Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Công dân lớp 6
I. Mục đích kiểm tra:
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức đã được học trong các bài 1, 2, 3, 4, 5 chương trình
môn Giáo dục công dân lớp 6;
- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học, biết vận dụng kiến thức đã
học vào làm bài.
- Giúp giáo viên đánh giá được những ưu điểm, khuyết điểm và đưa ra được
những phương pháp dạy học phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy;
2. Về kỹ năng:
Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng nhận biết, kỹ năng vận dụng, kỹ năng
phân tích các vấn đề liên quan đến nội dung kiến thức kiểm tra.
3. Về thái độ:
Học sinh có thái độ tích cực, đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm giải
quyết những vấn đề diễn ra trong cuộc sống hàng ngày.
4. Về phát triển năng lực:
Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong đề kiểm tra: năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ, năng lực phê phán, năng lực đánh
giá, ...
II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan
III. Ma trận đề kiểm tra:
Mức Độ
Nhận biết
Thông hiểu
Chủ Đề
Hiểu được thân
1.
Tự thể sức khỏe là tài
chăm sóc sản quý nhất của
rèn luyện mỗi người, hành
thân thể
vi nguy hiểm đến
sức khỏe
Vận dụng Vận dụng
cao
Cộng
Hiểu được ý
nghĩa
của
việc tự chăm
sóc rèn luyện
thân thể.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ :
2. Siêng
năng,
kiên trì
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ :
3. Tiết
kiệm
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ :
4. Lễ độ
Số câu TN: 3
Số điểm:0,75
Tỉ lệ : 7,5%
Số câu TN: 2
Số điểm: 0,5
Số câu TN: 1
Số điểm:0,25
Nêu được khái
niệm, biểu hiện
của siêng năng,
kiên trì.
Hiểu được ý
nghĩa
của
siêng năng,
kiên trì.
Đánh giá
được việc
làm siêng
năng, kiên
trì hoặc
chưa
siêng
năng, kiên
trì
Số câu TN: 2
Số điểm: 0,5
Số câu TN: 1
Số điểm:0,25
Số câu
TN:1
Số
điểm:0,2
5
Số câu TN: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ :10 %
Nêu được khái Hiểu được ý
niệm, biểu hiện nghĩa
tiết
của tiết kiệm
kiệm
Đánh giá
được
hành vi
tiết kiệm
và chưa
tiết kiệm
Lựa
chọn
cách
ứng xử
phù
hợp thể
hiện
tính tiết
kiệm.
Số câu TN:2
Số điểm:0,5
Số câu
TN:1
Số điểm:
0,25
Số câu
TN:1
Số
điểm:
0,25
Đánh giá
được việc
làm lễ độ
và chưa lễ
độ
Đưa ra
giải
pháp
phù
hợp thể
hiện lễ
Số câu TN:1
Số điểm:
0,25
Số câu TN: 5
Số điểm:1,25
Tỉ lệ :12,5 %
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
độ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ :
Số câu
TN: 2
Số điểm:
0,5
Số câu
TN: 0
Số
điểm: 0
Số câu
TL: 0,5
Số điểm:
1,5
Số câu
TL: 0,5
Số
điểm:
1,0
Số câu TN:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ : 5%
Số câu TL:1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ : 25%
5. Biết ơn
Nêu được khái Hiểu được ý
niệm, biểu hiện nghĩa
của
của lòng biết ơn
lòng biết ơn
Lựa
chọn
cách
ứng xử
phù
hợp thể
hiện sự
biết ơn.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ :
Số câu TN:1
Số điểm: 0,25
Số câu TL: 05
Số điểm: 2,0
Số câu
TN:1
Số
điểm:
0,25
Số câu TN:2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ : 5%
Số câu TL: 1
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ : 35%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu TN: 7
Số điểm:1,75
Số câu TL:0, 5
Số điểm: 2,0
Số câu
TN:2
Số
điểm:0,
5
Số câu
TL:,5
Số
điểm:
1,0
Số câu TN:
16
Số điểm:4,0
Tỉ lệ: 40%
Số câu TL:2
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ: 60%
Số câu TL:
0,5
Số điểm: 1,5
Số câu TN:3
Số điểm:0,75
Số câu TL:0,5
Số điểm: 1,5
Số câu
TN:4
Số
điểm:1.0
Số câu
TL:0,5
Số điểm:
1,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài kiểm tra GDCD lớp 6
Trắc nghiệm:
Câu 1: Những việc làm nào biểu hiện việc biết tự chăm sóc sức khỏe.
