Mô tả:
NGÀY SOẠN: 7/10/2011
NGÀY KIỂM TRA:
TUẦN: 12
TIẾT: 12
KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN : VẬT LÝ 8
THỜI GIAN: 45’
I. Mục đích của đề kiểm tra.
Phạm vi: Từ tuần 1 đến tuần 11
HS: Củng cố kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 9. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
và giải thích đựơc một số hiện tượng đơn giản trong thực tế.
GV: Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh để có hướng điều chỉnh phương pháp,
nội dung cho phù hợp.
II. Hình thức của đề kiểm tra.
Kiểm tra dưới dạng hình thức tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Số câu hỏi và số điểm cho mỗi chủ đề sau:
Nội dung
Tổng
số tiết
Lý
thuyết
Số câu hỏi
Tỉ lệ thực dạy
LT
Chuyển động cơ học-Vân
tốc
Biểu điễn lực
Cân bằng lực-quán tính
Lực ma sát
Áp suất
Áp suất chất lỏng
Áp suất khí quyển
Tổng
3
2.1
2.1
0.9
0.9
19.1
19.1
VD
LT
1
VD
1
2.5
1
3
3
LT
Điểm
1
3
VD
Trọng số
1
5
2.5
8.2
8.2
5
4
2.8
2.2
25
20.5
11
10
7
4
63.6
36.4
4
10
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT VẬT LÝ 8 ĐỀ 1
Vận dụng
Cấp độ
Tên
Nhận biết
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Biết thế
Chuyển động cơ
nào là
học-Vân tốc.
chuyển
(3 tiết)
động cơ
học
Số câu
O.5
Số điểm
1.5
Tỉ lệ %
Biểu điễn lực
Cân bằng lựcquán tính
Lực ma sát
(3 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Áp suất
Áp suất chất lỏng
Áp suất khí quyển
( 5tiết )
Thông hiểu
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Áp dụng cônt
thức tính vận
tốc .
0.5
1
Nhận biết
lực ma sát
Dựa vào tác hại
của lực ma sát
nêu biện pháp
bảo vệ môi
trường
Dựa vào quán
tính giải thích
hiện tượng
Dựa vào cách
biểu diễn lực để
phân tích lực
0.5
1
1
2.5
( 25%)
1.5
2
Vận dụng sự
tồn tại của áp
suất khí quyển
để giải thích
hiện tượng
Vận dụng
công thức tính
áp suất chất
lỏng để tính
toán
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
1
Tổng số điểm
2
Tỉ lệ %
20%
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Đề 1
2
2.5
(25.%)
Vận dụng công thức
tính áp suất chất lỏng
để tính Áp suất chất
lỏng tại một điểm
trong lòng chất lỏng.
1
3
1
3
30%
2
5
50%
2
5
(50%)
4
10
100%
Câu 1: (2.5đ)
a) Thế nào là chuyển động cơ học? Nêu ví dụ về chuyển động cơ học, trong đó chỉ rõ vật đựơc
chọn làm móc?
3
b) Hãy tính quãng đường đi đựơc của người đi xe đạp trong
giờ với vận tốc 16 km/h?
4
Câu 2: (1đ)
a) “Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường “ là lực ma sát gì?
b) Trong quá trình lưu thông , ma sát giữa bánh xe và mặt đường , giữa phanh xe và bánh xe
làm xuất hiện bụi, khí thải và bụi kim loại gây ảnh hưởng điến môi trường. Đường nhiều
2
bùn trời mưa xe có thể bị trượt gây tai nạn. Để giảm thiêu tác hại này ta cần có biện pháp
gì?
Câu 3: (1.5đ)
-“Khi xe đang chuyển động, xe đột ngột rẽ phải “ hành khách trên xe bị ngã về phía nào?
-Hãy biểu diễn bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau:
A
12 N
4N
Câu 4: (2đ) Tại sao khi hút hết không khí trong vỏ hộp đựng đầy sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp
theo nhiều phía?
Câu 5: (3đ) Một thùng cao 1,4 m đựng đầy nước.
a) Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng
b) Tính áp suất của nứơc tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,6m.
(Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3)
Đề 2:
Câu 1: (2.5đ)
a) Khi nào một vật đựơc coi là đứng yên? Hãy tìm ví dụ về vật đứng yên, trong đó chỉ rõ vật
làm móc?
2
b) Hãy tính quãng đường đi đựơc của người đi xe đạp trong
giờ với vận tốc 15 km/h?
5
Câu 2: (1đ)
a) “Lực xuất hiện giữa đĩa xe với xích xe đạp làm mòn đĩa và xích “ là lực ma sát gì?
b) Trong quá trình lưu thông , ma sát giữa bánh xe và mặt đường , giữa phanh xe và bánh xe
làm xuất hiện bụi, khí thải và bụi kim loại gây ảnh hưởng điến môi trường. Đường nhiều
bùn trời mưa xe có thể bị trượt gây tai nạn. Để giảm thiêu tác hại này ta cần có biện pháp
gì?
Câu 3: (1.5đ)
-“Khi xe đang chuyển động, xe đột ngột rẽ trái “ hành khách trên xe bị ngã về phía nào?
-Hãy biểu diễn bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau:
B
15 N
5N
Câu 4: (2đ) Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ
Câu 5 (3đ):
Một thùng cao 0,9 m đựng đầy nước.
a) Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng .
b) Tính áp suất của nứơc tác dụng lên một điểm cách đáy bình 0,2 m.
(Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3)
3
V. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1
Bài
Câu 1
(2,5đ)
Câu 2
(1đ)
Nội dung
Sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật khác gọi là
Câu
chuyển động cơ học
a
VD đúng
Quãng đường đi đựơc của người đi xe đạp
3
Câu
S=v.t= .16=12km
b
4
Điểm
1đ
Câu
a
-Xúât hiện lực ma sát trượt
0.5đ
Giảm bớt số phương tiện lưu thông, cấm các loại xe cũ nát, cần
kiểm tra chất lượng xe và vệ sinh mặt đường.
0.5đ
-Hành khách ngã về phía bên trái
-Điểm đặt tại A
-Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
Cường độ lực 12N
Khi hút bớt không khí trong vỏ hộp ra, thì áp suất của không khí
trong hộp nhỏ hơn áp suất ở bên ngoài, nên vỏ hộp chịu tác
dụng của áp suất không khí từ bên ngoài vào làm vỏ hộp bị bẹp
theo mọi phía.
Tóm tắt
Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng.
P=d.h=10000.1.4
=14000 N/m2
Chiều cao của cột chất lỏng tại một điểm cách đáy thùng 0.6m
h1=h-0.6=.4-0.6=0.8m
Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0.6m:
P1=d. h1=10000.0.8=8000N/m2
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25
2
Câu
b
Câu 3
Câu 4
Câu 5
(3đ)
Câu
a
Câu
b
0.5đ
0.25 đ
0.75đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 2
Bài
Câu 1
(25đ)
Câu 2
(1đ)
Nội dung
Vật không thay đổi vị trí so với một vật khác chọn làm móc thì
được coi là đứng yên.
VD đúng
Quãng đường đi đựơc của người đi xe đạp
2
S=v.t= .15=6km
5
Điểm
1đ
0.5đ
0.25 đ
0.75đ
Câu 4
(2đ)
4
0.5đ
Câu Giảm bớt số phương tiện lưu thông, cấm các loại xe cũ nát, cần
b kiểm tra chất lượng xe và vệ sinh mặt đường.
Cậu 3
(1.5đ)
Câu -Xúât hiện lực ma sát trượt
a
0.5đ
-Hành khách ngã về phía bên phải
-Điểm đặt tại B
-Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
Cường độ lực 15N
Để rót nước dễ dàng. Vì có lỗ thủng trên nắp nên khí trong ấm
thông với khí quyển, áp suất khí trong ấm cộng với áp suất của
nước lớn hơn áp suất khí quyển. vì vậy nước chảy từ ấm ra ngoài
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25
2
dễ dàng.
Câu 5
(3đ)
Câu Tóm tắt
a
Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình.
P=d.h=10000.0,9
=9000N/m2
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu Chiều cao của cột chất lỏng tại 1 điểm cách đáy bình 0.6m
b h1=h-0.2=0.9-0.2=0,7m
Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm cách đáy bình 0.6m:
P=d.h=10000.0.7=7000N/m2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
VI. Bổ sung
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
5
Trường……………………
Lớp:………………………
Họ và tên:………………...
ĐỀ KIỂM TRA 1TIÊT
MÔN : VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút
Ngày :……
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ : 1
Câu 1: (2.5đ)
a) Thế nào là chuyển động cơ học? Nêu ví dụ về chuyển động cơ học, trong đó chỉ rõ vật đựơc
chọn làm móc?
3
b) Hãy tính quãng đường đi đựơc của người đi xe đạp trong
giờ với vận tốc 16 km/h?
4
Câu 2: (1đ)
a) “Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường “ là lực ma sát gì?
b) Trong quá trình lưu thông , ma sát giữa bánh xe và mặt đường, giữa phanh xe và bánh xe
làm xuất hiện bụi, khí thải và bụi kim loại gây ảnh hưởng điến môi trường. đường nhiều bùn
trời mưa xe có thể bị trượt gây tai nạn.Để giảm thiêu tác hại này ta cần có biện pháp gì?
Câu 3: (1.5đ)
-“Khi xe đang chuyển động, xe đột ngột rẽ phải “ hành khách trên xe bị ngã về phía nào?
-Hãy biểu diễn bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau:
A
12 N
4N
Câu 4: (2đ) Tại sao khi hút hết không khí trong vỏ hộp đựng đầy sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp
theo nhiều phía?
Câu 5: (3đ) Một thùng cao 1,4 m đựng đầy nước.
a) Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng
b) Tính áp suất của nứơc tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,6m.
(Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3)
Bài làm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
6
Trường……………………
Lớp:………………………
Họ và tên:………………...
ĐỀ KIỂM TRA 1TIÊT
MÔN : VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút
Ngày :……
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ : 2
Câu 1: (2.5đ)
a) Khi nào một vật đựơc coi là đứng yên? Hãy tìm ví dụ về vật đứng yên, trong đó chỉ rõ vật
làm móc?
2
b) Hãy tính quãng đường đi đựơc của người đi xe đạp trong giờ với vận tốc 15 km/h?
5
Câu 2: (1đ)
a) “Lực xuất hiện giữa đĩa xe với xích xe làm mòn đĩa và xích “ là lực ma sát gì?
b) Trong quá trình lưu thông , ma sát giữa bánh xe và mặt đường , giữa phanh xe và bánh xe
làm xuất hiện bụi, khí thải và bụi kim loại gây ảnh hưởng điến môi trường. đường nhiều bùn
trời mưa xe có thể bị trượt gây tai nạn.Để giảm thiêu tác hại này ta cần có biện pháp gì?
Câu 3: (1.5đ)
-“Khi xe đang chuyển động, xe đột ngột rẽ trái “ hành khách trên xe bị ngã về phía nào?
-Hãy biểu diễn bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau:
B
15 N
5N
Câu 4: (2đ) Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ
Câu 5 (3đ): Một thùng cao 0,9 m đựng đầy nước.
a) Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng .
b) Tính áp suất của nứơc tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,2 m.
(Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3)
Bài làm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
7
- Xem thêm -