Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Bài giảng điện tử De thi giua hoc ki 1 mon toan lop 4 nam 2018 truong th krong buk...

Tài liệu De thi giua hoc ki 1 mon toan lop 4 nam 2018 truong th krong buk

.PDF
4
1
144

Mô tả:

Trường : Tiểu Học Krông Búk Lớp: ….. Tên: ……………………………………… ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán 4 Thời gian: 75 phút LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu (10đ) Câu 1. Chữ số 9 trong số 986738 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 1980 là thế kỷ XX.  b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ.  c) 84 phút = 1 giờ 14 phút.  d) 1 thế kỷ = 20 năm 5  e) 1/6 giờ - 300 giây = 300 giây.  f) 20 thế kỉ 110 năm = Thế kỉ XXI Câu 3: Đọc số sau: 325600608 A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám. B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám. C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám. D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Góc nhọn lớn hơn góc tù. C. Góc tù lớn hơn góc vuông. B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 tấn 26kg = ........... kg. c) 2 tấn – 95 tạ = ............ kg. b) 408g = ......... hg ........ g. d) 80 kg = ........... yến. Câu 6: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 144 cm B. 142 cm C. 145 cm D. 146 cm VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120. A. 660 và 780 B. 540 và 660 C. 420 và 540 D. 540 và 606 Câu 8: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500. A. 1537 kg B. 1437 kg C. 1527 kg D. 1427 kg. Câu 9: Đâu không là tính chất kết hợp của phép cộng là: A. (a + b) + c = a + (b + c). C. a + b + c = a + (b + c). B. a + b + c = (a + b) + c. D. a + b + c = b + a + c Câu 10: Biểu đồ dưới đây chỉ số học sinh của từng khối ở một trường tiểu học: (1) Khối lớp 2 có 270 học sinh. (2) Khối lớp 3 ít hơn khối lớp 5 : 75 học sinh. (3) Khối lớp có nhiều hơn 250 học sinh nhưng ít hơn 370 học sinh là: khối lớp 1, 2, 3, 4, 5. (4) Trung bình mỗi khối lớp 1, 3, 4 có 300 học sinh. Số câu sai trong các câu trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 E. 4 II. Phần tự luận (10đ): Câu 1 (2đ). Đặt tính rồi tính (có thử lại nếu là phép cộng và trừ): a. 564963 + 987565 c. Thử lại b. 964675 - 359456 Thử lại …………………. ………………… ………………….. ………………… …………………. ………………… ………………….. ………………… …………………. ………………… …………………... ………………… …………………. ………………… …………………… ………………… 3786 x 7 d. 31612 : 5 …………………. ………………… …………………. ………………… …………………. ………………… …………………. ………………… VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 2 (1,5đ). a) Cho m = 40, n = 30 và p = 29. Hãy tính biểu thức (m+ n) x p. b) Tìm giá trị biểu thức sau: (43640268 – 43268406) : 6 + 90909 …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 3(1đ). Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2731 + 3412 + 2269 + 1588 b) 139 + 269 + 231 + 61 …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 4 (1,5đ). Tìm x, biết: a) 61 x (126 : x) = 1281. b) 8500 – (x + 10) = 7840 …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 5 (2đ). Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450 mét đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai 170 mét đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu m đường? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 6 (2đ). Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Hãy vẽ tiếp hình vuông BMCN để có hình chữ nhật AMND. a) Hãy kể tên những cặp cạnh song song của hình chữ nhật đó? A 3cm B b) Cạnh DN vuông góc với nhãng cạnh nào? c) Qua đỉnh A, hãy vẽ hai đường chéo của hình vuông ABCD. Hãy kể tên các góc vuông, góc nhọn trong hình này? d) Tính diện tích hình chữ nhật AMND. C D …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Tham khảo chi tiết đề thi giữa học kì 1 lớp 4: https://vndoc.com/de-thi-giua-ki-1-lop-4 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan