đề cương ôn tập học kỳ 1 môn toán lớp 11 hay.
TRUNG TÂM HOÀNG GIA
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11
Biªn so¹n & Gi¶ng d¹y:
Ths. Lª V¨n §oµn
(sin x cos x )2 2 sin2 x
2
x sin 3x
sin
4
2 4
1 cot2 x
1
x
2
x
3
x
u 2
2
un 1 2un 3, n
2
C 6C 6C 9x 14x
S
C'
A'
A'
α
B'
E'
H
D'
B'
C'
M
A
E
D
A
C
F
G
E
B
B
C
I
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
PHAÀN i. Giaûi tích
Chöông 1 : HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC – PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC
§ 0. COÂNG THÖÙC LÖÔÏNG GIAÙC CAÀN NAÉM VÖÕNG
1. Ñöôøng troøn löôïng giaùc vaø daáu cuûa caùc giaù trò löôïng giaùc
sinx
1
π
Cung phần tư
2
+
+
–
–
+
–
–
+
tan
cosx
(IV)
(III)
IV
+
–
+
–
cot
0 1
2π
O
-1
III
cos
(I)
π
II
sin
(II)
I
+
–
+
–
Giá trị LG
3π
2
(Nhất cả – Nhì sin – Tam tan – Tứ cos)
-1
2. Coâng thöùc löôïng giaùc cô baûn
tan . cot 1
sin2 cos2 1
1 tan2
1
cos2
1 cot2
1
sin2
3. Cung goùc lieân keát
Cung đối nhau
Cung bù nhau
cos(a ) cos a
sin( a ) sin a
sin(a ) sin a
cos( a ) cos a
tan(a ) tan a
tan( a ) tan a
cot(a ) cot a
cot( a ) cot a
Cung hơn kém
sin( a ) sin a
cos( a ) cos a
Cung phụ nhau
sin a cos a
2
cos a sin a
2
tan a cot a
2
cot a tan a
2
Cung hơn kém
2
sin a cos a
2
cos a sin a
2
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 1 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
tan a cot a
2
cot a tan a
2
tan( a ) tan a
cot( a ) cot a
4. Coâng thöùc coäng cung
sin(a b ) sin a cos b cos a sin b.
tan(a b)
cos(a b) cos a cos b sin a sin b.
tan a tan b
1 tan a tan b
tan(a b)
tan a tan b
1 tan a tan b
1 tan x
1 tan x
và tan x
x
4
4
1 tan x
1 tan x
Hệ quả: tan
5. Coâng thöùc nhaân ñoâi vaø haï baäc
Nhân đôi
Hạ bậc
sin 2 2 sin cos
sin2
1 cos 2
2
cos2 sin2
cos 2
2
2
2 cos 1 1 2 sin
cos2
1 cos 2
2
tan 2
2 tan
1 tan2
tan2
1 cos 2
1 cos 2
cot2
cot2 1
2 cot
cot2
1 cos 2
1 cos 2
Nhân ba
sin 3 3 sin 4 sin 3
cos 3 4 cos 3 3 cos
tan 3
3 tan tan3
1 3 tan2
6. Coâng thöùc bieán ñoåi toång thaønh tích
cos a cos b 2 cos
sin a sin b 2 sin
a b
a b
cos
2
2
cos a cos b 2 sin
a b
a b
cos
2
2
sin a sin b 2 cos
a b
a b
sin
2
2
a b
a b
sin
2
2
tan a tan b
sin(a b)
cos a cos b
tan a tan b
sin(a b)
cos a cos b
cot a cotb
sin(a b)
sin a sin b
cot a cotb
sin(b a )
sin a sin b
Đặc biệt
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 2 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
sinx cos x 2 sinx 2 cosx
4
4
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
sin x cos x 2 sinx 2 cos x
4
4
7. Coâng thöùc bieán ñoåi tích thaønh toång
cos a cos b
1
cos(a b ) cos(a b)
2
sin a cos b
sin a sin b
1
cos(a b) cos(a b)
2
1
sin(a b) sin(a b)
2
Bảng lượng giác của một số góc đặc biệt
00
0
300
6
1
2
450
4
600
2
2
3
900
2
sin
0
cos
1
3
2
2
2
3
2
1
2
tan
0
3
3
1
3
kxđ
cot
kxđ
3
1
3
3
0
1
0
1200
2
3
3
2
1
2
1350
3
4
1500
5
6
1
2
2
2
2
2
3600
2
0
0
3
2
1
1
3
3
0
0
kxđ
kxđ
3
1
3
3
1
3
1800
Một điểm M thuộc đường tròn lượng giác sẽ có tọa độ M(cosα, sinα)
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 3 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
§ 1. HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC
1. Tính chất của hàm số
a. Hàm số chẵn, hàm số lẻ:
Hàm số y f (x ) có tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x D thì x D
và f (x ) f (x ). Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Hàm số y f (x ) có tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x D thì x D và
f (x ) f (x ). Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
b. Hàm số đơn điệu: Cho hàm số y f (x ) xác định trên tập (a;b) .
y f (x ) gọi là đồng biến trên (a;b) nếu x 1, x 2 (a;b) có x 1 x 2 f (x 1 ) f (x 2 ).
y f (x ) gọi là nghịch biến trên (a;b) nếu x 1, x 2 (a;b) có x 1 x 2 f (x 1 ) f (x 2 ).
c. Hàm số tuần hoàn:
Hàm số y f (x ) xác định trên tập hợp D, được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số
T 0 sao cho với mọi x D ta có (x T ) D và (x T ) D và f (x T ) f (x ) .
Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm
tuần hoàn f .
2. Hàm số y sin x .
Hàm số y sin x có tập xác định là D y sin f (x ) xác định f (x ) xác định.
Tập giá trị T 1;1 , nghĩa là: 1 sin x 1
0 sin x 1
0 sin2 x 1
Hàm số y f (x ) sin x là hàm số lẻ vì f (x ) sin(x ) sin x f (x ). Nên đồ thị
hàm số y sin x nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì To 2, nghĩa là: sin(x k 2) sin x . Hàm số
y sin(ax b) tuần hoàn với chu kì To
2
a
Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng : k 2;
k 2 và nghịch biến
2
2
3
trên mỗi khoảng : k 2;
k 2 , với k .
2
2
Hàm số y sin x nhận các giá trị đặc biệt:
k 2
2
sin x 0 x k
, (k ).
sin x 1 x k 2
2
sin x 1 x
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 4 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Đồ thị hàm số:
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
y
y sin x
1
3
2
O
2
2
3
2
x
5
2
–1
Hình dạng đồ thị hàm số y sin x
4. Hàm số y cos x .
Hàm số y cos x có tập xác định D y cos f (x ) xác định f (x ) xác định.
Tập giá trị T 1;1 , nghĩa là: 1 cos x 1
0 cos x 1
0 cos2 x 1
Hàm số y f (x ) cos x là hàm số chẵn vì f (x ) cos(x ) cos x f (x ), nên đồ thị
của hàm số nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.
Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì To 2, nghĩa là cos(x k 2) cos x . Hàm số
y cos(ax b ) tuần hoàn với chu kì To
2
a
Hàm số y cos x đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2; k 2) và nghịch biến trên mỗi
khoảng (k 2; k 2).
Hàm số y cos x nhận các giá trị đặc biệt:
cos x 1 x k 2
cos x 0 x
k , (k ).
2
cos x 1 x k 2
y
Đồ thị hàm số:
y cos x
1
3
2
2
O
2
3
2
5
2
x
–1
4. Hàm số y tan x .
Hình dạng thị hàm số y cos x
Hàm số y tan x có tập xác định D \ k , k , nghĩa là x k
2
2
hàm số y tan f (x ) xác định f (x ) k ; (k ).
2
Tập giá trị T .
