Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề kiểm tra học kì 1 lí 8 45 '

.DOC
6
171
96

Mô tả:

NGÀY SOẠN: 4/03/2012 NGÀY KIỂM TRA: TUẦN: 29 TIẾT: 29 KIỂM TRA 1TIẾT MÔN : VẬT LÝ 8 THỜI GIAN: 45’ I. Mục đích của đề kiểm tra. Phạm vi: Từ tuần 20 đến tuần 28 HS: Củng cố kiến thức đã học về cơ học, nhiệt học từ bài 15 đến bài 23. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập và giải thích đựơc một số hiện tượng đơn giản trong thực tế. GV: Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh để có hướng điều chỉnh phương pháp, nội dung cho phù hợp. II. Hình thức của đề kiểm tra. Kiểm tra dưới dạng hình thức tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Số câu hỏi và số điểm cho mỗi chủ đề sau: Nội dung Tổng số tiết Lý thuyết Số câu hỏi Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD Cơ học 3 2 1,4 1,6 15,6 Nhiệt học 6 6 4,2 1,8 46,7 17,8 20 Tổng 11 10 5,6 3,4 62.2 37.8 Điểm LT VD 1 1 2 4 3 7 10 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT VẬT LÝ 8 ĐỀ 1 Vận dụng Cấp độ Tên Nhận biết Chủ đề (nội dung, chương…) Cơ học (3 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Cộng Cấp độ thấp Giải thích hiện tượng cơ năng Các cách làm thay đổi nhiệt năng Tính công cơ học 1 1 10 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhiệt học (6 tiết) Thông hiểu ½ 2 20 VD các cách thay đổi nhiệt năng Cấp độ cao Tính lực đẩy, lực kéo thông qua công suất, vận tốc. ½ 1 10 Giải thích sự dẫn nhiệt của các chất 1/2 1/2 1 1,5 1,5 3 15 15 30% 1/2 3/2 2 1,5 2,5 6 15% 25% 60% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT VẬT LÝ 8 ĐỀ 2 Vận dụng 2 4 ( 30%) 3 6 (60%) 4 10 100% Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Nhận biết Cộng Cấp độ thấp Cơ học (3 tiết) Giải thích hiện tượng đối lưu Sự dẫn nhiệt Tính công cơ học 1 1 10 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhiệt học (6 tiết) Thông hiểu ½ 2 20 VD về sự dẫn nhiệt Giải thích các nguyên tử, phân tử có khoảng cách 1 3 30% Cấp độ cao Tính lực đẩy, lực kéo thông qua công suất, vận tốc. ½ 1 10 2 4 ( 40%) Số câu 1/2 1/2 3 Số điểm 1,5 1,5 6 Tỉ lệ % 15 15 (60%) Tổng số câu 1/2 3/2 2 4 Tổng số điểm 1,5 2,5 6 10 Tỉ lệ % 15% 25% 60% 100% IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận Đề 1 Câu 1: (3đ) Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật, hãy kể tên? Cho VD ? Câu 2: (1đ) +Khi tham gia giao thông phương tiện có vận tốc lớn sẽ khiến cho việc xử lí sự cố gặp nhiều khó khăn, nếu xảy ra tai nạn sẻ gây hậu quả nghiểm trọng. Các vật rơi từ trên cao xuống có động năng rất lớn nên rất nguy hiểm. Theo em, cần phải làm gì để hạn chế, không để xảy ra hậu quả trên? Câu 3: (3đ) Tại sao nồi, xoong thường đựơc làm bằng kim loại , còn bát, đĩa thường đựơc làm bằng sứ? 2 Câu 4: (3đ) Một chiếc tàu thủy chở hành khách chạy từ Rạch giá đến Phú Quốc với công suất 500W, đi với vận tốc 50m/s, mất 1 giờ. Hãy tính: a) Công của máy tàu thủy đã thực hiện trong 1 giờ? b) Lực đẩy của máy tàu thủy? Đề 2: Câu 1: (3đ) Sự dẫn nhiệt là gì? Cho 2 VD? Câu 2: (1đ) Sống và làm việc lâu trong các phòng không có lưu thông không khí cảm thấy khó chịu. Vậy khi xây dựng nhà cửa tại các cơ quan, nhà máy nơi làm việc, cũng nhà nhà ở, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào? Câu 3: (3đ) Tại sao quả bóng cao su họăc quả bóng bay bơm căng, dù có bụôc thật chặt cũng cứ ngày một xẹp dần ? Câu 4: (3đ) Một chiếc xe chở hành khách chạy từ Rạch giá đến Cần Thơ với công suất 400W, đi với vận tốc 40m/s, mất 1 giờ. Hãy tính: a) Công của máy xe khách đã thực hiện trong 1 giờ? b) Lực đẩy của máy xe khách ? V. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1 Bài Nội dung Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng: +Thực hiện công +Truyền nhiệt VD: -Cọ xát miếng đồng làm miếng đồng nóng lên -> thực hiện công ( VD đúng cho điểm ) -Thả miếng đồng vào cốc nứơc nóng làm miếng đồng nóng lên-> truyền nhiệt ( Tùy theo VD đúng cho điểm ) Mọi công dân cần tuân thủ +Các qui tắc an toàn giao thông: không chạy quá tốc độ cho phép, phóng nhanh vượt ẩu, … +Đảm bảo an toàn trong lao động: xây dựng nhà cửa phải có lưới, hàng rào che chắn, bảo vệ, phải có đồ bảo hộ lao động… Câu 1 (3đ) Câu 2 (1đ) Câu 3 (3đ) Câu 4 (3đ) Điểm 0,5đ 0,5đ 0.5đ 0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ - Vì kim loại dẫn nhiệt tốt, giúp nấu nướng mau chín thức ăn còn sứ dẫn nhiệt kém nên thức ăn lâu nguội, ta có thể cầm nắm 1,5đ dễ dàng. Câu a Tóm tắt Công của máy tàu thủy đã thực hiện A P t  A  P.t  500.3600  1800000 J 0.5đ 0,25đ 0.5đ 0.5đ 0,25đ 3 Lực đẩy của máy tàu thủy Ta có: A F .s P   F .v t t P 500  F    10 N v 50 Câu b 0.25đ 0.5đ 0.25đ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 2 Bài Nội dung Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác VD: -Cho nước nóng vào cốc làm cốc nóng lên -Đun ấm nước làm cho nước trong ấm nóng và sôi Câu 1 (3đ) Điểm 0,75 đ 0,75đ 0,75 đ 0,75đ Câu 2 (1đ) Cậu 3 (3đ) Xây dựng nhà cần chú ý đến mật độ nhà và hành lang giữa các phòng, các nhà đảm bảo không khí được lưu thông. chú ý đến cửa sổ tạo không khí lưu thông thoát mát. cần có biện pháp để không khí lưu thông dễ dàng. - 0.5đ 0,5đ Thành bóng cao su được cấu tạo từ những phân tử cao 1đ su, giữa chúng có khoảng cách. 1đ 1đ Các phân tử khí ở trong bóng chui qua các khoảng cách này. Câu 4 (3đ) Tóm tắt Công của máy tàu thủy đã thực hiện A Câu P  t a  A  P.t  400.3600  14400000 J Lực đẩy của máy tàu thủy Ta có: Câu P  A  F .s  F .v t t b P 400  F    10 N v 40 0.5đ 0,25đ 0.5đ 0.5đ 0,25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ VI. Bổ sung ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 4 Trường…………………… Lớp:……………………… Họ và tên:………………... ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1TIÊT MÔN : VẬT LÍ 8 Thời gian: 45 phút Ngày :…… LỜI PHÊ ĐỀ : 1 Câu 1: (3đ) Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật, hãy kể tên? Cho VD ? Câu 2: (1đ) +Khi tham gia giao thông phương tiện có vận tốc lớn sẽ khiến cho việc xử lí sự cố gặp nhiều khó khăn, nếu xảy ra tai nạn sẻ gây hậu quả nghiểm trọng. Các vật rơi từ trên cao xuống có động năng rất lớn nên rất nguy hiểm. Theo em, cần phải làm gì để hạn chế, không để xảy ra hậu quả trên? Câu 3: (3đ) Tại sao nồi, xoong thường đựơc làm bằng kim loại , còn bát, đĩa thường đựơc làm bằng sứ? Câu 4: (3đ) Một chiếc tàu thủy chở hành khách chạy từ Rạch giá đến Phú Quốc với công suất 500W, đi với vận tốc 50m/s, mất 1 giờ. Hãy tính: a) Công của máy tàu thủy đã thực hiện trong 1 giờ? b) Lực đẩy của máy tàu thủy? Bài làm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ 5 Trường…………………… Lớp:……………………… Họ và tên:………………... ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1TIÊT MÔN : VẬT LÍ 8 Thời gian: 45 phút Ngày :…… LỜI PHÊ ĐỀ : 2 Câu 1: (3đ) Sự dẫn nhiệt là gì? Cho 2 VD? Câu 2: (1đ) Sống và làm việc lâu trong các phòng không có lưu thông không khí cảm thấy khó chịu. Vậy khi xây dựng nhà cửa tại các cơ quan, nhà máy nơi làm việc, cũng nhà nhà ở, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào? Câu 3: (3đ) Tại sao quả bóng cao su họăc quả bóng bay bơm căng, dù có bụôc thật chặt cũng cứ ngày một xẹp dần ? Câu 4: (3đ) Một chiếc xe chở hành khách chạy từ Rạch giá đến Cần Thơ với công suất 400W, đi với vận tốc 40m/s, mất 1 giờ. Hãy tính: a) Công của máy xe khách đã thực hiện trong 1 giờ? b) Lực đẩy của máy xe khách ? Bài làm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan