Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 9 đề thi đáp án ma trận đề thi và đề cương môn tin học 7 học kì 2...

Tài liệu đề thi đáp án ma trận đề thi và đề cương môn tin học 7 học kì 2

.DOC
12
94
75

Mô tả:

Trường THCS Lâm Kiết Lớp 7A:...................... Họ và Tên........................................... Điểm Lý thuyết Thực hành Điểm (Tổng) Thứ ....... Ngày ...... tháng 04 năm 2018 KIỂM TRA HỌC KÌ II (2017-2018) Môn: Tin Học 7 (Thời gian: 45 phút) Nhận xét của giáo viên ĐỀ LÝ THUYẾT (5đ) I/ Trắc nghiệm (3.0đ): Hãy chọn đáp án đúng nhất 1/ Hãy chọn lệnh đúng để hiển thị toàn bộ danh sách sau khi lọc dữ liệu: a. Data → Filter → AutoFilter b. Data → Filter → Show All c. Data → Filter → Show d. Data → Filter → Advanced Filter 2/ Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn dữ liệu cần lọc, ta thực hiện: a. Format → Filter b. Data → Filter → AutoFilter b. View → AutoFilter d. View → Filter → AutoFilter 3/ Nút lệnh sắp xếp tăng dần: a. b. c. d. 4/ Muốn kiểm tra nội dung trước khi in em cần chọn lệnh: a. Nháy vào nút Preview. b. Chọn File/Print. c. Chọn File/page setup /print preview. d. Cả a và c đều đúng 5/ Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là. a. Bấm vào nút b. Click chuột vào cột Tin học c. Tô đen hết vùng dữ liệu d. Bấm vào nút 6/ Để tính toán với các biểu thức đại số và vẽ đồ thị hàm số ta sử dụng phần mềm nào ? a. Typing Master b. GeoGebra c. Mario d. Mouse Kills 7/ Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô ta thực hiện chọn nút lệnh sau: a. b. c. d. 8/ Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện các bước sau: a. Insert/ Chart b. Format/Chart c. View/ Chart d. Edit/Char 9/ Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? a. =(C2+D2)*B4; b. = C2+D4* B2; c. =(C2+D4)*B2; d. =(C2+D4)B2; 10/ Để đặt hướng giấy in cho một trang trang bảng tính ta phải thực hiện: a. File ->Page Setup -> Page b. File ->Page Setup -> Margins c. File ->Page Setup -> Margin d. Tất cả đều sai 11/ Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính? a. Ctrl + P b. Shift + P c. Alt+ P d. Tất cả đều sai 12/ Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào? a. Page Break Preview b. Print Preview c. Print d. Cả A, B, C đều sai II/ Nhận xét nội dung và đánh dấu “X” vào cột ĐÚNG hoặc SAI (0.5đ) NỘI DUNG 1/ Khi nội dung dữ liệu tạo biểu đồ thay đổi phải tạo mới lại biểu đồ 2/ Để chọn các khối rời nhau sử dụng phím Ctrl ĐÚNG SAI III/ Tự luận 1) Sắp xếp dữ liệu là gì? Lọc dữ liệu là gì? (1đ) 2) Mục đích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu? (0.5đ) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT KIỂM TRA HỌC KÌ II (2017-2018) HỌ TÊN: ……………………… LỚP:……………… ĐỀ 1 STT 1 2 3 4 Họ và tên MÔN: TIN HỌC 7 (THỰC HÀNH) Thời gian làm bài: 45 phút BẢNG ĐIỂM HỌC TẬP Toán Vật Lý Văn Anh Tin học 7 5 8 6 5 3 7 5 9 5 6 8 8 2 8 4 7 6 8 6 Lê Văn Danh Nguyễn Linh Chi Hồ Ngọc Hoà Trần Thị Hằng Câu hỏi: 1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu (1.5đ) 2. Định dạng bảng tính: Cỡ chữ, màu chữ, Font chữ, kẻ đường biên, căn lề, màu nền…(0.5đ) 3. Sử dụng Hàm thích hợp để tính Điểm TBM (0.5đ) 4. Sắp xếp cột Họ và tên theo thứ tự giảm dần (0.5đ) 5. Lọc ra danh sách với 3 học sinh có điểm TBM cao nhất (0.75đ) 6. Tạo biểu đồ hình cột (0.75đ) ( chọn cột họ tên và điểm TBM vẽ) 7. Lưu bảng tính với tên là: TEN HS_THITHUCHANH vào thư mục tên mình (0.5đ) -------------------HẾT------------------- TRƯỜNG THCS LÂM KIẾT HỌ TÊN: …………………… LỚP:……………… ĐỀ 2 STT 1 2 3 4 Họ và tên Huỳnh Diệp Loan Lê Phúc Thiện Nguyễn Quang Kiên Vũ Như Quỳnh KIỂM TRA HỌC KÌ II (2017-2018) MÔN: TIN HỌC 7 (THỰC HÀNH) Thời gian làm bài: 45 phút BẢNG ĐIỂM HỌC TẬP Toán Vật Lý Văn Anh Tin học 9 5 4 5 9 8 6 3 8 4 9 5 9 6 5 4 10 8 5 7 Câu hỏi: 1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu (1.5đ) 2. Định dạng bảng tính: Cỡ chữ, màu chữ, Font chữ, kẻ đường biên, căn lề, màu nền…(0.5đ) 3. Sử dụng Hàm thích hợp để tính Điểm TBM (0.5đ) 4. Sắp xếp cột Họ và tên theo thứ tự tăng dần (0.5đ) 5. Lọc ra danh sách với 3 học sinh có điểm TBM nhỏ nhất (0.75đ) 6. Tạo biểu đồ hình cột (0.75đ) ( chọn cột họ tên và điểm TBM vẽ) 7. Lưu bảng tính với tên là: TEN HS_THITHUCHANH vào thư mục tên mình (0.5đ) -------------------HẾT------------------- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Lý thuyết (5đ)  Phần 1: Trắc nghiệm 3.5đ (Mỗi đáp án đúng được 0.25đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C B B C D A B Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 D B A C A A A Phần 2: Đánh dấu (X) vào cột đúng hoặc sai 1đ (Mỗi đáp án đúng được 0.25đ) 1. Đúng 2. Sai 3. Đúng 4. Đúng Phần 3: Hãy nêu ý nghĩa của nút lệnh 0.5đ (Mỗi đáp án đúng được 0.25đ)  Thực hành (5đ) Câu hỏi 1) Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu 2) Định dạng bảng tính 3)Dùng hàm Average 4)Sắp xếp họ tên tăng dần 5)Lọc ra 3 học sinh có điểm trung bình lớn nhất 6) Tạo được biểu đồ hình cột (hình tròn) 7) Lưu và kiểm tra lỗi chính tả Điểm 1.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.75đ 0.75đ 0.5đ MA TRẬN ĐỀ TIN HỌC HỌC KỲ 2 (2017-2018) cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụn TN LT TN LT Vận dụng TN TH Vậ TN Chủ đề Chủ đề 1: Định dạng trang tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % - Biết nút lệnh tăng giảm chữ số - Hiểu được thao tác thực thập phân trên thanh công cụ. hiện định dạng trang tính. - Biết phân biệt các nút lệnh trên thanh công cụ. 1 0.25đ 1 0.25đ 3 2.5đ Chủ đề 2: - Biết chọn lệnh xem trước khi Trình bày và in. in trang tính - Biết cách chọn hướng trang giấy in. Số câu 2 Số điểm, 0.5đ Tỉ lệ % Chủ đề 3: - Biết được tính năng của việc Sắp xếp và sắp xếp. lọc dữ liệu - Biết thao tác lọc dữ liệu. - Biết nút lệnh sắp xếp tăng giảm trên thanh công cụ. - Hiểu được ý nghĩa lệnh ngắt trang. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.25đ Chủ đề 4: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5đ 2 1.5đ - Ph tran 1 0.25đ 0 - Hiểu cách thực hiện tìm giá trị của biểu thức. - Biết phân biệt hình dạng biểu đồ. - Biết tạo cơ sở dữ liệu biểu đồ. - Xác định được cột muốn sắp xếp. - Thao tác hiển thị toàn bộ danh sách lọc. - Thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. 2 2 0.5đ 1.25đ - Thực hành tạo biểu đồ dựa vào cơ sở dữ liệu. 1 0.25đ 1 0.75đ Chủ đề 5: - Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng Phần mềm học tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % - Thực hiện nhập và định - T dạng bảng tính theo mẫu. tra - Dùng hàm thích hợp để của tính điểm trung bình. 1 0.25đ 8 3.0 đ 30% 4 1đ 10% ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II 8 5đ 50% -V sử d chọ 0 MÔN: TIN HỌC 7 (2017-2018) PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM I/ Chọn đáp án đúng nhất 1/ Tiện ích tiếng Việt dành cho Excel có hỗ trợ chức năng sắp xếp nhằm mục đích gì? a) Giúp sắp xếp nhanh hơn b) Giúp sắp xếp dễ dàng hơn c) Giúp sắp xếp chữ Việt d) Giúp hiển thị chữ Việt trên màn hình 2/ Khi sắp xếp bằng tiện ích tiếng Việt trong Excel, cần phải thực hiện thao tác chọn: a) Chỉ cần chọn 1 ô trong vùng cần sắp xếp b) Chọn cột cần sắp xếp c) Phải chọn tất cả vùng dữ liệu liên quan d) Chọn như thế nào cũng đúng 3/ Hãy chọn lệnh đúng để hiển thị toàn bộ danh sách sau khi lọc dữ liệu: a) Data → Filter → AutoFilter b) Data → Filter → Show All c) Data → Filter → Show d) Data → Filter → Advanced Filter 4/ Bước 3 trong thao tác tạo biểu đồ là: a) Xác định miền dữ liệu b) Các thông tin giải thích biểu đồ c) Chọn dạng biểu đồ d) Chọn vị trí đặt biểu đồ 5/ Khi tạo biểu đồ, em