Hàm số y f (x ) tan x là hàm số lẻ vì f (x ) tan(x ) tan x f (x ) nên đồ thị
của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 5 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì To y tan(ax b ) tuần hoàn với chu
kì To
a
Giá trị đặc biệt:
tan x 0 x k
tan x 1 x
k
, (k ).
4
tan x 1 x k
4
y
Đồ thị hàm số y tan x
3
2
2
y tan x
O
2
3
2
2
x
5
2
5. Hàm số y cot x .
Hàm số y cot x có tập xác định là D \ k , k , nghĩa là x k ; (k )
hàm số y cot f (x ) xác định f (x ) k ; (k ).
Tập giá trị T .
Hàm số y f (x ) cot x là hàm số lẻ vì f (x ) cot(x ) cot x f (x ) nên đồ thị
của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O.
Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì To y cot(ax b ) tuần hoàn với chu
kì To
a
Giá trị đặc biệt :
k
2
cot x 1 x k
, (k ).
4
cot x 1 x k
4
cot x 0 x
y
Đồ thị hàm số y cot x :
y cot x
2
3
2
2
O
2
3
2
2
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
x
Page - 6 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
Daïng toaùn 1: Tìm taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá löôïng giaùc
Phương pháp giải. Để tìm tập xác định của hàm số lượng giác ta cần nhớ:
y tan f (x )
sin f (x )
ĐKXĐ
cos f (x ) 0 f (x ) k , (k ).
cos f (x )
2
y cot f (x )
cos f (x ) ĐKXĐ
sin f (x ) 0 f (x ) k , (k ).
sin f (x )
Một số trường hợp tìm tập xác định thường gặp:
y
y
1
ĐKXĐ
P (x ) 0.
P (x )
1
2n
P (x )
ĐKXĐ
y 2n P (x ) P (x ) 0.
ĐKXĐ
P (x ) 0.
A 0
Lưu ý rằng: 1 sin f (x ); cos f (x ) 1 và A.B 0
B 0
Với k , ta cần nhớ những trường hợp đặc biệt:
k 2
2
sin x 0 x k
sin x 1 x k 2
2
cos x 1 x k 2
sin x 1 x
k
4
tan x 1 x k
4
tan x 1 x
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số: y f (x )
k
2
cot x 1 x k
4
cot x 1 x k
4
cot x 0 x
tan x 0 x k
k
2
cos x 1 x k 2
cos x 0 x
sin 3x
2 cos x
2
1 cos x
tan x 1
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 7 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số: y f (x )
2 x 2
cos x
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 1.
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:
a) y cos
4
x
b) y cos 2x .
c) y
1 cos x
sin x
2
d) y tan 5x
3
e) y
2 tan 2x 5
sin 2x 1
f)
g) y
tan 2x
sin x 1
h) y
cos x 4
sin x 1
j)
y
2 sin x
cos x 1
l)
y
1 sin x
1 cos x
i) y
k) y
cos x 2
1 sin x
cot 2x
1 cos2 x
y
m) y
n) y
o) y
BT 2.
x
sin x
x2 1
x cos x
p) y
tan 2x
1 cos2 x
cos 2x
tan x .
1 sin x
tan 2x
sin x 1
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:
a) y
c) y
2 x 2
sin 2x
tan 2x
4
1 sin x
8
b) y 2 4x 2 tan 2x .
tan x
4
d) y
1 cos x
3
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 8 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
1 tan x
4
e) y
cos x 2
g) y
i)
f)
y
3 sin 4x
cos x 1
h) y cot 2x . tan 2x .
3
3
cos x cos 3x
y 2 sin x
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
1
tan x 1
4
sin x cos2 x
1 cot x
3
l) y
2
tan 3x
4
j)
2
1 cos x
k) y cot x
6
1 cos x
y
2
Daïng toaùn 2: Tìm giaù trò lôùn nhaát, giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá löôïng giaùc
Phương pháp giải.
Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác, chẳng hạn:
1 sin x 1
0 sin x 1
0 sin2 x 1
hoặc 1 cos x 1
0 cos x 1
0 cos2 x 1
Biến đổi về dạng: m y M .
Kết luận: max y M và min y m.
Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f (x )
4
5 2 cos2 x sin2 x
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x ) 3 sin 2 x 5 cos 2 x 4 cos 2x 2.
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 9 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x ) sin6 x cos 6 x 2, x ;
2 2
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 3.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau:
a) y 5 3 cos 2x 4.
2
b) y 1 cos 4x .
c) y 3 sin 2x 4.
d) y 4 5 sin2 2x cos2 2x .
e) y 3 2 sin 4x .
f)
g) y
i)
y
4
1 3 cos2 x
2
h) y
4 2 sin2 3x
4
k) y
2 cos x 3
6
BT 4.
y 4 2 sin5 2x 8.
j)
y
l) y
4
5 2 cos2 x sin2 x
3
3 1 cos x
2
3 sin 2x cos 2x
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau:
a) y sin2 x cos x 2.
b) y sin4 x 2 cos2 x 1.
c) y cos2 x 2 sin x 2.
d) y sin 4 x cos4 x 4.
e) y 2 cos 2x sin2 x .
f)
g) y sin 2x 3 cos 2x 4.
h) y cos2 x 2 cos 2x .
y 2 sin2 x cos 2x .
y sin6 x cos6 x .
j)
y 2 sin 2x (sin 2x 4 cos 2x ).
k) y 3 sin2 x 5 cos2 x 4 cos 2x .
l)
y 4 sin2 x 5 sin 2x 3.
m) y (2 sin x cos x )(3 sin x cos x ).
n) y sin x cos x 2 sin x cos x 1.
o) y 1 (sin 2x cos 2x )3 .
p) y 5 sin x 12 cos x 10
q) y 2 sin x 2 sin x 1.
4
2
3.
r) y 2 cos 2x cos 2x
3
i)
BT 5.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau:
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 10 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
a) y sin 2x , x 0;
2
c) y sin 2x , x ;
4 4
4
f) y 2 sin2 x cos 2x , x 0;
3
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
2
b) y cos x , x ; 0
3
3
d) y sin4 x cos4 x , x 0;
6
3
g) y cot x , x
;
4
4
4
Daïng toaùn 3: Xeùt tính chaün leû cuûa haøm soá löôïng giaùc
Phương pháp giải.
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số lượng giác.
Nếu x D thì x D D là tập đối xứng và chuyển sang bước 2.
Bước 2. Tính f (x ), nghĩa là sẽ thay x bằng x , sẽ có 2 kết quả thường gặp sau:
Nếu f (x ) f (x ) f (x ) là hàm số chẵn.
Nếu f (x ) f (x ) f (x ) là hàm số lẻ.
Lưu ý:
Nếu không là tập đối xứng (x D x D ) hoặc f (x ) không bằng f (x ) hoặc
f (x ) ta sẽ kết luận hàm số không chẵn, không lẻ.
Ta thường sử dụng cung góc liên kết dạng cung đối trong dạng toán này, cụ thể:
cos(a ) cos a, sin(a ) sin a, tan(a ) tan a, cot(a ) cot a.
Ví dụ. Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
b) f (x ) cos x 2 16.
a) f (x ) sin2 2x cos 3x .
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
.................................................................................
..................................................................
BT 6.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y f (x ) tan x cot x .
b) y f (x ) tan 7 2x . sin 5x .
9
c) y f (x ) sin 2x
d) y f (x ) 2 cos3 3x
2
2
e) y f (x) sin3(3x 5) cot(2x 7).
f)
g) y f (x ) sin 9 x 2 .
h) y f (x ) sin2 2x cos 3x .
y f (x ) cot(4x 5) tan(2x 3).
Coá gaéng heát söùc ôû giaây phuùt naøy seõ ñaët baïn vaøo vò trí tuyeät vôøi nhaát ôû nhöõng khoaûng khaéc sau.
O. Winfrey
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 11 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
§ 2. PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC
I. Phöông trình löôïng giaùc cô baûn
Với k , ta có các phương trình lượng giác cơ bản sau:
a b k 2
sin a sin b
a b k 2
tan a tan b a b k.
a b k 2
cos a cos b
a b k 2
cot a cot b a b k.
Nếu đề bài cho dạng độ (o ) thì ta sẽ chuyển k 2 k 360, k k 180, với 180o.
Những trường hợp đặc biệt:
k 2
2
sin x 0 x k
sin x 1 x k 2
2
cos x 1 x k 2
sin x 1 x
k
2
cot x 1 x k
4
cot x 1 x k
4
cot x 0 x
tan x 0 x k
k
2
cos x 1 x k 2
cos x 0 x
k
4
tan x 1 x k
4
tan x 1 x
Ví dụ. Giải các phương trình:
b) cos x 1.
3
1
a) sin 2x
2
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
c)
d) cot x 1.
3
tan(2x 30o ) 3.
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 7.
Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):
2
3
c) sin 2x 1.
6
a) sin x sin
1
b) sin 2x
6 2
d) cos 2x cos
3
4
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 12 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
1
e) cos x
2
f) cos x 1.
6
g) 2 sin(x 300 ) 3 0.
i) 2 cos 2x 2 0.
4
h) cot(4x 35o ) 1.
j) 2 cos x 3 0.
6
k) (1 2 cos x )(3 cos x ) 0.
l)
m)
n) sin x 3 sin
2 sin 2x 2 cos x 0.
o) sin 2x .cos 2x
tan(x 300 ). cos(2x 1500 ) 0.
1
0.
4
x
0.
2
p) sin x cos x cos 2x cos 4x cos 8x
1
16
II. Moät soá kyõ naêng giaûi phöông trình löôïng giaùc
1. Söû duïng thaønh thaïo cung lieân keát
Cung đối nhau
Cung bù nhau
cos(a ) cos a
sin( a ) sin a
Cung phụ nhau
sin a cos a
2
sin(a ) sin a
cos( a ) cos a
cos a sin a
2
tan(a ) tan a
tan( a ) tan a
cot(a ) cot a
cot( a ) cot a
Cung hơn kém
tan a cot a
2
cot a tan a
2
Cung hơn kém
2
sin a cos a
2
cos a sin a
2
sin( a ) sin a
cos( a ) cos a
tan a cot a
2
cot a tan a
2
tan( a ) tan a
cot( a ) cot a
Tính chu kỳ
sin(x k 2) sin x
cos(x k 2) cos x
sin x ( k 2) sin x
cos x ( k 2) cos x
tan(x k ) tan x
cot(x k ) cot x
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 13 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
Ví dụ 1. Giải phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):
a) sin 2x cos x
3
b) tan 2x cot x
3
3
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
Ví dụ 2. Giải phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):
a) sin 3x cos x 0.
3
b) tan x . tan 3x 1 0.
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 8.
Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):
a) sin 2x cos x
6
2
cos x 9
b) sin 3x
3
4
c) cos 2x sin x .
4
2
d) cos 2x sin x
3
e) cos 4x sin 2x 0.
5
f)
3
tan x
g) cot 2x
4
6
h) tan 3x cot x .
5
2
9
sin 3x cos x
3
4
Muốn biến đổi sin thành cos, tan thành cot và ngược lại, ta sẽ làm như thế nào ?
.....................................................................................................................................................
Hãy viết các công thức cung góc liên kết dạng cung góc phụ nhau ?
.....................................................................................................................................................
BT 9.
Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 14 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
a) cos(3x 450 ) cos x .
b) cos 2x cos x
3
4
c) sin x sin 2x
4
6
e) tan 3x tan x .
3
d) sin 2x sin x 0.
3
f) cot x cot x 0.
4
2
g) cos 3x cos x 0.
3
i) sin 2x cos x 0.
4
2
sin x 7 0.
h) sin 3x
3
5
j) cos 4x sin x 0.
3
4
k) tan 3x tan 2x 0.
4
l) tan 2x . tan 3x 1.
Muốn bỏ dấu " " trước sin, cos, tan, cotan ta sẽ làm như thế nào ?
.....................................................................................................................................................
Hãy viết công thức cung góc liên kết dạng cung đối nhau ?
.....................................................................................................................................................
BT 10. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin 4x 2 cos2 x 1 0.
c) sin 5x 2 cos2 x 1.
e) cos x sin 2x 0.
2
b) 2 cos 5x . cos 3x sin x cos 8x .
d) cos 2x cos x cos x sin 2x sin x .
x
cos 5x 1.
2
4
h) sin
x cos x 3.
9
18
4
g) sin 3x sin
3x
5
5
f) 2 sin2
f)
i)
cot2x
1 tan x
1 tan x
3.
5
cos 3x sin 3x 2.
3
6
2. Gheùp cung thích hôïp ñeå aùp duïng coâng thöùc tích thaønh toång
a b
a b
cos
2
2
cos a cos b 2 sin
a b
a b
cos
2
2
sin a sin b 2 cos
cos a cos b 2 cos
sin a sin b 2 sin
a b
a b
sin
2
2
a b
a b
sin
2
2
Khi áp dụng tổng thành tích đối với hai hàm sin và cosin thì được hai cung mới là:
a b a b
;
Do đó khi sử dụng nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để
2
2
nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại
hoặc cụm ghép khác trong phương trình cần giải.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 15 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
Ví dụ 1. Giải phương trình: sin 5x sin 3x sin x 0.
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví dụ 2. Giải phương trình: cos 3x cos 2x cos x 1 0.
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 11. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin x sin 2x sin 3x 0.
b) cos x cos 3x cos 5x 0.
c) 1 sin x cos 2x sin 3x 0.
d) cos x cos 2x cos 3x cos 4x 0.
e) sin 3x cos 2x sin x 0.
f)
g) cos 3x 2 sin 2x cos x 0.
h) cos x cos 2x sin 3x .
sin x 4 cos x sin 3x 0.
BT 12. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin 5x sin x 2 sin2 x 1.
b) sin x sin2x sin 3x 1 cos x cos2x.
c) cos 3x 2 sin 2x cos x sin x 1.
d) 4 sin 3x sin 5x 2 sin x cos 2x 0.
e) sin 5x sin 3x 2 cos x 1 sin 4x .
f)
cos2x sin 3x cos 5x sin10x cos 8x .
g) 1 sin x cos 3x cos x sin 2x cos 2x .
h) sin x sin 2x sin 3x cos x cos 2x cos 3x .
3. Haï baäc khi gaëp baäc chaün cuûa sin vaø cos
sin2
1 cos 2
2
tan2
cos2
1 cos 2
1 cos 2
1 cos 2
2
cot2
1 cos 2
1 cos 2
Lưu ý đối với công thức hạ bậc của sin và cosin:
― Mỗi lần hạ bậc xuất hiện hằng số
1
và cung góc tăng gấp đôi.
2
― Mục đích của việc hạ bậc: hạ bậc để triệt tiêu hằng số không mong muốn và nhóm
hạng tử thích hợp để sau khi áp dụng công thức (tổng thành tích sau khi hạ bậc) sẽ
xuất hiện nhân tử chung hoặc làm bài toán đơn giản hơn.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 16 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Ví dụ 1. Giải phương trình: sin2 2x cos2 8x
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
1
cos10x .
2
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví dụ 2. Giải phương trình: cos2 x cos2 2x cos2 3x cos2 4x
3
2
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 13. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin2 x
1
2
2 3
4
2
sin2 7 x
e) sin2 3x
4
3
c) cos2 x
g) sin2 2x sin2 x 1.