A. Mỗi buổi sáng, Bi đều tập thể dục.
B. Đã 4 ngày, Nam không thay quần áo.
C. Bạn thường không ăn cơm buổi sáng. D. Trời rất lạnh nhưng Lan mặc chiếc áo rất
mỏng.
Câu 2; Việc làm nào s u đâ là biết chăm sóc r n lu ện thân thể?
A, Luôn cố gắng ăn thật nhiều .
B, Khi ngủ trùm chăn kín đầu cho ấm.
C, Đi ngoài trời nắng về là tắm nước lạnh ngay.
D, n uống điều độ, tập thể dục thể thao đều dặn.
Câu 3. Ý nghĩ củ việc tự chăm sóc và r n lu ện thân thể:
A. Giúp chúng ta hiểu biết nhiều B. Giúp chúng ta biết tôn trọng người khác.
C. Người khác coi trọng chúng ta. D. giúp cho chúng ta học tập tốt, lao động có hiệu
quả, năng suất cao
Câu 4. Siêng năng biểu hiện qu sự:
A. Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn.
B. Chưa làm xong bài tập, Nam đã đi chơi.
C. Đến phiên trực nhật lớp, Hồng toàn nhờ bạn làm hộ.
D. Sáng nào cũng dậy muộn.
Câu 5. Biểu hiện nào dưới đâ là siêng năng?
A. Đùn đẩy, trốn tránh công việc.
B. Cẩu thả, hời hợt trong công việc.
C. Trông chờ, ỷ lại vào người khác.
D. Tự giác làm việc.
Câu 6: Biểu hiện nào s u đâ thể hiện tính siêng năng kiên trì?
A. Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà.
B. Gặp bài tập khó là Bắc không làm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Chưa học bài, Nam đã đi chơi.
D. Hưng thường xuyên đi đá bóng cùng bạn.
Câu 7. Việc làm nào s u đâ thể hiện sự siêng năng?
A, Mai thường xuyên giúp m là việc nhà.
B, Tuấn chỉ lo việc học của mình, ngoài ra không làm việc gì giúp gia đình.
C, Mỗi lần lớp tổ chức lao động là Hải toàn báo bị đau để được nghỉ.
D, Ngày chủ nhật là Hà lại ngủ đến gần giờ sáng mới dậy.
Câu 8. Những thành ngữ nào dưới đâ thể hiện đức tính tiết kiệm?
A. Kiến tha lâu đầy tổ.
B. Con nhà lính tính nhà quan.
C. Cơm thừa, gạo thiếu.
D. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ.
Câu 9 . Thế nào là tiết kiệm
A. Sử dụng của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác một cách
hợp lý.
B. Vung tay quá trán.
C. Kiếm củi 3 năm thiếu 1 giờ.
D. Cơm thừa, gạo thiếu.
Câu 10. Trái với tiết kiệm là
A. Keo kiệt
B. Hà tiện
C. Xa hoa
D. A,B,C đúng
Câu 11. Tiết kiệm thể hiện điều gì ở con người
A. Thể hiện sự quý trọng thành quả lao động
B. Tiêu xài thoải mái
C. Làm gì mình thích
D. Có làm thì có ăn
Câu 12: Hã cho biết hành vi nào dưới đâ biểu hiện tính tiết kiệm?