nháy nút Finish ngay từ khi hộp thoại đầu tiên hiện ra. Khi đó: a) Biểu đồ được tạo với các thông tin ngầm định b) Biểu đồ hình chữ nhật được tạo c) Biểu đồ hình tròn được tạo d) Không có biểu đồ nào được tạo 6/ Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn dữ liệu cần lọc, ta thực hiện: a) Format → Filter b) Data → Filter → AutoFilter b) View → AutoFilter d) View → Filter → AutoFilter 7/ Biểu đồ hình tròn có thể biểu diễn được bao nhiêu cột (hay hàng) dữ liệu? a) Một b) Hai c) Ba d) Bốn 8/ Trong phần mềm Geogegbra, nút lệnh dùng để: a) Vẽ đường thẳng b) Tạo trung điểm đoạn thẳng c) Tạo giao điểm d) Tạo đường phân giác 9/ Thành phần nào sau đây không có trên cửa sổ làm việc chính của phần mềm Toolkit Math? a) Thanh tiêu đề b) Thanh bảng chọn c) Thanh công cụ d) Cửa sổ dòng lệnh 10/ Nối cột A với cột B thành một nội dung (trong chương trình bảng tính) đúng hoàn chỉnh. 1 c d + CỘT A 1. Category (X) axis 2. Value (Y) axis 2 3. Chart title 4. Legend CỘT B a. Chú thích. b. Tiêu đề của đồ thị. c. Tiêu đề trục ngang. d. Tiêu đề trục đứng. TRẢ LỜI 1 + ….. 2 + ….. 3 + ….. 4 + ….. + + 3 b 4+a 11/ Nhận xét nội dung và đánh dấu “X” vào cột ĐÚNG hoặc SAI NỘI DUNG ĐÚNG SAI 1/ Biểu đồ trình bày thông tin dưới dạng hình ảnh X 2/ Khi nội dung dữ liệu tạo biểu đồ thay đổi phải tạo mới lại biểu đồ X 3/ Có thể chọn màu sắc cho biểu đồ tùy ý theo ý muốn X 4/ Sau khi thực hiện lọc, dữ liệu được sắp xếp lại X 5/ Để chọn các khối rời nhau sử dụng phím Ctrl X 6/ Mỗi lần chỉ có thể sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo một tiêu chí duy nhất X 7/ Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) sử dụng được với các cột có X dữ liệu kí tự 8/ Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể X 9/ Phần mềm GeoGebra có phiên bản bằng tiếng Việt X 10/ Phần mềm Geogebra sẽ được học tiếp theo ở năm lớp 8, 9 X 11/ Khi sử dụng phần mềm không cần chú ý đến vấn đề bản quyền, chỉ cần ta sử X dụng được 12/ Điền từ hoặc cụm từ thích hợp (Tăng dần ,Sắp xếp, ,Giảm dần, Chọn, Chỉ, Hoán đổi ) vào chỗ trống (…) để được câu đúng: - ………………..…… (1) dữ liệu là …………….……… (2) vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự ……………….…………. (3) hoặc ………………...……… (4). - Lọc dữ liệu là ………………..…… (5) và ………………..…… (6) hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. (1) Sắp xếp, (2) Hoán đổi , (3) Tăng dần , (4) Giảm dần (5) Chọn , (6) Chỉ II/ TỰ LUẬN Câu 1: Sắp xếp dữ liệu là gì? Lọc dữ liệu là gì? Mục đích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu? - Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. - Mục đích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu là để tìm kiếm thông tin được nhanh chóng và dễ so sánh dữ liệu. Câu 2: Hãy trình bày tóm tắt các bước tạo biểu đồ? Trả lời: * Các bước tạo biểu đồ: - Nháy chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. - Nháy nút (Chart Wizard) trên thanh công cụ → Hộp thoại Chart Wizard đầu tiên xuất hiện:  Bước 1: Chọn dạng biểu đồ (Chart Type)  Bước 2: Xác định miền dữ liệu (Chart Source Data)  Bước 3: Các thông tin giải thích biểu đồ (Chart Options)  Bước 4: Chọn vị trí lưu biểu đồ (Chart Location) → Nháy Finish để kết thúc. PHẦN III : THỰC HÀNH 1. Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em 2. Bài thực hành 7: In danh sách lớp em 3. Bài thực hành 8: Ai là người học giỏi 4. Bài thực hành 9: Tạo biểu đồ để minh họa. 5. Thực hành tổng hợp Yêu cầu: 1) Khởi động Excel, lưu tên theo yêu cầu. 2) Nhập bảng tính theo mẫu 3) Định dạng: Font chữ, kiểu chữ, màu chữ, cỡ chữ, căn lề, trộn ô, kẻ đường biên, tô màu nền… 4) Sắp xếp và lọc dữ liệu 5) Vẽ biểu đồ: hình tròn, hình cột 6) Định dạng trang: Căn lề (trên, dưới, trái, phải), trang in (đứng, ngang)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan