Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề kiểm tra học kì 2 lí 7 45 '

.DOC
7
84
92

Mô tả:

NGÀY SOẠN: 3/10/2011 NGÀY KIỂM TRA: TUẦN: 10 TIẾT: 10 KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : VẬT LÝ 7 THỜI GIAN: 45’ I. Mục đích của đề kiểm tra. Phạm vi: Từ tuần 1 đến tuần 9 HS: Củng cố kiến thức đã học các chương: quang học. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập và giải thích đựơc một số hiện tượng đơn giản trong thực tế. GV: Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh để có hướng điều chỉnh phương pháp, nội dung cho phù hợp. II. Hình thức của đề kiểm tra. Kiểm tra dưới dạng hình thức tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Số câu hỏi và số điểm cho mỗi chủ đề sau: Nội dung Tổng số tiết Lý thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số Số câu hỏi LT VD LT VD LT Điểm 1 Nhận biết nguồn sáng, vật sáng. Sự truyền thẳng của ánh sáng. Tia sáng chùm sáng. Nhật thực, nguyệt thực 3 3 2.1 0.9 23.35 10 Sự phản xạ ánh sáng trên gương phẳng. Định luật phản xạ ánh sáng. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 3 2 1.4 1.6 15.55 17.77 Gương cầu lồi. Gương cầu lõm 3 2 1.4 1.6 15.55 17.77 Tổng 9 7 4.9 4.1 54.43 45.55 VD 2 1 4 1 1 4 2 2 10 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT VẬT LÝ 7 ĐỀ 1 Vận dụng Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Nhận biết nguồn sáng, vật sáng. Sự truyền thẳng của ánh sáng. Tia sáng chùm sáng. Nhật thực, nguyệt thực (3 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp 1 2 ( 20%) 1 2 Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng vẽ tia phản xạ Vận dụng định luật khi đã biết phản xạ ánh sáng để trước tia tới. . tính góc phản xạ Xác định ảnh của điểm sáng S qua gương phẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0.5 2 Giải thích hiện tượng về gương cầu lồi . 1 2 20% 0.5 2 1 2 1 4 (40.%) Vận dụng kiến thức gương cầu lõm giải thích hiện tượng 1 2 Gương cầu lồi. Gương cầu lõm ( 3 tiết ) 2 Cấp độ cao Nguồn sáng, vật sáng Sự phản xạ ánh sáng trên gương phẳng. Định luật phản xạ ánh sáng. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. (3 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Cộng 1 2 20% 2 6 60% 2 4 (40%) 4 10 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45PHÚT VẬT LÝ 7 ĐỀ 2 Vận dụng Cấp độ Tên Nhận biết Thông hiểu Chủ đề (nội dung, chương…) Nhận biết nguồn sáng, vật sáng. Sự truyền thẳng Giải thích hiện của ánh sáng. tượng mắt bị Tia sáng chùm cận thị sáng. Nhật thực, nguyệt thực (3 tiết) Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Cấp độ cao 1 1 ( 10%) Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng vẽ tia phản xạ Vận dụng định luật khi đã biết phản xạ ánh sáng để trước tia tới tính góc phản xạ. Xác định ảnh của điểm sáng S qua gương phẳng. Sự phản xạ ánh sáng trên gương phẳng. Định luật phản xạ ánh sáng. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. (3 tiết) Gương cầu lồi. Gương cầu lõm ( 3 tiết ) Cộng Cấp độ thấp 0.5 2 Nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm 1 3 1 2 20% 2 4 40% 1 4 (40.%) So sánh tính chất của gương cầu lồi với gương phẳng 1 2 0.5 2 2 5 (50%) 1 4 40% 4 10 100% 3 IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận Câu 1: (2đ)Nêu khái niệm nguồn sáng, vật sáng Câu 2: (4đ)Cho một tia sáng SI chiếu lên gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI với gương phẳng bằng 300. a) Hãy vẽ tia phản xạ ? b) Tính góc phản xạ ? c) Vẽ ảnh của điểm sáng S. S. 300 I Câu 3: (2đ) Người lái xe ôtô dùng gương cầu lồi đặt ở phía trước mặt để quan sát các vật ở phía sau lưng có lợi gì hơn là dùng gương phẳng? Câu 4: (2đ)Một thiết bị dùng gương cầu lõm hứng ánh sáng mặt trời để làm nóng một ấm nước. Hãy giải thích vì sao ấm nước đó lại nóng lên và nước trong ấm sôi. Điều đó có ích gì cho môi trường chúng ta đang sống? ------------------------------ĐỀ 2 Câu 1: (1đ)Tại sao ở các thành phố lớn học sinh học tập thường hay bị cận thị? Để giảm tác hại này các em cần phải làm gì? Câu 2: (4đ) Cho một tia sáng SI chiếu lên gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI với gương phẳng bằng 450. a) Hãy vẽ tia phản xạ ? b) Tính góc phản xạ ? c) Vẽ ảnh của điểm sáng S. S. 450 I Câu 3: (3đ) Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất gì giống và khác với ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng? Câu 4: (2đ) Nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm 4 V. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1 Bài Nội dung Nguồn sáng là những vật tự nó phát ra ánh sáng Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. -Vẽ pháp tuyến và tia phản xạ Câu 1 (2đ) Bài 2 (4đ) Điểm 1đ 1đ 1đ Câu a -Tính góc tới và góc phản xạ Câu i=i’=900-300=600 b -Vẽ ảnh S’ của S S 2đ R 1đ I' S' Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước Quan sát đựơc các vật cản hoặc người ở phía sau xe, tranh đựơc tai nan giao thông. Bài 4 Chùm sáng mặt trời đựơc coi là chùm tia tới song song, khi chiếu tới (2đ) gương, cho chùm tia hội tụ tại một điểm ở phía trước gương. Ánh sáng mặt trời có nhiệt năng cho nên ấm nước để ở chỗ ánh sáng hội tụ sẽ nóng lên và ấm nước sôi. Ánh sáng mặt trời là năng lượng sạch có thể thay thế việc nung nấu bằng gas hay than củi. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 2 Bài 3 (2đ) Bài Nội dung -Do nhà cao tầng che chắn nên hs thường phải học tập và làm việc dứơi ánh sáng nhân tạo, điều này có hại cho mắt. Câu 1 (1đ) -Để làm giảm tác hại này các em cần có kế hoạch học tập và vui chơi dã ngoại. Bài 2 Câu -Vẽ pháp tuyến và tia phản xạ (4đ) a Câu -Tính góc tới và góc phản xạ b i=i’=900-450=450 -Vẽ ảnh S’ của S 1đ 1đ 1đ 1đ Điểm 0.5 đ 0.5 đ 1đ 2đ S. R 1đ I' S' . Giống: ảnh ảo kkhông hứng đựơc trên màn chắn 1.5 đ Bài 3 (3đ) Khác nhau: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh ảo tạo bởi 1.5 đ gương phẳng Bài 4 Ảnh ảo không hứng đựơc trên màn chắn 1đ (2đ) Lớn hơn vật 1đ VI. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………. 5 Trường…………………… Lớp:……………………… Họ và tên:………………... ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1TIÊT MÔN : VẬT LÍ 7 Thời gian: 45 phút Ngày :…… LỜI PHÊ ĐỀ : 1 Câu 1: (2đ)Nêu khái niệm nguồn sáng, vật sáng Câu 2: (4đ)Cho một tia sáng SI chiếu lên gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI với gương phẳng bằng 300. a) Hãy vẽ tia phản xạ ? b) Tính góc phản xạ ? c) Vẽ ảnh của điểm sáng S. S. 300 I Câu 3: (2đ) Người lái xe ôtô dùng gương cầu lồi đặt ở phía trước mặt để quan sát các vật ở phía sau lưng có lợi gì hơn là dùng gương phẳng? Câu 4:(2đ) Một thiết bị dùng gương cầu lõm hứng ánh sáng mặt trời để làm nóng một ấm nước. Hãy giải thích vì sao ấm nước đó lại nóng lên và nước trong ấm sôi. Điều đó có ích gì cho môi trường chúng ta đang sống? BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. 6 Trường…………………… ĐỀ KIỂM TRA 1TIÊT Lớp:……………………… MÔN : VẬT LÍ 7 Họ và tên:………………... Thời gian: 45 phút ĐIỂM Ngày :…… LỜI PHÊ ĐỀ : 2 Câu 1:(1đ) Tại sao ở các thành phố lớn học sinh học tập thường hay bị cận thị? Để giảm tác hại này các em cần phải làm gì? Câu 2:(4đ) Cho một tia sáng SI chiếu lên gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI với gương phẳng bằng 45 0. Hãy a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc phản xạ ? c) Vẽ ảnh của điểm sáng S. S. 450 I Câu 3: (3đ) Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất gì giống và khác với ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng? Câu 4: (2đ) Nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan