Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De he so 2 chuyen toan

.DOC
1
83
110

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KHÓA NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 2009 MÔN THI: TOÁN (chuyên Toán - hệ số 2) Thời gian: 150 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài 1: (2,0 điểm). x  14  2 x  1 với x  1, x  8. x 1 3 x 1  x  y  13  b) Giải hệ phương trình   x  3  y  7  5. Bài 2: (2,0 điểm). a) Giải phương trình (x  1)2 (2x  1)(2x  3)  18. a) Rút gọn biểu thức Q  b) Cho phương trình x 2  ax + a = 0 (x là ẩn số, a là tham số). Tìm tất cả số thực a để phương trình có các nghiệm số là số nguyên. Bài 3: (1,0 điểm). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y  x 2 có đồ thị (P) và đường thẳng (∆) có phương trình y  x  2 . Chứng minh rằng (P) và (∆) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B; xác định tọa độ hai điểm đó. Tính diện tích tam giác OAB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). Bài 4: (1,5 điểm). a) Kí hiệu BCNN(a, b) là bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên a và b (với ab  0). Tìm hai số tự nhiên a và b, biết rằng 10a = 3b và BCNN(a, b) = 180. b) Tìm tất cả các số tự nhiên m và n sao cho m 2  n 2  2mn  m  3n  2 là một số chính phương. Bài 5: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC < BC). Đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC lần lượt tiếp xúc với cạnh AB tại D, BC tại E và AC tại F. Đường thẳng EF cắt tia AO tại P. Chứng minh rằng: AB  AC  AD. a) 2 b) Tứ giác BOPE là tứ giác nội tiếp. Bài 6: (1,0 điểm). Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng a 2  b2  c 2  4(ab  bc  ca)  1. ----- HẾT Họ và tên thí sinh: ----- SBD Phòng thi số
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan