PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề A
HỌ VÀ TÊN:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2013-2014
MÔN HÓA HỌC – LỚP 9( Tiết 10)
Thời gian: 45 phút (Trắc nghiệm:15 phút)
Mã đề:
LỚP:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng :
A. Fe
; CuO ; KOH ; NaCl
B. Al
; CuO ; NaOH ; BaCl2
C. MgO ; Cu ; Fe(OH)3 ; NaOH
D. Al2O3 ; Ag ; Ca(OH)2 ; Fe2O3
Câu 2: Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch sau : K2SO4 ; H2SO4 ; HCl ?
A. Quỳ tím
B. Quỳ tím và dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím và dung dịch BaCl2
Câu 3: Canxi oxit tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. H2O ; SO2 ; HCl
B. HCl
; H2O
; NaOH
C. H2SO4; CO2 ; Fe2O3
D. Ba(OH)2 ; H2SO4 ; H2O
Câu 4: Không nên dùng canxi oxit để :
A. Khử chua đất trồng trọt.
B. Diệt nấm.
C. Khử độc môi trường.
D. Làm khô khí SO2 ẩm.
Câu 5: Cho dung dịch chứa 20g NaOH vào dung dịch chứa 20 g HCl, thử môi trường sau phản ứng
bằng giấy quỳ tím , quỳ tím thay đổi như thế nào ?
A. Không đổi màu.
B. Chuyển đỏ.
C. Chuyển xanh.
D. Mất màu .
Câu 6: Dãy chất tan được trong nước tạo dung dịch bazơ :
A. CO2 ; SO3 ; P2O5 ; N2O5
B. CaO ; K2O ; Na2O ; BaO
C. SO2; CuO; P2O5; K2O
D. CO ; CaO ; MgO ; N2O5
Câu 7: Dãy chất là các oxit :
A. Na2CO3 ; SO2 ; KNO3 ; BaO
B. Na2O ; CO2 ; CuO ; P2O5
C. KOH
; H2SO4 ; CO2 ; Fe
D. NaCl ; H2SO3 ; MgO ; SO2
Câu 8: Để phân biệt 2 dung dịch : NaOH và Ca(OH)2, có thể dùng hóa chất là:
A. Quỳ tím.
B. Khí CO
C. Dung dịch BaCl2
D. Khí CO2
Câu 9: Cho 20 gam dung dịch HCl 10,95% tác dụng đủ với 1,2 gam oxit của kim loại M hóa trị II.
Kim loại M là :
A. Mg
B.Ca
C. Cu
D.Fe
Câu 10: Chất tác dụng với dung dịch HCl không tạo khí :
A. Mg
B. Fe
C. Na2SO3
D. CuO
Câu 11: Cho 7 gam sắt tác dụng đủ với 50 gam dung dịch HCl . Nồng độ phần trăm của dung dịch
HCl là:
A. 7,3 (%)
B. 18,25 (%)
C. 14,6 (%)
D. 10,95 (%)
Câu 12: Hòa tan hết 5,2 gam hỗn hợp A gồm Mg và MgO vào dung dịch HCl nồng độ 2M vừa đủ.
Sau phản ứng có 1,12 lít khí không màu thoát ra (đktc). Thể tích của dung dịch HCl cần dùng là :
A.100 (ml)
B. 50 (ml)
C.150 (ml)
D. 200 (ml)
( Fe = 56 ; Ca = 40 ; Cu = 64 ; Mg =24
PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề B
HỌ VÀ TÊN:
;
H = 1 ; Cl = 35,5
; O = 16
)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2013-2014
MÔN HÓA HỌC – LỚP 9( Tiết 10)
Thời gian: 45 phút (Trắc nghiệm:15 phút)
Mã đề:
LỚP:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Canxi oxit tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. H2O ; SO2 ; HCl
B. HCl
; H2O
; NaOH
C. H2SO4; CO2 ; Fe2O3
D. Ba(OH)2 ; H2SO4 ; H2O
Câu 2: Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
A. Fe
; CuO ; KOH ; NaCl
B. Al
; CuO ; NaOH ; BaCl2
C. MgO ; Cu ; Fe(OH)3 ; NaOH
D. Al2O3 ; Ag ; Ca(OH)2 ; Fe2O3
Câu 3: Không nên dùng canxi oxit để :
A. Khử chua đất trồng trọt.
B. Diệt nấm.
C. Khử độc môi trường.
D. Làm khô khí SO2 ẩm.
Câu 4: Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch sau : K2SO4 ; H2SO4 ; HCl ?
A. Quỳ tím
B. Quỳ tím và dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím và dung dịch BaCl2
Câu 5: Dãy chất tan được trong nước tạo dung dịch bazơ :
A .CO2 ; SO3 ; P2O5 ; N2O5
B. CaO ; K2O ; Na2O ; BaO
C. SO2; CuO; P2O5; K2O
D. CO ; CaO ; MgO ; N2O5
Câu 6: Dãy chất là các oxit :
A. Na2CO3 ; SO2 ; KNO3 ; BaO
B. Na2O ; CO2 ; CuO ; P2O5
C. KOH
; H2SO4 ; CO2 ; Fe
D. NaCl ; H2SO3 ; MgO ; SO2
Câu 7: Cho dung dịch chứa 20g NaOH vào dung dịch chứa 20 g HCl, thử môi trường sau phản ứng
bằng giấy quỳ tím , quỳ tím thay đổi như thế nào ?
A. Không đổi màu.
B. Chuyển đỏ.
C. Chuyển xanh.
D. Mất màu .
Câu 8: Cho 20 gam dung dịch HCl 10,95% tác dụng đủ với 1,2 gam oxit của kim loại M hóa trị II.
Kim loại M là :
A. Mg
B. Ca
C. Cu
D. Fe
Câu 9: Để phân biệt 2 dung dịch : NaOH và Ca(OH)2, có thể dùng hóa chất là:
A. Quỳ tím.
B. Khí CO
C. Dung dịch BaCl2
D. Khí CO2
Câu 10: Chất tác dụng với dung dịch HCl không tạo khí :
A. Mg
B. Fe
C. Na2SO3
D. CuO
Câu 11: Hòa tan hết 5,2 gam hỗn hợp A gồm Mg và MgO vào dung dịch HCl nồng độ 2M vừa đủ . Sau
phản ứng có 1,12 lít khí không màu thoát ra (đktc). Thể tích của dung dịch HCl cần dùng là :
A.100 (ml)
B. 50 (ml)
C.150 (ml)
D. 200 (ml)
Câu 12: Cho 7 gam sắt tác dụng đủ với 50 gam dung dịch HCl . Nồng độ phần trăm của dung dịch
HCl là:
A. 7,3 (%)
B. 18,25 (%)
C. 14,6 (%)
D. 10,95 (%)
( Fe = 56 ; Ca = 40 ; Cu = 64 ; Mg =24 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O = 16 )
PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề A
HỌ VÀ TÊN:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2013-2014
MÔN HÓA HỌC – LỚP 9( Tiết 10)
Thời gian: 45 phút (Tự luận:30 phút)
Mã đề:
LỚP:
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm)
Viết PTHH thực hiê ên dãy chuyển hóa sau :
(1)
S
(2)
(4)
(3)
SO 2 Na2SO3 (5) Na2SO4 BaSO4
SO2
Câu 2 ( 1,5 điểm)
Hãy nhâ n biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học : NaOH, Na2SO4, H2SO4, NaCl .
ê
Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 3 (3 điểm)
Cho 5,6 gam Fe tác dụng đủ với 200 gam dung dịch HCl . Hãy tính :
a) Thể tích khí hidro sinh ra (đktc).
b) Nồng độ phần trăm dung dịch HCl.
c) Nồng đô ê phần trăm của dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc .
(Fe = 56 ; O =16 ; H=1 ; Cl = 35,5 )
PHÒNG GD - ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Mã đề:
ĐÁP ÁN
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đề A
B
D
A
D
Đề B
A
B
D
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
0
Câu 1 (1) S + O2 t SO2
(2,5 đ ) (2) SO2+ Na2O Na2SO3
5
B
B
6
B
B
7
B
B
8
D
A
9
A
D
10
D
D
Đáp án
(3) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 +H2O + SO2
(4) Na2SO4+ BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
(5) Na2SO3+2HCl 2NaCl + H2O + SO2
Câu 2
(1,5 đ)
- Dùng quỳ tím nhâ n ra :
ê
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển đỏ là dung dịch H2SO4
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh là dung dịch NaOH
+ Hai dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là dung dịch Na 2SO4 và
dung dịch NaCl
- Dùng dung dịch BaCl2 nhận ra :
+ Dung dịch phản ứng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng là dung dịch
Na2SO4
+ Không có hiê ên tượng xảy ra là dung dịch NaCl
PT : BaCl2 + Na2SO4→ 2NaCl + BaSO4
11
B
C
12
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(3 đ)
a) n Fe =
5,6
= 0,1 (mol)
56
Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2
(mol) 0,1
0,2
0,1
0,1
VH
=0,1 . 22,4 =2,24 (lít)
0,5
0,5
0,25
0,25
0,2.36,5.100%
= 3,65 (%)
200
0,75
2 ( dktc )
b) C% HCl =
c) m ddsau = 5,6 + 200 - 0,1.2 = 205,4 (gam)
C% FeCl =
2
0,1.127.100%
6,18
205,4
(%)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề A
075
ĐỀ KIỂM TRA MÔÔT TIẾT (Tiết 10)
MÔN :Hóa học - Lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút ( Trắc nghiệm : 15’)
(Không tính thời gian phát đề )
Mã đề :..........................
Họ và tên HS :...............................................................Lớp ........................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Dãy các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit ?
A. CaO , Na2O , Fe2O3, P2O5
B. SO2 , CO2 , N2O5, P2O5
C. SO3 , CuO , P2O5 , K2O
D. SO2 , SO3 , P2O5 , CO
Câu 2: Oxit tan trong nước tạo dung dịch bazơ ?
A. N2O5
B .Fe2O3
C. Na2O
D.NO
Câu 3 : Ñeå nhaän bieát 3 chaát bò maát nhaõn goàm dung dòch NaCl , Na 2SO4 , HCl, ngöôøi ta duøng caùc
chaát thöû :
A. Quyø tím vaø dung dòch BaCl2
B. Quyø tím vaø dung dòch H2SO4
C. Dung dòch BaCl2 vaø dung dòch KOH D. Dung diêch AgNO3
Câu 4: Cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm khí là:
A. H2SO4 và BaCl2
B.Na2SO4 và NaCl
C.H2SO4 và K2SO3
D. Na2SO3 và KOH
Câu 5: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl :
A. Fe , KOH, BaO, Ag
B. Zn, Cu(OH)2, SO3, CaO
C.Fe, NaOH , Fe2O3,CuO
D. Cu , Al2O3,Mg , MgO
Câu 6: Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A.H2O,NaOH,CaO
B. HCl,H2SO4,K2O
C.H2O , H2SO4,CO2
D . Ba(OH)2,H2SO4, H2O
Câu 7: CaO có thể làm khô những khí ẩm nào ?
A. H2 , CO2
B. SO2 , O2
C. CO2 , SO2
D. H2 ,O2
Câu 8: Cho các chất sau : SO2 , NaOH , H2O , HCl .Số că êp chất phản ứng được với nhau :+
A. 2
B.4
C.3
D.5
Câu 9: Coù ba oáng nghieâïm ñöïng laàn löôït Cu, CuO, Cu(OH)2 Theâm vaøo moãi oáng 2ml dung dòch
axít sunfuríc loãng roài laéc nheï . Caâu naøo sau ñaây dieãn taû ñuùng ?
A.Chæ coù CuO vaø Cu(OH)2 coù phaûn öùng. B. Chæ coù CuO phaûn öùng .
C.Chæ Cu vaø CuO coù phaûn öùng.
D. Caû Cu, CuO, Cu(OH)2 ñeàu coù phaûn öùng
Câu 10: Đơn chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là :
A. Zn
B.Cu
C.Fe
D. Mg
Câu 11: 1,4 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch 7,3 % HCl .Khối lượng dung dịch HCl đã dùng :
A.25 (g)
B.100(g)
C.50(g)
D.200 (g)
Câu 12: Hòa tan hết 22,4 gam hỗn hợp A (gồm Fe và Fe2O3 ) trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng
có 3,36 lít khí không màu thoát ra (đktc).Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp A là :
A.25 (%)
B. 37,5 (%)
C.50 (%)
D. 15 (%)
( Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề B
; O = 16 )
ĐỀ KIỂM TRA MÔÔT TIẾT (Tiết 10)
MÔN :Hóa học - Lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút ( Trắc nghiệm : 15’)
(Không tính thời gian phát đề )
Mã đề :..........................
Họ và tên HS :...............................................................Lớp ........................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Oxit tan trong nước tạo dung dịch bazơ ?
A. N2O5
B .Fe2O3
C. Na2O
D.NO
Câu 2: Dãy các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit ?
A. CaO , Na2O , Fe2O3, P2O5
B. SO2 , CO2 , N2O5, P2O5
C. SO3 , CuO , P2O5 , K2O
D. SO2 , SO3 , P2O5 , CO
Câu 3 : Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A.H2O,NaOH,CaO
B. HCl,H2SO4,K2O
C.H2O , H2SO4,CO2
D . Ba(OH)2,H2SO4, H2O
Câu 4: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl :
A. Fe , KOH, BaO, Ag
B. Zn, Cu(OH)2, SO3, CaO
C.Fe, NaOH , Fe2O3,CuO
D. Cu , Al2O3,Mg , MgO
Câu 5: Cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm khí là:
A. H2SO4 và BaCl2
B.Na2SO4 và NaCl
C.H2SO4 và K2SO3
D. Na2SO3 và KOH
Câu 6: Ñeå nhaän bieát 3 chaát bò maát nhaõn goàm dung dòch NaCl , Na 2SO4 , HCl, ngöôøi ta duøng caùc
chaát thöû :
A. Quyø tím vaø dung dòch BaCl2
B. Quyø tím vaø dung dòch H2SO4
C. Dung dòch BaCl2 vaø dung dòch KOH D. Dung diêch AgNO3
Câu 7: Coù ba oáng nghieâïm ñöïng laàn löôït Cu, CuO, Cu(OH)2 Theâm vaøo moãi oáng 2ml dung dòch
axít sunfuríc loãng roài laéc nheï . Caâu naøo sau ñaây dieãn taû ñuùng ?
A.Chæ coù CuO vaø Cu(OH)2 coù phaûn öùng. B. Chæ coù CuO phaûn öùng .
C.Chæ Cu vaø CuO coù phaûn öùng.
D. Caû Cu, CuO, Cu(OH)2 ñeàu coù phaûn öùng
Câu 8: Cho các chất sau : SO2 , NaOH , H2O , HCl .Số că êp chất phản ứng được với nhau :
A. 2
B.4
C.3
D.5
Câu 9: CaO có thể làm khô những khí ẩm nào ?
A. H2 , CO2
B. SO2 , O2
C. CO2 , SO2
D. H2 ,O2
Câu 10: Đơn chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là :
A. Zn
B.Cu
C.Fe
D. Mg
Câu 11: Hòa tan hết 22,4 gam hỗn hợp A (gồm Fe và Fe2O3 ) trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng
có 3,36 lít khí không màu thoát ra (đktc).Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp A là :
A.25 (%)
B. 37,5 (%)
C.50 (%)
D. 15 (%)
Câu 12: 1,4 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch 7,3 % HCl .Khối lượng dung dịch HCl đã dùng :
A.25 (g)
B.100(g)
C.50(g)
D.200 (g)
( Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
; O = 16 )
ĐỀ KIỂM TRA MÔÔT TIẾT (Tiết 10)
MÔN :Hóa học - Lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút ( Tự luâ ên : 30’)
(Không tính thời gian phát đề )
Mã đề :..........................
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm)
Viết PTHH thực hiê n dãy chuyển hóa sau :
ê
(1)
(2)
(4)
(5)
(3)
Na Na2O NaOH Na2SO3 SO2 H2SO3
ô Câu 2 ( 1,5 điểm)
Hãy nhâ n biết các dung dịch sau : NaOH, NaCl, H2SO4, BaCl2 bằng phương pháp hóa học .
ê
Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 3 (3 điểm)
Cho 19,2 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với mô êt lượng dung dịch HCl 10,95%
a) Tính khối lượng của muối thu được .
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng .
c) Tính nồng đô ê phần trăm của dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc .
(Fe = 56 ; O =16 ; H=1 ; Cl = 35,5 )
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 10)
MÔN :Hóa học - Lớp 9
Mã đề :............................
ĐÁP ÁN
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đề A
B
B
A
B
Đề B
C
B
A
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
Câu 1 (1) 4Na + O2
(2,5 đ )
(2) Na2O + H2O
5
C
C
6
A
A
Đáp án
2Na2O
2NaOH
Na2SO3 + H2O
(3) 2NaOH + SO2
(4) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
H2SO3
(5) SO2+ H2O
7
D
A
8
B
C
9
A
D
10
B
B
11
A
B
12
B
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(1,5 đ)
Câu 3
(3 đ)
- Dùng quỳ tím nhâ n ra :
ê
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển đỏ là : dung dịch H2SO4
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh là dung dịch NaOH
+ Hai dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là dung dịch BaCl2 và
dung dịch NaCl
- Dùng dung dịch Na2SO4 ra :
+ Chất có phản ứng với dung dịch Na2SO4 tạo kết tủa trắng là dung dịch
BaCl2
+ Không có hiê ên tượng xảy ra là dung dịch NaCl
PT : BaCl2 + Na2SO4 →BaSO4 + 2NaCl
a) n Fe O = 19,2 = 0,12 (mol)
160
Fe2O3 + 6 HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(mol) 0,12
0,72mol 0,24
m FeCl = 0,24 . 162,5 = 39 ( g )
2 3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
3
0, 72.36,5.100
= 240 (g)
10,95
0, 24.162,5.100
15,05 (%)
c) C% FeCl3 =
19, 2 240
b) mddHCl =
0,75
0,75
- Xem thêm -