Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 9 đề thi học kì 1 môn hoá 9 2016 2017 có ma trận và hướng dẫn chấm...

Tài liệu đề thi học kì 1 môn hoá 9 2016 2017 có ma trận và hướng dẫn chấm

.DOC
6
123
56

Mô tả:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC:2016 - 2017 MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm:15 phút) (Không tính thời gian phát đề) PHÒNG GD – ĐT TP PLEIKU TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Nhận biết TN TL Thông hiểu TN TL 1.Quan hệ giữa các hợp chất vô cơ Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ 3 câu 0,75 đ -Tính chất hóa học KL -Dãy HĐHH KL -Tính chất hóa học KL -Dãy HĐHH KL Bài tập về viết PTHH liên quan quan đến kim loại. Số câu hỏi 3 câu 2 câu Câu 2 Số điểm 0,75 đ 0,5 đ 2,5 đ 3. Phi kim: Tính chất của phi kim; clo. Tính chất của phi kim, clo Số câu hỏi Số điểm 2 câu 0, 5 đ 8 câu 4 câu 2 câu 2,0 đ (20%) 1,0 đ (10%) 4,0 đ (40%) TN Cộng TL Tính chất của phi kim, clo 2 câu 0,5 đ Tổng TL Câu 1 1,5 đ 2. Kim loại: Tính chất hóa học; dãy HĐHH của kim loại; nhôm; sắt. TN Vận dụng cao Nhận biết các dung dịch với thuốc thử tự chọn. Số câu hỏi Số điểm Vận dụng 4 câu 2,25 (22,5%) Bài tập về %m hoặc nồng độ dung dịch. Câu 3a,b 2đ 2 câu 3 1,0 đ (20%) Bài tập về %m hoặc nồng độ dung dịch, hoặc xác định kim loại chưa biết,... Câu 3c 1đ 1 câu 3 1,0 đ (10%) 7 câu 6,75 (67,5%) 4 câu 1đ (10%) 15câu 10,0 đ (100%) Giáo viên ra ma trận : Trương Thị Thanh Hiền PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN HÓA HỌC – LỚP 9 Phần trắc nghiệm - Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ VÀ TÊN: ( GHI BẰNG CHỮ IN HOA CÓ LỚP: PHÒNG: SBD: HỌ TÊN GIÁM THỊ HỌ TÊN GIÁM KHẢO 1 HỌ TÊN GIÁM KHẢO 2 ĐIỂM Đề A A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Dãy oxit tác dụng với nước tạo dung dịch axit? A. CO2, P2O5, Fe2O3 B. SO3,CO2, P2O5 C. SO2, CO, P2O5 D. Na2O, SO2,CO2 Câu 2: Oxit tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ? A. CuO B. CO2 C. CO D. K2O Câu 3: Bazơ không bị nhiệt phân hủy? A. Cu(OH)2 B. NaOH C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2 Câu 4: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần. A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe. C. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn. D. Cu, Fe, Zn,Al, Mg, K. Câu 5: Sắt tác dụng được với chất nào sau đây? A. Dung dịch Cu(NO3)2 B. HNO3 đặc, nguội. C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch ZnSO4 Câu 6: Để phân biệt Al và Fe người ta dùng hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch HCl Câu 7: Tính chất hóa học giống nhau của nhôm và sắt: 1. Có tính chất hóa học của kim loại. 2. Không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội. 3. Phản ứng với dung dịch kiềm. 4. Thể hiện kim loại có nhiều hóa trị. A. 1,2 B.2,3 C.3,4 D. 1,4 Câu 8: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg Câu 9: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Nước. Câu 10: Tính chất hóa học nào sau đây không phải của clo. A. Tác dụng với nước. B. Tác dụng trực tiếp với oxi. C. Tác dụng dung dịch NaOH. D. Tác dụng sắt. Câu 11: Hòa tan hết 22,4 gam hỗn hợp A (gồm Fe và Fe2O3 ) trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng có 2,24 lít khí không màu thoát ra (đktc).Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp A là: A.25 (%) B. 37,5 (%) C.50(%) D. 15 (%) Câu 12: Cho 5,94 gam kim loại M tác dụng với clo dư thu được 29,37 gam muối. Kim loại M là: A. Natri. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đồng. ---------------------------------------------------------------------------------------( Na = 23 ; Fe= 56 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; Al =27 ; Cu= 64 ) PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN HÓA HỌC – LỚP 9 Phần trắc nghiệm - Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ VÀ TÊN: ( GHI BẰNG CHỮ IN HOA CÓ LỚP: PHÒNG: SBD: HỌ TÊN GIÁM THỊ HỌ TÊN GIÁM KHẢO 1 HỌ TÊN GIÁM KHẢO 2 ĐIỂM Đề B A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Sắt tác dụng được với chất nào sau đây? A. Dung dịch Cu(NO3)2 B. HNO3 đặc, nguội. C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch ZnSO4 Câu 2: Cho 5,94 gam kim loại M tác dụng với clo dư thu được 29,37 gam muối. Kim loại M là: A. Natri. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 3: Tính chất hóa học nào sau đây không phải của clo. A. Tác dụng với nước. B. Tác dụng trực tiếp với oxi. C. Tác dụng dung dịch NaOH. D. Tác dụng sắt. Câu 4: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Nước. Câu 5: Oxit tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ? A. CuO B. CO2 C. CO D. K2O Câu 6: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần. A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe. C. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn. D. Cu, Fe, Zn,Al, Mg, K. Câu 7: Để phân biệt Al và Fe người ta dùng hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch HCl Câu 8: Tính chất hóa học giống nhau của nhôm và sắt: 1. Có tính chất hóa học của kim loại. 2. Không phản ứng với H 2SO4 đặc, nguội. 3. Phản ứng với dung dịch kiềm. 4. Thể hiện kim loại có nhiều hóa trị. A. 1,2 B. 2,3 C.3,4 D. 1,4 Câu 9: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg Câu 10: Bazơ không bị nhiệt phân hủy? A. Cu(OH)2 B. NaOH C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2 Câu 11: Dãy oxit tác dụng với nước tạo dung dịch axit? A. CO2, P2O5, Fe2O3 B. SO3,CO2, P2O5 C. SO2, CO, P2O5 D. Na2O, SO2,CO2 Câu 12: Hòa tan hết 22,4 gam hỗn hợp A (gồm Fe và Fe2O3 ) trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng có 2,24 lít khí không màu thoát ra (đktc).Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp A là: A.25 (%) B. 37,5 (%) C.50(%) D. 15 (%) ---------------------------------------------------------------------------------------------( Na = 23 ; Fe= 56 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; Al =27 ; Cu= 64 ) PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN HÓA HỌC – LỚP 9 Phần tự luận - Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 ( 2,5 điểm) Viết phương trình cho dãy chuyển hóa sau: (1) (2) (4) (5) (3) Cu    CuO    CuSO4    CuCl2    Cu(NO3)2    Cu Câu 2 ( 1,5 điểm) Hãy nhâ n biết các dung dịch sau : NaCl, Na2SO4, NaOH, HCl bằng phương pháp hóa học. Viết PTHH xảy ra â ( nếu có) Câu 3 (3 điểm) Cho 10,4 gam hỗn hợp A gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ dung dịch HCl 7,3%, sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí (đktc). a) Tính phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A. b) Tính khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng. c) Lượng axit trên hòa tan vừa đủ oxit của kim loại R (có hóa trị n) thu được một dung dịch có chứa 40,5 gam muối. Xác định công thức oxit . ( H=1 ; Cl= 35,5 ; Mg= 24 ; Cu = 64 ; Zn = 65; Al= 27 ; Fe= 56) ------Hết------ PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2016-2017 MÔN HÓA HỌC – LỚP 9 ĐÁP ÁN A/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đề A B D B D Đề B A C B B B/ PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu Câu 1 (2,5 đ ) Câu 2 (1,5 đ) Câu 3 (3đ) 5 A D 6 A D 7 A A 8 B A 9 B B 10 B B Đáp án (1) 2Cu + O2   2CuO  (2) CuO + H2SO4   CuSO4 + H2O  (3) CuSO4 + BaCl2   BaSO4 + CuCl2 t0  (4) CuCl2 + 2AgNO3   2AgCl + Cu(NO3)2  (5) Cu(NO3)2 + Mg   Mg(NO3)2 + Cu - Dùng quỳ tím nhận ra: + Dung dịch làm quỳ tím chuyển đỏ là dung dịch HCl + Dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh là dung dịch NaOH + Dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4 - Dùng dung dịch BaCl2 nhận ra : + Có phản ứng tạo kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4 + Không có hiê ân tượng xảy ra là dung dịch NaCl PT : Na2SO4+ BaCl2 →BaSO4 + 2NaCl 2, 24  0,1(mol ) 22, 4 Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1mol 0,1.24.100%  23, 08(%) %mMg = 10, 4 %mMgO = 100%- 23,08%=76,92% 10, 4  0,1.24  0, 2(mol ) mMgO = 40 MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O 1mol 2mol 1mol 1mol 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2mol (0, 2  0, 4).36,5.100% mddHCl= = 300( g) 7,3% a) nH2= 11 A B 12 C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 b) R2On + 2n HCl  2RCln + nH2O 0, 6 0,6 mol n 40,5 MRCln= 0, 6 = 67,5n  MR = 32n . n Chọn n = 2 là phù hợp . R là Cu . Công thức oxit CuO. 0,25 0,25 0,25 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan