VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRỌNG TÂM
ÔN THI VIÊN CHỨC GIÁO DỤC NĂM 2019
A. NGỮ PHÁP
I. THÌ TIẾNG ANH
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.
Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well
Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu,
đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS
Công thức
Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomorrow
Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear,
understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber,
forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng thì hiện tại hನࠩn thࠩnh:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian
không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since,
người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Fನr + khನảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính
thời gian là bao lâu.
4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT
CONTINUOUS
Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week,
recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng thì hiện tại hನࠩn thࠩnh:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra
trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng thì uá khứ đ୨n:
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác
định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O
Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng thì uá khứ tiếp diễn:
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm
hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING
While + thì uá khứ tiếp diễn (past prನgressive)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT
Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng thì uá khứ hನࠩn thࠩnh:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1
hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS
Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng thì uá khứ hನࠩn thࠩnh tiếp diễn:
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy
ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE
Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?
Cách dùng thì tư୨ng lai:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple fನrm)
Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple fನrm)
10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS
Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng thì tư୨ng lai tiếp diễn:
Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hನặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT
Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cách dùng thì tư୨ng lai hನࠩn thࠩnh:
Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động
khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT
CONTINUOUS
Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?
Cách dùng thì tư୨ng lai hನࠩn thࠩnh tiếp diễn:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang
xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple fನrm)
Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple fನrm)
hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì quá khứ
đơn, thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thì tương
lai, thì tương lai tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn,
II. NGỮ ÂM
Cách phát âm chữ “s” ở cuối:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- s được đọc là /s/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / p/ , /t/ , /k/, /f/ , /θ/
- s được đọc là /z/ sau các từ tận cùng bằng các âm: /b/, /n/, /g/, /l/, /d/, /v/, /m/, /r/, /η/,
/ð/ và các nguyên âm
- es được đọc là /iz/ sau các từ tận cùng bằng các âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
Cách phát âm “ed” ở cuối:
- ed được đọc là /t/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / p/ , /s/ , /k/, /f/ , /θ/, /
/, /t
/,
- ed được đọc là /d/ sau các từ tận cùng bằng các âm: /b/, /n/, /g/, /l/, /v/, /m/, /r/, /η/,
/ð/ và các nguyên âm
- ed được đọc là /id/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / t/ , /d/ .
*Lưu ý: một số tính từ tận cùng la – ed hoặc trạng từ tận cùng là – edly thì ed được phát âm
là /id/: naked, wicked, crooked, ragged, rugged, learned, deservedly, supposedly, markedly,
allegedly.
Khi gặp gạch dưới chữ S :
Bình thường chữ s phát âm là /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ là :
s đọc /z/các chữ sau:busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, chನನse,
reasನn, preserve, pನisನn..
-Chữ s đọc / ʃ / : sugar,sure
Đối với chữ CH
- CH đọc /t
/ là bình thường
- CH đọc : /k/ gồm các chữ sau: chemist, ache, Christmas, mechanic, architect,
character …
- CH đọc là / ʃ / : machine, champagne, chamನis, chalet, charade ,...
Đối với chữ H
các chữ H sau đây là h câm : hನur, hನnನr, hನnest (và các gia đình từ của chữ này)
Đối chữ GH
Bình thường đọc là /f/
Đối với âm /u/ vࠩ /u:/
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
/u/ gồm: put, pull, full, cನuld, wನman, fನನt, lನನk, gನನd, bನನk....
/u:/ gồm: fನನd, schನನl, tನನth, fruit, June, nನನn, sನup, thrನugh, mನve, shನe,.....
* Silent cನnsanant (âm câm)
"B"câm khi đứng sau "M" hoặc đứng trứơc "T": bomb, climb, comb, tomb, doubt, subtle,
debt....
(Chú ý: có từ không tuân theo quy tắc này: timber...)
"H" sau đây là h câm: hour, honor, honest .
"K" câm khi đứng trước "N": know, knife, knob.
"N" câm khi đứng sau "M": autumn, column, hymn, condemn.
"P" câm: cupboard, receipt, psychology,...
"W" câm: sword
"T" câm: Listen , often , fasten, ballet, ...
* Stress ( TRỌNG ÂM )
_ Các từ có 2 âm tiết:
+ Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất nếu đó là danh từ hoặc tính từ : yellow, person,
patient, future
+ Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 nếu đó là động từ: predict, create, delay, ...
- Những từ có 3 âm tiết trở lên:
_ Những từ có đuôi là: TY, PHY, CY, SY, ATE, UTE, UDE, LOGY, OUS, AL, TUDE,
ETY, ICAL, LOGY, GRAPHY, METRY, NOMY thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ
cuối lên: comMUnicate,PROphecy, interNAtional, INstitute ...
_ Những từ có đuôi: TION, XION, CION, SION, IC, URE, IOUS, EOUS, CIAL, IAN,
ITY, IOUR, IOR, ORY, UTY, có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 từ dưới lên : ecoNOmic,
dePAture, PREcious, inforMAtion, aBIlity, eQUAlity, iDENtity, ...
_ Những từ kết thúc bằng đuôi ADE, EE, EER, ESE, OO, OON, SELF, thì trọng âm rơi
vào chính nó : employEE, carEER, bamBOO, chiNESE, ...
III. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
1. Singular verb
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Chủ ngữ số ít ( hoặc danh từ không đếm được)
Milk is good for health
EX:
- Hai chủ từ nối với nhau bằng “ and” nhưng có cùng ý tưởng hoặc chỉ một người.
Love and to be loved is the happiest thing on the earth.
EX:
My best friend and adviser, Tom , is coming tonight.
- Chủ ngữ là hai danh từ khác nhau nối với nhau bằng “and” nhưng trước mỗi danh từ có
each hoặc every.
Each boy and each girl has a book.
EX:
- Chủ ngữ là các đại từ phiếm chỉ ( everybody, somebody, nobody, something, …)
Nothing was seen last night because of the darkness.
EX:
- Chủ ngữ là: Tiền, Thời gian, Khoảng cách hoặc Số lượng.
Twenty dollars is too much to pay for such a shirt.
EX:
Four weeks is a long time to wait for you.
- Chủ ngữ là mệnh đề hay danh động từ ( gerund).
Swimming is good for health.
EX:
That you get very high grades in school is necessary.
-
Chủ ngữ là các danh từ trừu tượng. ( knowledge, beauty,…), môn học ( physics,
mathematics,…), căn bệnh ( meales, mumps, …) hoặc các danh từ như: news, funiture,
work,…
The funiture is more expensive than we thought.
EX:
2. Plural verb
- Chủ ngữ số nhiều.
EX:
They are students.
- Chủ ngữ là hai danh từ nối với nhau bằng “and”.
EX:
Nam and Ba are brothers.
Water and oil dನn’t mix.
- Chủ ngữ là: The + Adjective
EX:
The rich are not always happy.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Chủ ngữ là các danh từ tập hợp ( people, police, cattle,…)
EX:
The police have arrested the thieves.
- Chủ ngữ là: A few, both, many + noun
EX:
A few books were lost yesterday.
3. Singular ನr plural verb.
- Chủ ngữ là hai danh từ nối với nhau bằng “or”, “neither… nor”, “either…or”, hoặc “not
only…but also” thì động từ được chia theo danh từ thứ hai.
EX:
Neither he nor his friends were at school yesterday.
- Chủ ngữ là hai danh từ nối với nhau bằng “with”, “as well as”, hoặc “ together with” thì
động từ chia theo danh từ thứ nhất
EX:
The director as well as his staff has tನ learn English.
- Chủ ngữ lࠩ một cụm từ có giới từ thì động từ chia theನ dand từ đứng trước giới từ.
EX:
The picture of soldiers has been sold.
- Chủ ngữ lࠩ: “The munber ನf + nನun” thì động từ chia số ít
EX:
The number of students in this class is small.
- Chủ ngữ lࠩ: “A nunber ನf + nನun” thì động từ chia số nhiều.
EX:
A number of students were absent yesterday.
- Chủ ngữ lࠩ “ There + be + nನun” thì động từ “be” chia theನ danh từ(nನun)
EX:
There is a fly in this room
There are a lot of people here.
IV. CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCE)
1. Câu điều kiện lನại 1:
- Là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc:
If clause
Main clause
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
If + S + V s(es)...
S + will / can/ may + V1 (won't/can't + VI)
Ex: If I find her address, I’ll send her an invitation. ( Nếu tôi tìm được địa chỉ của cô ấy, tôi
sẽ gửi lời mời tới cô ấy)
2. Câu điều kiện lನại 2:
- Là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại
- Cấu trúc:
If clause
Main clause
If + S + V-ed /V2...
To be: were / weren't
S + would / could / should + V1 (wouldn't / couldn't +
V1)
Ex: If I had a million USD, I would buy a Ferrari. (Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ mua
chiếc xe đó.) ⇐ hiện tại tôi không có
3. Câu điều kiện lನại 3
- Lࠩ câu điều kiện không có thực trong quá khứ. Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ,
chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
- Cấu trúc
If clause
Main clause
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
lf +S + had + P.P
S + would / could / should + have + P.P
Ex: If the forwards had run faster, they wನuld have scನred more goals. (Nếu tiền đạo chạy
nhanh hơn, họ sẽ ghi được nhiều bàn thắng hơn.)
4. Đặc biệt:
a. Câu Điều Kiện Diễn Tả Thói Quen Hನặc Một Sự Thật Hiển Nhiên (Câu điều kiện
lನại 0)
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + V (hiện tại)
b. If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đ୨n giản), Mệnh đề 2 (thì hiện tại đ୨n giản) => Khi
muốn nhắn nhủ ai đó:
Ví dụ : If you see Nam, you tell him I’m in Vietnam (Nếu bạn gặp Nam, bạn hãy nhắn anh
ấy rằng tôi đang ở Việt Nam nhé)
c. If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đ୨n giản), Mệnh đề 2 (mệnh lệnh thức) => Dùng khi
muốn nhấn mạnh
Ví dụ: If you have any trouble, please telephone me though 115 (Nếu bạn có bất kỳ rắc rối
nào, xin hẫy gọi cho tôi qua số điện thoại 115)
5. Câu điều kiện Hỗn hợp:
If she hadn't stayed up late last night, she wouldn't be so tired now. (Nếu cô ấy không ở lại
muộn vào đêm qua, bây giờ cô ấy sẽ không quá mệt mỏi ) ⇒ Thường có trạng từ đi theo (loại
3+ loại 2: giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
If I were you, I would have learned English earlier. (Nếu tôi là bạn, tôi đã học tiếng Anh sớm
hơn) ⇒ (loại 2 + loại 3: giả thiết trái ngược với hiện tại nhưng kết quả trái ngược với quá
khứ)
6. Câu điều kiện ở dạng đảನ ngữ:
- Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + Vo, S + Will +Vo
Ví dụ: Should I meet him tomorrow, I will give him this letter = If I meet him tomorrow, I
will give him this letter
-Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + to + Vo, S + Would + Vo
Ví dụ: Were I you, I would buy this house = If I were you, I would buy this house.
-Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved
Ví dụ: Had he driven carefully, the accident wouldn't have happened. = If he had driven
carefully, the accident wouldn't have happened.
7. Những trường hợp khác trನng câu điều kiện:
a. Unless = If...not (Trừ phi, nếu...không)
Ví dụ: If you don't study hard, you can't pass the exam. = Unless you work hard, you can't
pass the exam.
b. Cụm Từ đồng nghĩa: Suppose / Supposing (giả sử như), in case (trong trường hợp), even
if (ngay cả khi, cho dù), as long as, so long as, provided (that), on condition (that) (miễn là,
với điều kiện là) có thể thay cho if trong câu điều kiện
Ví dụ: Supposing (that) you are wrong, what will you do then?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c. Without: không có
Ví dụ: Without water, life wouldn't exist.
= If there were no water, life wouldn't exist.
V. CÂU TƯỜNG THUẬT, CÂU TRỰC TIẾP – CÂU GIÁN TIẾP (REPORTED
SPEECH)
Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp.
a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp
ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ.
b. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì quá khứ thì khi chuyển sang câu gián
tiếp ta đổi ngôi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
I. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu vࠩ Tính từ sở hữu)
1. Ngôi thứ nhất: dựa vào chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba
I → He / She
me → him / her
my → his / her
We → They
us → them
our → their
2. Ngôi thứ hai: (You, your)
- Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào túc từ của mệnh đề tường
thuật
3. Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi
II. Thay đổi về thì trನng câu:
DIRECT
INDIRECT
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Simple present - V1 /Vs(es)
Simple past – V2 / V-ed
Present progressive – am / is / are + V-ing
Past progressive – was / were + V-ing
Present perfect – have / has + P.P
Past perfect – had + P.P
Present perfect progressive – have / has been
Past perfect progressive - had been + V-ing
+V-ing
Past perfect – had + P.P
Simple past – V2 / -ed
Past perfect progressive – had been +V-ing
Past progressive – was / were + V-ing
Simple future – will + V1
Future in the past - wನuld + V1
Future progressive in the past - wನuld be + V-
Future progressive will be + V-ing
ing
III. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian vࠩ n୨i chốn:
DIRECT
INDIRECT
Now
Then
Here
There
This
That
These
Those
Today
That day
Tonight
That night
Yesterday
The day before / the previous day
Last year
The year before / the previous year
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tomorrow
The following day / the next day / the day after
Next month
The following month / the next month / the month
after
Ago
Before
BẢNG ĐẠI TỪ
Subject
Object
Adjective
pನssessive
I
me
My
You
you
your
He
him
his
She
her
her
It
it
its
We
us
our
They
them
their
CÁC THAY ĐỔI CỤ THỂ CHO TỪNG LOẠI CÂU TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
1. Câu mệnh lệnh, câu đề nghị
- Mệnh lệnh khẳng định:
Direct:
S + V + O: “V1 + O …”
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Indirect:
S + asked / tನld + O + tನ + V1 + ….
- Mệnh lệnh phủ định:
Direct:
S + V + O: “Dನn’t + V1 + …”
Indirect:
S + asked / tನld + O + nನt + tನ+ V1 ….
2. Câu trần thuật
Direct:
S + V + (O) : “clause”
Indirect:
S + tನld / said + (O) + (that) + clause
Note: said to → told
3. Câu hỏi
a. Yes – Nನ uestiನn
Direct:
Indirect:
S + V + (O) : “Aux. V + S + V1 + O….?”
S + asked + O + if / whether + S + V + O ….
b. Wh – uestiನn
Direct:
S + V + (O): “Wh- + Aux. V + S + V1 + O ?”
Indirect:
S + asked + O + Wh- + S + V + O.
VI. CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)
1. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG
Active: SUBJECT + VERB + OBJECT
Passive: SUBJECT + BE + P.P + BY + OBJECT
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ
THÌ
CHỦ ĐỘNG
BỊ ĐỘNG
HTĐ
V1 / Vs(es)
Am / is / are + V3
HTTD
Am / is / are + V-ing
Am / is / are + being + V3
HTHT
Has / have + V3
Has / have + been + V3
QKĐ
V2 / V-ed
Was / were + V3
QKTD
Was / were + V-ing
Was / were + being + V3
QKHT
Had + V3
Had + been + V3
TLĐ
Will / shall + V1
Will / shall + be + V3
TLHT
Will/ shall + have + V3
Will / shall + have + been + V3
Nನte:
- Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O
- Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định (noone, nobody) thì đổi sang câu bị động phủ
định.
- Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, they … trong câu chủ động thì có thể bỏ “by
+ O” trong câu bị động
VII. CÂU SO SÁNH (COMPARTIVE SENTENCES)
1. Sನ sánh bằng với tính từ vࠩ trạng từ:
Cấu trúc:
S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + auxiliary V
S1 + V + as + adj/ adv + as + O/ N/ prನnನun
- Xem thêm -