3
2
k) sin2 x sin2 2x sin2 3x 2.
i)
sin2 x sin2 2x sin2 3x
2
8
BT 14. Giải các phương trình lượng giác sau:
m) sin 3 x cos x sin x cos3 x
3
b) cos2 2x
4 4
d) 4 sin2 x 1 0.
f)
1
cos4 x sin 4 x
4 4
h) sin2 2x cos2 3x 1.
j)
l)
3
2
sin2 x sin2 3x cos2 2x cos2 4x .
cos2 x cos2 2x cos2 3x
n) sin 3 x cos x sin x cos3 x
2
4
5x
9x
a) sin2 4x cos2 6x sin10x, x 0; b) cos3x sin7x 2sin2 2cos2
2
4 2
2
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 17 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
c) 2 sin2 2x sin 7x 1 sin x .
d) cos2 x cos2 2x cos2 3x cos2 4x 2.
7
e) cos2 x cos2 2x cos2 3x
3
4
f)
g) sin2 3x cos2 4x sin2 5x cos2 6x.
h) tan2 x sin2 2x 4 cos2 x .
i)
cos2 3x .cos 2x cos2 x 0.
j)
sin2 4x cos2 6x sin 10x, x 0;
2
2
4 sin2
x
3
3 cos2x 1 2cos2 x
2
4
4. Xaùc ñònh nhaân töû chung ñeå ñöa veà phöông trình tích soá
Đa số đề thi, kiểm tra thường là những phương trình đưa về tích số. Do đó, trước khi giải
ta phải quan sát xem chúng có những lượng nhân tử chung nào, sau đó định hướng để
tách, ghép, nhóm phù hợp. Một số lượng nhân tử thường gặp:
— Các biểu thức có nhân tử chung với cos x sin x thường gặp là:
1 sin 2x sin2 x 2 sin x cos x cos2 x (sin x cos x )2 .
cos 2x cos2 x sin2 x (cos x sin x )(cos x sin x ).
cos4x sin4 x (cos2 x sin2 x )(cos2 x sin2 x ) (cos x sin x )(cos x sin x ).
cos3x sin 3 x (cos x sin x )(1 sin x cos x ).
1 tan x 1
sin x
cos x sin x
cos x
cos x
cos x
sin x cos x
sin x
sin x
1
cos x sin x
(sin x cos x ).
4
4
2
1 cot x 1
1
sin x cos x
(sin x cos x )............
4
4
2
— Nhìn dưới góc độ hằng đẳng thức số 3, dạng a 2 b 2 (a b )(a b), chẳng hạn:
sin2 x 12 cos2 x (1 cos x )(1 cos x )
sin x cos x 1 2
2
2
cos x 1 sin x (1 sin x )(1 sin x )
2
2
cos3 x cos x . cos2 x cos x .(12 sin2 x ) cos x (1 sin x )(1 sin x ).
sin 3 x sin x .sin 2 x sin x .(12 cos 2 x ) sin x (1 cos x )(1 cos x ).
3 4 cos2 x 3 4(1 sin2 x ) (2 sin x )2 12 (2 sin x 1)(2 sin x 1).
sin 2x (1 sin 2x ) 1 (sin x cos x )2 12 (sin x cos x 1)(sin x cos x 1).
2(cos4x sin 4 x ) 1 3 cos2 x sin2 x ( 3 cos x sin x )( 3 sin x cos x ).........
— Phân tích tam thức bậc hai dạng: f (X ) aX 2 bX c a.(X X1 ) (X X 2 ) với X
có thể là sin x , cos x ,.... … và X1, X 2 là 2 nghiệm của f (X ) 0.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 18 -
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
TT. HOÀNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017
Ví dụ 1. Giải phương trình: 2 cos x 3 sin x sin 2x 3.
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví dụ 2. Giải phương trình: cos 2x (1 sin x )(sin x cos x ) 0.
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví dụ 3. Giải phương trình: (sin x cos x 1)(2 sin x cos x ) sin 2x 0.
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ví dụ 4. Giải phương trình: (2 sin x 3)(sin x cos x 3) 1 4 cos2 x .
Giải: ..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 15. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin 2x 3 sin x 0.
b) (sin x cos x )2 1 cos x .
c) sin x cos x cos 2x .
d) cos 2x (1 2 cos x )(sin x cos x ) 0.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Page - 19 -
- Xem thêm -