A. n diện theo mốt
C. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi.
B. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm
D. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 13. Đức tính nào là biểu hiện củ sự lễ độ
A. Cư xử đúng mực của mỗi người trong giao tiếp.
B. Nói leo trong giờ học.
C. Ngắt lời người khác.
D. Nói trống không.
Câu 14. Hã cho biết hành vi nào dưới đâ biểu hiện thiếu lễ độ với mọi người?
a. Chào hỏi người lớn tuổi
b. Nói năng thưa gửi đúng mực với mọi người.
c. Nhường chỗ cho em nhỏ trên xe buýt.
d. Ngắt lời khi người khác đang nói.
Câu 15. Dưới đâ câu nói nào là biểu hiện củ sự biết ơn.
A. n quả nhớ kẻ trồng cây.
B. Vô ơn.
C. Bội nghĩa.
D. Bạc tình.
Câu 16. Cách ứng xử nào thể hiện lòng biết ơn
A. Bạn An gặp thầy cô giáo là lảng tránh
B. Bạn Hạnh suốt ngày đi chơi không giúp đỡ bố quét nhà
C. Vâng lời bố m , thầy cô
D. Không học bài, làm bài tập ở nhà
Tự luận:
Câu 1: Thế nào là lòng biết ơn. Nêu ý nghĩa của biết ơn?
Câu 2: Cho tình huống: Bạn Thanh có m là giám đốc doanh nghiệp. Một hôm đi
học về, Thanh rẽ vào cơ quan của m để lấy chìa khoá. Khi đi qua cổng, chú bảo vệ
gọi Thanh lại và hỏi: "Cháu muốn gặp ai?". Bạn Thanh dừng lại và trả lời: "Cháu vào
chỗ m cháu! Thế chú không biết cháu à?". Theo em, tại sao chú bảo vệ gọi bạn
Thanh lại và hỏi như vậy? Em có nhận xét gì về cử chỉ và cách trả lời của bạn Thanh?
Nếu em là Thanh thì em sẽ nói như thế nào với chú bảo vệ?
III. Đáp án và thang điểm
- Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
D
D
A
D
A
A
A
A
D
A
D
A
D
A
C
- Tự luận:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu
Nội dung kiến thức cần đạt
Điểm
Biết ơn là bày tỏ thái độ trân trọng và những việc làm đền ơn
0,5đ
đáp nghĩa với người đó giúp đỡ mình người có công với dân tộc,
đất nước.
1đ
- Lòng biết ơn thể hiện ở thái độ, lời nói, cử chỉ đến hành động
đền ơn, đáp nghĩa, quan tâm, giúp đỡ, làm những điều tốt đ p
Câu 1
cho người mà mình biết ơn.
Ý nghĩa
1đ
- Lòng biết ơn là truyền thống của dân tộc ta.
- Lòng biết ơn làm đ p mối quan hệ giữa người với người.
- Lòng biết ơn làm đ p nhân cách con người.
- Chú bảo vệ gọi bạn Thanh lại và hỏi như vậy là vì: Bạn Thanh
vào cổng, không chào hỏi và không xin phép chú bảo vệ để vào
cổng cơ quan
1đ
- Cử chỉ và cách trả lời của bạn Thanh là thiếu lễ phép, nói cộc
Câu 2 lốc khi người lớn hỏi với thái độ ngông nghêng, coi thường chú
bảo vệ.
1đ
- Nếu em là Thanh, khi vào cổng em sẽ xuống xe chào chú bảo
1,5đ
vệ, sau đó giới thiệu mình, nêu lí do mình đến cơ quan tìm m và
xin phép chú bảo vệ cho mình được vào gặp m .
Tham khảo chi tiết đề thi giữa kì 1 lớp 6
https://vndoc.com/de-thi-giua-ki-1-lop-6
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -