Mô tả:
PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Nội dung
thức
kiến
Nhận biết
TN
TL
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
Thời gian: 45 phút ( Trắc nghiệm: 10 phút)
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
Số câu hỏi
Số điểm
1
2
- Tính đặc trưng, cấu
trúc điển hình, chức
năng của NST.
- Phát sinh giao tử và
thụ tinh.
- Cơ chế NST xác
định giới tính.
2
1
0,5
2
Chương II :
Nhiễm sắc thể
Số câu hỏi
Số điểm
Số câu hỏi
Số điểm
Chương IV :
Biến dị
Số câu hỏi
Số điểm
Tổng
TL
Lập sơ đồ lai
từ P F2
Chương I:
Các thí nghiệm
của Menđen.
Chương III :
ADN và gen
TN
Cộng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
3
2,5
25%
- Cấu tạo hóa học, Xác định trình tự các
cấu trúc không Nu trên mạch ADN
gian của ADN…
hay ARN
- Nhận biết các
loại ARN…
- Tính đặc thù của
Protein…
2
1/2
1/2
0,5
1
1
3
2,5
25%
Vai trò đột biến - Phân biệt thường
cấu trúc NST.
biến và đột biến.
- Mối quan hệ giữa
kiểu gen, môi trường,
kiểu hình…
2
2
1
0,5
0,5
2
4
(1đ)
10%
1/2
(1đ)
10%
4
(1đ)
10%
2,5
(5đ)
50%
1
2
20%
1
(2đ)
20%
5
3
30%
12
(10)
100%
PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN SINH HỌC – LỚP 9
Phần trắc nghiệm - Thời gian: 10 phút
(không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN: ( GHI BẰNG CHỮ IN HOA CÓ LỚP:
PHÒNG:
SBD:
HỌ TÊN GIÁM THỊ
HỌ TÊN GIÁM KHẢO 1 HỌ TÊN GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
Đề A
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN :
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Guanin
Câu 2: Đơn phân cấu tạo nên ADN là:
A. Axit ribônuclêic
B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin
D. Nuclêôtit
Câu 3: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người:
A. Mất một đoạn nhỏ ở đầu NST 21
B. Lặp đoạn giữa NST 21
C. Đảo đoạn.
D. Mất một đoạn nhỏ ở đầu NST 23
Câu 4: Dạng đột biến dưới đây được ứng dụng trong sản xuất rượu bia là:
A. Lặp đoạn NST ở lúa mạch làm tăng hoạt tính enzim thuỷ phân tinh bột.
B. Đảo đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan.
C. Lặp đoạn trên NST X của ruồi giấm làm thay đổi hình dạng của mắt.
D. Lặp đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan.
Câu 5: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở kì:
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 6: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:
A. Hình que
B. Hình hạt
C. Hình chữ V
D. Nhiều hình dạng
Câu 7: Tính trạng nào sau đây chịu ảnh hưởng của môi trường ?
A. Hàm lượng lipit trong sữa bò.
B. Màu lông của lợn ỉ Nam Định.
C. Hình dạng hạt lúa.
D. Lượng sữa vắt được trong một ngày của một giống bò.
Câu 8: Sự thay đổi hình thái lá cây rau mác khi thay đổi mực nước là:
A. Đột biến gen.
B. Thường biến.
C. Đột biến số lượng NST
D. Đột biến cấu trúc NST
--------Hết------
PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN SINH HỌC – LỚP 9
Phần trắc nghiệm - Thời gian: 10 phút
(không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN: ( GHI BẰNG CHỮ IN HOA CÓ LỚP:
PHÒNG:
SBD:
HỌ TÊN GIÁM THỊ
HỌ TÊN GIÁM KHẢO 1 HỌ TÊN GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
Đề B
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Đơn phân cấu tạo nên ADN là:
A. Axit ribônuclêic
B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin
D. Nuclêôtit
Câu 2: Dạng đột biến dưới đây được ứng dụng trong sản xuất rượu bia là:
A. Lặp đoạn NST ở lúa mạch làm tăng hoạt tính enzim thuỷ phân tinh bột.
B. Đảo đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan.
C. Lặp đoạn trên NST X của ruồi giấm làm thay đổi hình dạng của mắt.
D. Lặp đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan.
Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở kì:
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 4: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:
A. Hình que
B. Hình hạt
C. Hình chữ V
D. Nhiều hình dạng
Câu 5: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người:
A. Mất một đoạn nhỏ ở đầu NST 21
B. Lặp đoạn giữa NST 21
C. Đảo đoạn.
D. Mất một đoạn nhỏ ở đầu NST 23
Câu 6: Tính trạng nào sau đây chịu ảnh hưởng của môi trường ?
A. Hàm lượng lipit trong sữa bò.
B. Màu lông của lợn ỉ Nam Định
C. Hình dạng hạt lúa.
D. Lượng sữa vắt được trong một ngày của một giống bò.
Câu 7: Sự thay đổi hình thái lá cây rau mác khi thay đổi mực nước là:
A. Đột biến gen.
B. Thường biến.
C. Đột biến số lượng NST
D. Đột biến cấu trúc NST
Câu 8: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN :
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Guanin
--------Hết------
PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN SINH HỌC – LỚP 9
Phần tự luận - Thời gian: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
Đề bài:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm )
Câu 1: (2 điểm)
a) Trình bày cấu tạo hóa học của ADN.
b) Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1 : – A – T – X – G – A– T – G – X – A – T–
| |
|
|
| |
|
|
| |
Mạch 2 : – T – A – G – X – T – A – X – G – T – A–
Xác định trình tự các đơn phân của mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.
Câu 2 : (2 điểm)
Em hãy phân biệt thường biến với đột biến.
Câu 3: (2 điểm)
Trình bày sự phát sinh giao tử (đực và cái ) ở động vật.
Câu 4: (2 điểm)
Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Lai cà chua quả đỏ thuần chủng
với cà chua quả vàng thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 . Lập sơ đồ lai cho
phép lai trên. Cho biết kết quả ở F1 và F2
---------- Hết ----------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN SINH HỌC – LỚP 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) 0,25x 8 = 2 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đề A
C
D
A
A
C
D
D
Đề B
D
A
C
D
A
D
B
8
B
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 a) Cấu tạo hóa học của ADN :
( 2điểm) Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C,H,O,N và P
0,25
ADN thuộc loại đại phân tử
0,25
được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
0,25
mà đơn phân là nucleotit thuộc 4 loại : A,T,G,X.
0,25
b) Trình tự các nucleotit trong đoạn mạch ARN được tổng hợp ra từ
đoạn mạch ARN trên.
1
–A–T–X–G–A–T–G–X–A–T–_
Câu 2
Thường biến
Đột biến
(2 điểm ) -Biến đổi kiểu hình.
-Biến đổi trong cơ sở vật chất
0,5
di truyền (ADN,NST)
0,5
- Không di truyền.
- Di truyền.
- Biểu hiện đồng loạt theo hướng
xác định.
-Thường biến có lợi cho sinh vật.
- Biểu hiện ngẫu nhiên.
- Đột biến thường có hại cho
sinh vật.
Câu 3 - Sự phát sinh giao tử đực:
(2điểm ) +Các tế bào mầm nguyên phân liên tiếp tạo các tinh nguyên bào.
+ Tinh nguyên bào phát triển thành tinh bào bậc I.
+Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho hai tinh bào bậc 2 ( kích thước
bằng nhau)
+Hai tinh bào bậc II qua giảm phân cho ra 4 tinh tử phát triển thành
tinh trùng. Các tinh trùng này đều tham gia thụ tinh.
- Sự phát sinh giao tử cái :
+Các tế bào mầm nguyên phân liên tiếp tạo các noãn nguyên bào.
+ Noãn nguyên bào phát triển thành noãn bào bậc I.
+Noãn bào bậc một qua giảm phân I cho một thể cực thứ nhất (nhỏ )
và noãn bào bậc 2 (lớn )
+Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho một thể cực thứ hai (nhỏ )
và một tế bào trứng (lớn).Tế bào trứng trực tiếp thụ tinh
Câu 4
a)Qui ước : A – Cà chua quả đỏ.
(2 điểm )
a - Cà chua quả vàng.
0,5
0,5
1
1
0,25
Xác định kiểu gen của P :
Cà chua quả đỏ thuần chủng có kiểu gen : AA
Cà chua quả vàng có kiểu gen : aa
Sơ đồ lai P : AA x aa
G: A a
F1:
Aa
TLKG : 100% Aa
TLKH : 100% Quả đỏ
F1 x F1 : Aa
x
Aa
G:
A, a
A,a
F2
A
a
A
AA
Aa
a
Aa
aa
TLKG: 25% AA : 50% Aa: 25% aa
TLKH : 75% quả đỏ : 25% quả vàng
---------Hết--------
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
- Xem thêm -