng dây T2, phản lực vuông
góc N2
T2 – P2sin = m2a2
Do dây không dãn nên: a1 = a2 = a; T1 = T2 = T1’ = T2’ = T
Suy ra: a1 = a2 = (P1 – P2sin)/(m1 + m2) = 4 m/s2
0,25
0,25
0,25
T2
N2
Hình vẽ
0,25
0,25
0.25
T2
m2
T1
0,5
T1
P2
M
m1
P1
1b
T = P1 – m1a = 18 N
0,75đ Áp lực tác dụng lên trục của ròng rọc:
0,25
T2
Q T1 T2
0,25
T1
Độ lớn: Q = 2T.cos300 = 18 3 N
0,25
Q
2
Các lực tác dụng vào vật M:
2,25đ P , N , T , T , N ' , F
2
ms
2
1
0,25
Ta có: P + N + T2 + T1 + N 2' + Fms = 0
N2’ = N2 = P2cos = 10 3 N
Fmsn = T2x – N2x’ = T2cos - N2’sin = 4 3 N
N = P + T1 + T2y + N2y’
= P + T1 + T2sin + N2’cos = 62 N
Để M không bị trượt trên bàn thì ma sát giữa M và bàn là ma sát nghỉ:
N
Fmsn N
Fmsn/N = 0,11
T2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
T1
Hình vẽ
0,5
Fmsn
N2’
P
Bài 3
3đ
Chia vòng dây thành nhiều phần tử nhỏ li và li’ đối xứng nhau qua
trục đối xứng của vòng dây.
Lực từ tác dụng lên mỗi phần tử nhỏ đó là
li’
li
Fi = BIli , Fi’ = BIli’
Fix = BIlisin ,
Fix’ = BIli’sin
Fiy = BIlicos = BIxi
Fi’ = BIli’cos = BIxi’
Fix’
Fix
Lực từ tác dụng lên vòng dây:
xi’
xi
'
F Fi Fi
Fi
Fi’
Fiy,Fiy’
3điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
F F F F
= F F (Do F F 0 )
Độ lớn: F = F F
= BIx BIx ' = BI.2R = 0,8 N
=
'
ix
iy
iy
iy
0,25
'
ix
iy
'
'
ix
0,25
ix
'
iy
i
0,25
0,25
0,25
iy
i
Hình vẽ
3điểm
Bài 4
3đ
Gọi áp suất gây bởi pittông là P0 = P/S
Ta có: P1 + P0 = P2 = 2P1 P0 = P1
P1V1 = P2V2 = 2P1V2 V1 = 2V2
Gọi thể bình là V, ta có: V1 = 2V/3; V2 = V/3; V1’ = V2’ = V/2
Với ngăn trên: P1V1 = P1’V1’ P1’ = 4P1/3
Với ngăn dưới: P2V2/T1 = P2’ V2’/T2 T2 = 3P2’T1/2P2
Do P2’ = P1’ + P0 = 7P1/3
Suy ra: T2 = 700K
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
4điểm
Bài 5
a
1,5đ
b
2đ
0,5
Ban đầu khi cân bằng mỗi quả cầu chịu tác dụng của 3 lực: Trọng lực P,
Lực điện F và lực căng của dây treo T
P F T 0
F = Ptan
kq12/r2 = mgtan
m = kq12/r2gtan = 0,045 kg = 45 g
Khi truyền thêm điện tích q’ hai quả cầu cùng tích điện dương.
F’ = Ptan’
E
kq1q2’ /r’2 = mgtan’
q2’ = r’2mgtan’/kq1 = 1,15.10-6 C
E2
E1
2
5
E1 = kq1/( 3 / 2 ) = 3.10 V/m
E2 = kq2’/( / 2 )2 = 2,6.105 V/m
T
E = E12 E22 = 3,97.105 V/m 4.105 V/m
F’
tan = E1/E2 = 3/2,6 = 490
q1
q2’
P
Hình vẽ
Nếu sau khi truyền q’ hai quả cầu cùng mang điện tích âm: q1’ = q2’
kq1’2 /r’2 = mgtan’
q1’2 = r’2mgtan’/k q1’ = - 2,15.10-6 C
E1 = kq1’/( 3 / 2 )2 = 1,6.105 V/m
E2 = kq2’/( / 2 )2 = 4,8.105 V/m
E1
2
2
5
E = E1 E2 5.10 V/m
E2
T
0
E
tan = E1/E2 = 1,6/4,8 18
F’
Hình vẽ
q1’
P
q2’
0.25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng cho điểm tối đa tương tự theo từng câu.
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI CHỌN HSG LỚP 10 NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ THI MÔN:VẬT LÍ
Thời gian:180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:
Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm O trên trục Ox, theo chiều dương với gia tốc a. Sau
khoảng thời gian t0 thì vật chuyển động với gia tốc –a. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì
vật lại về đến điểm O? Cho biết tính chất của chuyển động sau khoảng thời gian t 0?
m
Câu 2:
r
Một vật nhỏ khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh nêm có góc
a
0
nghiêng α=30 so với phương ngang (hình 1). Hệ số ma sát giữa vật với mặt
nêm là µ=0,2.Lấy g=10 m/s2. Mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng.
a)Nêm được giữ cố định. Khi vật đến chân nêm thì có bao nhiêu phần trăm
α
cơ năng của vật chuyển hóa thành nhiệt năng?
Hình 1
b)Nêm được kéo cho trượt sang trái với gia tốc không đổi a =2 m/s2 trên sàn
nằm ngang. Tìm gia tốc của m so với nêm khi nó được thả cho chuyển động.
Câu 3:
Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều khối lượng m=100kg có thể
quay tự do quanh một trục đi qua đầu A và vuông góc với mặt phẳng
nghiêng như hình vẽ (hình 2). Thanh được giữ cân bằng theo phương
r
hợp với phương ngang góc α=300 nhờ một lực F đặt vào đầu B, phương
r
của lực F có thể thay đổi được.
r
a) F có phương nằm ngang.Tìm giá trị của lực F.
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của lực F để có thể giữ thanh như đã mô tả.
Câu 4:
Hình 2
2
Một vật khối lượng m=800g, chuyển động trên trục Ox theo phương trình x=t -5t+2(m), t có đơn vị là
giây. Xác định độ biến thiên động lượng của vật kể từ thời điểm t0=0 đến thời điểm t1=2s, t2=4s.
Câu 5:
Hai quả bóng nhỏ đàn hồi có khối lượng m1 và m2 (m1to là:
1 (2đ)
1
1
x = x o + vo (t − t o ) − a (t − t o ) 2 = − at 2 + 2at o t − at o2 …………………………….
2
2
0,25
Khi vật trở về điểm O ta có: x=0……………………………………………………
⇔ t 2 − 4tot + 2to2 = 0 ⇔ t = to (2 + 2) …………………………………………………...
0,25
Sau thời điểm to, vật bắt đầu chuyển động chậm dần đều cho đến lúc dừng lại tức
thời. Sau đó vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều ngược lại về điểm O……..
0,25
0,25
0,25
2 (2đ)
a) Lực ma sát: Fms = μ.N = μmg.cosα .......................................................................
0,25
Công của lực ma sát: Ams = Fms.l với l là chiều dài nêm............................................
0,25
Cơ năng ban đầu của vật: W = mgh = mgl.sinα.........................................................
0,25
A ms
µ
=
= 34,6%.................................................................................................
W
tan α
b) Các lực tác dụng vao vật m như hình vẽ
1.
0,25
r
Fns
r
a
r
P
Phương trình định luật II cho vật:
r r r
r r
P + N + Fms = m(a 12 + a ) ......................................
r
N
HV
0,25
α
0,25
Chiếu lên phương vuông góc với nêm và song song với nêm ta được:
N + ma.sin α - mg.cos α = 0
mg.sin α + ma.cos α – Fms = m.a12..............................................................................
a12 = g. sin α + a. cos α − µ ( g. cos α − a. sin α ) = 5,2 m/s2....................................
a) Các lực tác dụng vào thanh AB và không
đi qua trục quay A như hình vẽ.
A
0,25
0,25
α
r
P
B
r
F
HV
0,25
Phương trình mômen với trục quay ở A.
mg.
AB
cos α = F.AB.sin α........................................................................................
2
mg
F=
= 866 N.................................................................................................
2. tan α
0,25
0,50
b) Muốn F có giá trị nhỏ nhất thì F phải có phương vuông góc với AB....................
2.
mg.
AB
cos α = F.AB.................................................................................................
2
Fmin =
4. (2đ)
mg. cos α
= 433 (N).......................................................................................
2
0,50
0,25
0,25
Áp dụng phương trình chuyển động tổng quát:
x=
1 2
at + vo t + xo ta có: a=2m/s2, vo=-5m/s, xo=2m...............................................
2
phương trình vận tốc của vật là: v = v o + at = −5 + 2t ……………………………...
0,5
* Sau 2s, vận tốc của vật là: v=-5+4=-1m/s………………………………………...
0,25
- Như vậy sau 2s thì vật vẫn chuyển động ngược chiều dương, nên độ biến thiên
ur ur uur
động lượng của vật là: ∆ P = P1 − Po → ∆P = P1 − Po = 0,8.(−1) − 0,8.(−5) = 3, 2
kg .m
÷…….
s
0,25
* Sau 4s, vận tốc của vật là: v=-5+8=3m/s………………………………………….
- Như vậy sau 4s thì vật đổi chiều chuyển động và chuyển động cùng chiều dương,
nên độ biến thiên động lượng của vật là:……………………………………………
ur uur uur
kg .m
∆ P = P2 − Po → ∆P = P2 − Po = 0,8.3 − 0,8.(−5) = 6, 4
÷.
s
………………………..............
0,25
0,25
0,25
0,25
a) Khi quả bóng 2 sắp chạm đất thì cả hai đều có vận tốc là v = 2 gh ............ .......
0,25
Quả 2 chạm đất và nảy lên va chạm với quả 1. Quả 1 sẽ nhận được năng lượng lớn
nhất có thể nếu quả dưới sau khi va chạm với quả trên thì đứng yên........................
0,25
Chọn chiều dương hướng lên. Gọi u là vận tốc của quả 1 ngay sau va chạm với
quả 2.
Định luật bảo toàn động lượng ta có: (m2 − m1 ).v = m1 .u (1)...................................
Định luật bảo toàn cơ năng ta có: (m1 + m2 )
5(2đ)
2
v
u
= m1
2
2
(2)....................................
Từ (1) và (2) suy ra: u = 2v
Thay u=2v vào (1) ta được
3.
0,25
0,25
m1 1
= ………………………………………………...
m2 3
b) (m2 − m1 ).v = m1v1 + m2 v 2 (3)
(m1 + m2 )
0,25
2
v2
v2
v2
= m1 1 + m2 2 (4).............................................................................
2
2
2
0,25
0,25
(3m − m )v
2
1
Từ (3) và (4) suy ra: v1 = m + m …………………………………………...........
2
1
=3v (vì m1< I1 =
+ I đến A rẽ thành hai nhánh:
I 2 R1 + R3 2
3
+ Điện trở toàn mạch R =
+ UCD = UCA + UAD = -R1I1+ E1 – r1I1 = 6 -3I
0,5
0,5
0,25
+ U CD = 3V
0,25
+ 6 -3I = ± 3 => I = 1A, I = 3A.
0,25
Với I= 1A:
E1 + E2 = ( R + r1 +r2 )I = 8 => E2 = 2V
Với I = 3A:
E1 + E2 =8 *3 = 24 => E2 = 18V
2. Đổi chỗ hai cực của nguồn E2 thì vôn kế chỉ bao nhiêu ( 2 đ).
+ Khi đổi chỗ hai cực thì hai nguồn mắc xung đối
- Với E2 = 2V< E1 : E1 phát , E2 thu, dòng điện đi ra từ cực dương của E1
-
I=
E1 − E2
= 0,5 A
R + r1 + r2
UCD = UCA + UAD =6 -3I = 4,5V
- Với E2 = 18V > E1: E2 là nguồn, , E1 là máy thu
I=
E2 − E1
= 1,5 A
R + r1 + r2
UCD = UCA + UAD = R1I1 + E1 +r1I = 6 +3I = 10,5V
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
- Xem thêm -