KỲ THI CHỌN HSG NĂM HỌC 2012- 2013
Môn: Giải toán bằng máy tính CASIO - Lớp 8
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ tên:
Họ tên – chữ ký giám thị
Số BD
Ngày sinh:
1.
Trường THCS:
2.
Số phách
================================================
ĐIỂM BÀI THI
HỌ TÊN- CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
Bằng số:
1.
Bằng chữ:
2.
Số phách
BÀI THI
Chú ý: - Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này
- Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 ch ữ số.
Bài 1 (0,75 điểm) (Ghi kết quả)
Tìm số dư trong phép chia 9876543210123456789 cho 987654
Kết quả:
Bài 2 (0,75 điểm) (Ghi kết quả)
Tìm hệ số của x 2 trong đa thức thương của phép chia
Kết quả:
x5 7,834 x3 7,581x 2 4,568 x 3,194
x 2,652
Bài 3 (0,5 điểm) (Ghi kết quả)
Cho dãy số: 7; 77; 777; 7777; ... 7777...7
Kết quả:
2013
Tính tổng các chữ số của tất cả các số hạng trong dãy số trên.
Bài 4 (0,75 điểm) (Ghi kết quả)
Tính giá trị biểu thức B với x = 3,33
B
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
x x x 3x 2 x 5x 6 x 7x 12 x 9x 20 x 11x 30
2
Bài 5 (0,5 điểm) (Ghi kết quả)
Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số:
1
1
1
x4
3
2
1
2
3
1
5
3
1
4
5
1
7
4
2
6
7
8
9
Kết quả:
Kết quả:
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY
=================================================
Bài 6 (0,75 điểm) (Ghi kết quả)
Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc, đáy nhỏ dài
13,724 cm, đáy lớn dài 21,867 cm. Tính độ dài cạnh bên.
Kết quả:
Bài 7 (1,5 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả)
Cho ABC vuông tại A, có AB =14,568cm; AC =13,425cm. Kẻ đường cao AH.
a. Tính AH.
b. Kẻ phân giác BN của góc B. Tính BN.
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY
=================================================
Bài 8 (1,5 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả)
Cho hình bình hành ABCD có diện t ích là 2468975310 cm2. Gọi E là trung điểm của
đường chéo BD, F là điểm thuộc DA sao cho 3DF = DA. Tính diện tích của tứ giác ABEF.
SABEF =
Bài 9 (1,0 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả)
Cho x 671 y 671 6,912 và x1342 y1342 33, 76244 . Tính S = x 2013 y 2013
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY
=================================================
Bài 10 (1,5 điểm) (Ghi quy trình và điền kết quả)
Cho dãy số u 1 = 4; u2 = 7; u3 = 5; un = 2un -1 - un – 2 + un – 3
a) Lập quy trình ấn phím liên tục tính u n
b) Tính u30
a)
b) u30 =
Bài 11 (0,5 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả)
Cho dãy số 2, 6, 30, 210, … được xác định như sau: Số hạng thứ k bằng tích của k số
nguyên tố đầu tiên (k = 1, 2, 3,…). Biết rằng có hai số hạng của dãy có hiệu bằng 30000.
Tìm hai số đó.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 2012- 2013
Môn: Giải toán bằng máy tính CASIO - Lớp 8
(Thời gian: 120 phút)
Họ tên:
Số BD
Họ tên – chữ ký giám thị
Ngày sinh:
1.
Trường THCS:
2.
Số phách
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = ===== = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
ĐIỂM BÀI THI
HỌ TÊN - CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
Bằng số:
1.
Bằng chữ:
2.
Số phách
BÀI THI
Chú ý: - Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này
- Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số .
Bài 1 (0,75 điểm) (Ghi kết quả)
Tìm số dư trong phép chia 9876543210123456789 cho 987654.
Kết quả: 55635
Bài 2 (0,75 điểm) (Ghi kết quả)
Tìm hệ số của x 2 trong đa thức thương trong p hép chia
Kết quả: - 0,800896
x5 7,834 x3 7,581x 2 4,568 x 3,194
x 2,652
Bài 3 (0,5 điểm) (Ghi kết quả)
Cho dãy số: 7; 77; 777; 7777; ... 7777...7
Kết quả:
14189637
2013 chu so 7
Tính tổng các chữ số của tất cả các số hạng trong d ãy số trên.
Bài 4 (0,75 điểm) (Ghi kết quả)
Tính giá trị biểu thức B với x = 3,33
B
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
x x x 3x 2 x 5x 6 x 7x 12 x 9x 20 x 11x 30
2
Kết quả:
B 0,193119164
Bài 5 (0,5 điểm) (Ghi kết quả)
Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số:
1
1
1
x4
3
2
1
2
3
1
5
3
1
4
5
1
7
4
2
6
7
Kết quả:
x=
301
.
16714
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY
=================================================
Bài 6 (0,75 điểm) (Ghi kết quả)
Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc, đáy nhỏ dài
13,724 cm, đáy lớn dài 21,867 cm. Tính độ dài cạnh bên.
Kết quả:
18,25532614 cm
Bài 7: (1,5 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả)
Cho ABC vuông tại A, có AB =14,568cm; AC =13,425cm. Kẻ đường cao AH.
a. Tính AH.
b. Kẻ phân giác BN của góc B, Tính NB.
A
14,568
N
13,425
C
B
H
a. Chứng minh được ABC ABH (g.g)
BC. AH AB. AC AH
AB. AC
BC
Mà BC AB 2 AC 2 (định lý Pitago ) AH
0,25
AB. AC
AB 2 AC 2
AH = 9,8722933 (cm)
b. Áp dụng tính chất tia phân giác trong tam giác ABC ta có:
NA AB
NA NC NA NC
NC BC
AB BC
AB BC
NA
AC
AB.AC
NA
AB AB BC
AB BC
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông ABN ta có:
BN AB AN
2
2
0,25
0,25
0,25
0,25
2
NB = 15,63937323 (cm)
0,25
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY
=================================================
Bài 8: (1,5 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả)
Cho hình bình hành ABCD có diện tích là 2468975310 cm2. Gọi E là trung điểm của
đường chéo BD, F là điểm thuộc DA sao cho 3DF = DA. Tính diện tích của tứ giác ABEF.
A
B
E
F
C
D
Lời giải sơ lược
Điểm
Do DE =
1
1
BD nên SDEA = SDBA
2
2
0,25
Do DF =
1
1
1
5
AD nên SDEF = SDEA. SDEF = SDBA SABEF = SDBA
3
3
6
6
0,5
mà SDBA=
1
5
SABCD SABEF =
SABCD
2
12
0,5
Vậy SABEF = 1028739712,5 cm2
0,25
Bài 9: (1,0 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả)
Cho x 671 y 671 6,912 và x1342 y1342 33, 76244 . Tính S = x 2013 y 2013
Lời giải tóm tắt
Điểm
Đặt a = x 671 , b = y671 ta có: a + b = 6,912 và a2 + b2 = 33,76244.
a b a2 b2
2
Khi đó a b a b 3ab a b a b 3
3
3
3
Tính toán được a3 + b3 = 184,9360067
3
2
a b
0,25
0,25
0, 25
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY
=================================================
Bài 10: (1,5 điểm) (Ghi quy tr ình và điền kết quả)
Cho dãy số u 1 = 4; u2 = 7; u3 = 5; un = 2un -1 - un – 2 + un – 3
a) Lập quy trình ấn phím liên tục tính u n
b) Tính u30
a) Gán: D = 3 ( biến đếm)
A=4
B=7
C=5
+) Ghi vào màn hình:
D = D + 1: A = 2C - B + A : D = D + 1 : B = 2A - C + B: D = D + 1 :C = 2B - A + C
0,75
+) Ấn: =, =, =, .... ta được u 4, u5, u6 ,…, un
0,25
b) Kết quả u30 = 20929015
0,5
Bài 11: (0,5 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả)
Cho dãy số 2, 6, 30, 210, … được xác định như sau: Số hạng thứ k bằng tích của k số
nguyên tố đầu tiên (k = 1, 2, 3,…). Biết rằng có hai số hạng của dãy có hiệu bằng 30000.
Tìm hai số đó.
Lời giải sơ lược
Điểm
Gọi hai số của dãy là a và b thoả mãn a – b = 30000 (*).
Theo định nghĩa của dãy ta có a b. a – b b hay 30000 b.
0,25
Phân tích 30000 thành thừa số nguyên tố cho 30000 = 2 4.3.54.
Nên theo cách xác định b thì b chỉ có thể là 2 hoặc 2.3 hoặc 2.3.5.
Lần lượt thay vào (*) để tìm a ta được
b = 2.3.5 = 30 và a = 2.3.5.7.11.13 = 30030
0,25
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
=================== Hết==========================
- Xem thêm -