PHÒNG GD - ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ A
HỌ VÀ TÊN:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45’ (Trắc nghiệm: 15’)
(Không tính thời gian phát đề)
Mã đề:
LỚP:
Câu 1: Dãy các oxit tác dụng với nước ?
A. CaO; Na2O; Fe2O3; P2O5
B. SO2; CO2; NO; P2O5
C. SO2; CuO; P2O5; K2O
D. CO2; SO3; P2O5; K2O
Câu 2: Dãy chất đều là các oxit :
A.H2CO3 ; SO3 ; NaNO3 ; CaO
B. Na2O ; CO2 ; CuO ; P2O5
C.CaCO3 ; H2SO4 ; CO2 ; NaOH
D.Fe
;H2SO3 ; MgO ; Ca(OH)2
Câu 3: Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ :
A.CaO
B. Fe2O3
C.CO2
D.CO
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A.H2O ; Cu(OH)2 ; K2O
B. CaO
; H2O
; NaOH
C.HCl ; Na2O
; Fe2O3
D. Ba(OH)2 ; H2SO4 ; H2O
Câu 5: Không nên dùng canxi oxit để :
A.Khử chua đất trồng trọt
B.Diệt nấm
C.Khử độc môi trường
D.Làm khô khí CO2 ẩm
Câu 6: Trong dãy biến hóa sau : X→ Y → Z . X,Y,Z lần lượt là :
A .SO3 ; H2SO3 ; BaSO3.
B. SO3; H2SO4 ; BaSO4
C.SO3 ; H2SO3 ; BaSO4.
D.SO3; H2SO4 ; BaSO3
Câu 7: Cho 8 gam oxit của 1 kim loại M hoá trị II tác dụng đủ với 98 gam dung dịch H2SO4 10%.
Công thức hoá học của oxit kim loại M là:
A. MgO
B. ZnO
C. CuO
D.FeO
Câu 8: Đơn chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là :
A. Fe
B.Mg
C. Cu
D. Al
Câu 9: 2,8 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch 14,6 % HCl .Khối lượng dung dịch HCl cần dùng :
A.25 (g)
B.100 (g)
C.50 (g)
D.200 (g)
Câu 10: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl :
A. Mg ; NaOH ; CaO ; Ag
B. Fe ; Mg(OH)2 ; CO2 ; K2O
C. Fe ; KOH ; Fe2O3 ; CuO
D. Cu ; Al2O3
; Mg ; MgO
Câu 11: Dãy các dung dịch nào sau đây không thể phân biệt được bằng quỳ tím :
A. BaCl2 ; H2SO4 ; NaOH
B. H2SO4 ; BaCl2 ; KCl
C. KOH ; HCl
; Na2SO4
D. HCl ; Na2SO4 ; NaCl
Câu 12:Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí hiđro
H2 ( đktc) .Khối lượng muối thu được là :
A. 9,1 (g)
.
B. 28,5 (g)
C. 19 (g)
D. 14,25 (g)
( Fe = 56 ; Mg=24; Zn=65; S=32; Cu=64; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O = 16 )
PHÒNG GD - ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45’ (Trắc nghiệm: 15’)
(Không tính thời gian phát đề)
Mã đề:
LỚP:
ĐỀ B
HỌ VÀ TÊN:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Lưu huỳnh đioxit tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A.H2O ; Cu(OH)2 ; K2O
B. CaO
; H2O
; NaOH
C.HCl ; Na2O
; Fe2O3
D. Ba(OH)2 ; H2SO4 ; H2O
Câu 2: Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ :
A.CaO
B. Fe2O3
C.CO2
D.CO
Câu 3: Dãy các oxit tác dụng với nước ?
A. CaO; Na2O; Fe2O3; P2O5
B. SO2; CO2; NO; P2O5
C. SO2; CuO; P2O5; K2O
D. CO2; SO3; P2O5; K2O
Câu 4: Dãy chất đều là các oxit :
A.H2CO3 ; SO3 ; NaNO3 ; CaO
B. Na2O ; CO2 ; CuO ; P2O5
C.CaCO3 ; H2SO4 ; CO2 ; NaOH
D.Fe
;H2SO3 ; MgO ; Ca(OH)2
Câu 5: Trong dãy biến hóa sau : X→ Y → Z . X,Y,Z lần lượt là :
A .SO3 ; H2SO3 ; BaSO3.
B. SO3; H2SO4 ; BaSO4
C.SO3 ; H2SO3 ; BaSO4.
D.SO3; H2SO4 ; BaSO3
Câu 6: Không nên dùng canxi oxit để :
A.Khử chua đất trồng trọt
B.Diệt nấm
C.Khử độc môi trường
D.Làm khô khí CO2 ẩm
Câu 7: Đơn chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là :
A. Fe
B.Mg
C. Cu
D. Al
Câu 8: Cho 8 gam oxit của 1 kim loại M hoá trị II tác dụng đủ với 98 gam dung dịch H2SO4 10%.
Công thức hoá học của oxit kim loại M là:
A. MgO
B. ZnO
C. CuO
D.FeO
Câu 9: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl :
A. Mg ; NaOH ; CaO ; Ag
B. Fe ; Mg(OH)2 ; CO2 ; K2O
C. Fe ; KOH ; Fe2O3 ; CuO
D. Cu ; Al2O3
; Mg ; MgO
Câu 10: 2,8 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch 14,6 % HCl .Khối lượng dung dịch HCl cần dùng :
A.25 (g)
B.100 (g)
C.50 (g)
D.200 (g)
Câu 11:Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí hiđro
H2 ( đktc) .Khối lượng muối thu được là :
A. 9,1 (g)
.
B. 28,5 (g)
C. 19 (g)
D. 14,25 (g)
Câu 12: Dãy các dung dịch nào sau đây không thể phân biệt được bằng quỳ tím :
A. BaCl2 ; H2SO4 ; NaOH
B. H2SO4 ; BaCl2 ; KCl
C. KOH ; HCl
; Na2SO4
D. HCl ; Na2SO4 ; NaCl
( Fe = 56 ; Mg=24; Zn=65; S=32; Cu=64; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O = 16 )
PHÒNG GD - ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45’ (Tự luận: 30’)
(Không tính thời gian phát đề)
Mã đề:
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm)
Viết PTHH thực hiê ên dãy chuyển hóa sau :
(1)
( 3)
( 2)
Na NaOH Na2SO3 SO2
(4)
(5)
Na2SO4 NaNO3
Câu 2 ( 1,5 điểm)
Hãy nhâ n biết các dung dịch sau : Na2SO4, NaCl, H2SO4, KOH bằng phương pháp hóa học .
ê
Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 3 (3 điểm)
Cho 6,72 gam sắt tác dụng vừa đủ với mô êt lượng dung dịch HCl 7,3 % .
a) Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc).
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng .
c) Tính nồng đô ê phần trăm của chất có trong dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc .
(Biết : Fe = 56 ; ; H=1 ; Cl = 35,5 )
PHÒNG GD - ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Mã đề:
ĐÁP ÁN
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đề A
D
B
C
B
Đề B
B
C
D
B
II/ PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
Câu 1 (1) 2Na + 2H2O
(2,5 đ )
(2) 2NaOH + SO2
5
D
B
6
B
D
7
C
C
8
C
C
9
A
C
10
C
A
Đáp án
2NaOH + H2
Na2SO3 + H2O
Na2SO4 + H2O + SO2
(3) Na2SO3 + H2SO4
(4) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
(5) Na2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 2
(1,5 đ)
2NaNO3 + BaSO4
- Dùng quỳ tím nhâ n ra :
ê
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển đỏ là : dung dịch H2SO4
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh là dung dịch KOH
+ Hai dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là dung dịch Na 2SO4 và
dung dịch NaCl
- Dùng dung dịch BaCl2 nhận ra :
+ Dung dịch có phản ứng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng là dung
dịch Na2SO4
+ Không có hiê ên tượng xảy ra là dung dịch NaCl
PT : BaCl2 + Na2SO4 →BaSO4 + 2NaCl
11
D
B
12
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(3 đ)
a) n Fe =
0,5
6,72
= 0,12 (mol)
56
Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2
(mol) 0,12
0,24
0,12
0,12
V H ( dktc ) = 0,12 . 22,4 = 2,688 ( lít)
2
b) mddHCl =
0,24.36,5.100%
=
7,3%
120 (g)
0,5
0,25
0,25
0,75
c) mdd sau = 6,72 + 120 - 0,12.2 = 126,48 (g)
C% FeCl =
2
0,12.127.100%
12,05
126,28
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề A
0,25
0,5
(%)
ĐỀ KIỂM TRA MÔÔT TIẾT (Tiết 10)
MÔN :Hóa học - Lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút ( Trắc nghiệm : 15’)
(Không tính thời gian phát đề )
Mã đề :..........................
Họ và tên HS :...............................................................Lớp ........................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Dãy các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit ?
A. CaO , Na2O , Fe2O3, P2O5
B. SO2 , CO2 , N2O5, P2O5
C. SO3 , CuO , P2O5 , K2O
D. SO2 , SO3 , P2O5 , CO
Câu 2: Oxit tan trong nước tạo dung dịch bazơ ?
A. N2O5
B .Fe2O3
C. Na2O
D.NO
Câu 3 : Ñeå nhaän bieát 3 chaát bò maát nhaõn goàm dung dòch NaCl , Na 2SO4 , HCl, ngöôøi ta duøng caùc
chaát thöû :
A. Quyø tím vaø dung dòch BaCl2
B. Quyø tím vaø dung dòch H2SO4
C. Dung dòch BaCl2 vaø dung dòch KOH D. Dung diêch AgNO3
Câu 4: Cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm khí là:
A. H2SO4 và BaCl2
B.Na2SO4 và NaCl
C.H2SO4 và K2SO3
D. Na2SO3 và KOH
Câu 5: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl :
A. Fe , KOH, BaO, Ag
B. Zn, Cu(OH)2, SO3, CaO
C.Fe, NaOH , Fe2O3,CuO
D. Cu , Al2O3,Mg , MgO
Câu 6: Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A.H2O,NaOH,CaO
B. HCl,H2SO4,K2O
C.H2O , H2SO4,CO2
D . Ba(OH)2,H2SO4, H2O
Câu 7: CaO có thể làm khô những khí ẩm nào ?
A. H2 , CO2
B. SO2 , O2
C. CO2 , SO2
D. H2 ,O2
Câu 8: Cho các chất sau : SO2 , NaOH , H2O , HCl .Số că êp chất phản ứng được với nhau :+
A. 2
B.4
C.3
D.5
Câu 9: Coù ba oáng nghieâïm ñöïng laàn löôït Cu, CuO, Cu(OH)2 Theâm vaøo moãi oáng 2ml dung dòch
axít sunfuríc loãng roài laéc nheï . Caâu naøo sau ñaây dieãn taû ñuùng ?
A.Chæ coù CuO vaø Cu(OH)2 coù phaûn öùng. B. Chæ coù CuO phaûn öùng .
C.Chæ Cu vaø CuO coù phaûn öùng.
D. Caû Cu, CuO, Cu(OH)2 ñeàu coù phaûn öùng
Câu 10: Đơn chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là :
A. Zn
B.Cu
C.Fe
D. Mg
Câu 11: 1,4 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch 7,3 % HCl .Khối lượng dung dịch HCl đã dùng :
A.25 (g)
B.100(g)
C.50(g)
D.200 (g)
Câu 12: Hòa tan hết 22,4 gam hỗn hợp A (gồm Fe và Fe2O3 ) trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng
có 3,36 lít khí không màu thoát ra (đktc).Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp A là :
A.25 (%)
B. 37,5 (%)
C.50 (%)
D. 15 (%)
( Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề B
; O = 16 )
ĐỀ KIỂM TRA MÔÔT TIẾT (Tiết 10)
MÔN :Hóa học - Lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút ( Trắc nghiệm : 15’)
(Không tính thời gian phát đề )
Mã đề :..........................
Họ và tên HS :...............................................................Lớp ........................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Oxit tan trong nước tạo dung dịch bazơ ?
A. N2O5
B .Fe2O3
C. Na2O
D.NO
Câu 2: Dãy các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit ?
A. CaO , Na2O , Fe2O3, P2O5
B. SO2 , CO2 , N2O5, P2O5
C. SO3 , CuO , P2O5 , K2O
D. SO2 , SO3 , P2O5 , CO
Câu 3 : Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A.H2O,NaOH,CaO
B. HCl,H2SO4,K2O
C.H2O , H2SO4,CO2
D . Ba(OH)2,H2SO4, H2O
Câu 4: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl :
A. Fe , KOH, BaO, Ag
B. Zn, Cu(OH)2, SO3, CaO
C.Fe, NaOH , Fe2O3,CuO
D. Cu , Al2O3,Mg , MgO
Câu 5: Cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm khí là:
A. H2SO4 và BaCl2
B.Na2SO4 và NaCl
C.H2SO4 và K2SO3
D. Na2SO3 và KOH
Câu 6: Ñeå nhaän bieát 3 chaát bò maát nhaõn goàm dung dòch NaCl , Na 2SO4 , HCl, ngöôøi ta duøng caùc
chaát thöû :
A. Quyø tím vaø dung dòch BaCl2
B. Quyø tím vaø dung dòch H2SO4
C. Dung dòch BaCl2 vaø dung dòch KOH D. Dung diêch AgNO3
Câu 7: Coù ba oáng nghieâïm ñöïng laàn löôït Cu, CuO, Cu(OH)2 Theâm vaøo moãi oáng 2ml dung dòch
axít sunfuríc loãng roài laéc nheï . Caâu naøo sau ñaây dieãn taû ñuùng ?
A.Chæ coù CuO vaø Cu(OH)2 coù phaûn öùng. B. Chæ coù CuO phaûn öùng .
C.Chæ Cu vaø CuO coù phaûn öùng.
D. Caû Cu, CuO, Cu(OH)2 ñeàu coù phaûn öùng
Câu 8: Cho các chất sau : SO2 , NaOH , H2O , HCl .Số că êp chất phản ứng được với nhau :
A. 2
B.4
C.3
D.5
Câu 9: CaO có thể làm khô những khí ẩm nào ?
A. H2 , CO2
B. SO2 , O2
C. CO2 , SO2
D. H2 ,O2
Câu 10: Đơn chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là :
A. Zn
B.Cu
C.Fe
D. Mg
Câu 11: Hòa tan hết 22,4 gam hỗn hợp A (gồm Fe và Fe2O3 ) trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng
có 3,36 lít khí không màu thoát ra (đktc).Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp A là :
A.25 (%)
B. 37,5 (%)
C.50 (%)
D. 15 (%)
Câu 12: 1,4 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch 7,3 % HCl .Khối lượng dung dịch HCl đã dùng :
A.25 (g)
B.100(g)
C.50(g)
D.200 (g)
( Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
; O = 16 )
ĐỀ KIỂM TRA MÔÔT TIẾT (Tiết 10)
MÔN :Hóa học - Lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút ( Tự luâ ên : 30’)
(Không tính thời gian phát đề )
Mã đề :..........................
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm)
Viết PTHH thực hiê ên dãy chuyển hóa sau :
(1)
(2)
(4)
(5)
(3)
Na Na2O NaOH Na2SO3 SO2 H2SO3
ô Câu 2 ( 1,5 điểm)
Hãy nhâ n biết các dung dịch sau : NaOH, NaCl, H2SO4, BaCl2 bằng phương pháp hóa học .
ê
Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 3 (3 điểm)
Cho 19,2 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với mô êt lượng dung dịch HCl 10,95%
a) Tính khối lượng của muối thu được .
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng .
c) Tính nồng đô ê phần trăm của dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc .
(Fe = 56 ; O =16 ; H=1 ; Cl = 35,5 )
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 10)
MÔN :Hóa học - Lớp 9
Mã đề :............................
ĐÁP ÁN
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đề A
B
B
A
B
Đề B
C
B
A
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
Câu 1 (1) 4Na + O2
(2,5 đ )
(2) Na2O + H2O
5
C
C
6
A
A
Đáp án
2Na2O
2NaOH
Na2SO3 + H2O
(3) 2NaOH + SO2
(4) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
H2SO3
(5) SO2+ H2O
7
D
A
8
B
C
9
A
D
10
B
B
11
A
B
12
B
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(1,5 đ)
Câu 3
(3 đ)
- Dùng quỳ tím nhâ n ra :
ê
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển đỏ là : dung dịch H2SO4
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh là dung dịch NaOH
+ Hai dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là dung dịch BaCl2 và
dung dịch NaCl
- Dùng dung dịch Na2SO4 ra :
+ Chất có phản ứng với dung dịch Na2SO4 tạo kết tủa trắng là dung dịch
BaCl2
+ Không có hiê ên tượng xảy ra là dung dịch NaCl
PT : BaCl2 + Na2SO4 →BaSO4 + 2NaCl
a) n Fe O = 19,2 = 0,12 (mol)
160
Fe2O3 + 6 HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(mol) 0,12
0,72mol 0,24
m FeCl = 0,24 . 162,5 = 39 ( g )
2 3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
3
0, 72.36,5.100
= 240 (g)
10,95
0, 24.162,5.100
15,05 (%)
c) C% FeCl3 =
19, 2 240
b) mddHCl =
0,75
0,75
- Xem thêm -