Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng đánh giá khả năng chịu lực khi nâng tầng cho một số công trình tại thành phố kon...

Tài liệu đánh giá khả năng chịu lực khi nâng tầng cho một số công trình tại thành phố kon tum

.PDF
95
34
107

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA BÙI NGUYỄN THẾ VƯƠNG ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG NÂNG TẦNG CHO MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TẠI THÀNH PHỐ KON TUM Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Mã số : 60.58.02.08 LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT Người hướng dẫn khoa học: TS. TRẦN ANH THIỆN Đà Nẵng - Năm 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Người cam đoan Bùi Nguyễn Thế Vương MỤC LỤC TRANG BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH MỞ ĐẦU .................................................................................................................1 1. T n c i c ađ 2. Mục iêu c a đ i ...................................................................................1 i ...........................................................................................1 3. Đối ượng ng iên cứu ......................................................................................1 4. P ạm vi ng iên cứu ..........................................................................................2 5. P ương á ng iên cứu .................................................................................2 6. Bố cục đ i .....................................................................................................2 CHƯƠNG 1. TÌNH HÌNH XÂY DỰNG Ở KON TUM VÀ GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC KHẢO SÁT ...................................................3 1.1. Tìn ìn xây dựng ở Kon Tum ...............................................................................3 1.2. Tổng quan v iện rạng các công rìn bê ông cố é được xây dựng rên địa b n ỉn Kon Tum ...........................................................................................................4 1.3. Giới iệu ổng quá v các công rìn được k ảo sá ..............................................9 1.3.1. Công rìn Trụ sở Vie combank Kon Tum ...............................................9 1.3.2. Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n uộc K ối ổng ợ ...................10 CHƯƠNG 2. MÔ PHỎNG, XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, PHÂN TÍCH NỘI LỰC VÀ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN ..........................................................................................12 2.1. Sơ đồ n , ải rọng, ổ ợ nội lực ........................................................................12 2.1.1. Sơ đồ n ..................................................................................................12 2.1.2. Tải rọng ...................................................................................................14 2.1.3. K ai báo các rường ợ 2.1.4. Tổ ợ ải rọng ............................................................18 ải rọng ........................................................................................18 2.2. Xác địn nội lực .....................................................................................................19 2.3. Công rìn Trụ sở Vie combank Kon Tum ...........................................................19 2.4. Công rìn Trụ sở l m việc các Sở, ban ng n 2.5. Lý uy n uộc K ối Tổng ợ ...................23 oán ..................................................................................................24 2.5.1. T n oán c u kiện c ịu uốn có i diện c ữ n ậ ....................................24 2.5.2. T n oán c u kiện c ịu uốn có i diện c ữ T ........................................29 2.5.3 T n oán kiểm ra lực cắ ..........................................................................31 2.5.4. T n oán cộ .............................................................................................32 CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CÁC CẤU KIỆN CHỊU LỰC CHÍNH KHI NÂNG TẦNG ................................................................................36 3.1. Công ác đo đạc các ông số vậ liệu ực ........................................................36 3.2. Đán giá k ả năng c ịu lực c a các c u kiện cộ , dầm k i nâng ầng ...................44 3.3. T n oán Công rìn Trụ sở Vie combank Kon Tum ............................................44 3.3.1. Kiểm ra k ả năng c ịu lực c a dầm ........................................................44 3.3.2. T n oán k ả năng c ịu lực c a cộ .........................................................49 3.3.3. Đán giá k ả năng c ịu lực công trình khi nâng 02,03 tầng ....................55 3.3.4. Đối với c u kiện cột ..................................................................................59 3.3.5. Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình ..........................................................64 3.3.6. Kiểm ra độ võng dầm ..............................................................................64 3.4. T n oán Công rìn Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n uộc k ối ổng ợ .......................................................................................................................................64 3.4.1. K quả kiểm ra k ả năng c ịu lực c a dầm K ung C, D4-2, các rục 3-4, 4-5 và 5-6 ầng 4 .................................................................................................69 3.4.2. K quả kiểm ra k ả năng c ịu lực c a cộ C8 ........................................70 3.4.3. Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình ..........................................................72 3.4.4. Kiểm ra độ võng dầm ..............................................................................73 3.5. K luận C ương 3..................................................................................................73 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................74 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................76 QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ (BẢN SAO) BẢN SAO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, BẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC PHẢN BIỆN. TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG NÂNG TẦNG CHO MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TẠI THÀNH PHỐ KON TUM Học viên Bùi Nguyễn T C uyên ng n Kỹ Vương uậ xây dựng công rìn dân dụng v công ng iệ Mã số 60.58.02.08 - Khóa: K34-KT, Trường Đại ọc Bác k oa - ĐHĐN Tóm ắ Nâng ầng c o mộ số công rìn mô ay mặ kin iện ữu k i có n u cầu mở rộng quy ay đổi công năng sử dụng c a công rìn có ể l mộ giải á ợ lý v . Luận văn xây dựng quy rìn ân c đán giá k ả năng c ịu lực c o các c u kiện c ịu lực c n c a công rìn bê ông cố é k i nâng ầng. Quy rìn được á dụng v o việc đán giá k ả năng c ịu lực c a các c u kiện dầm v cộ bê ông cố é k i nâng ầng c o mộ công rìn 8 ầng v 9 ầng ại n ố Kon Tum eo ba rường ợ nâng mộ ầng, ai ầng v ba ầng; ừ đó rú ra các n ận xé v đán giá. Từ khoá – k ả năng c ịu lực; dầm; cộ ; bê ông cố é ; ầng n . EVALUATION OF ADDING STORIES CAPACITY TO EXISTING BUILDINGS IN KONTUM Abstract: Adding stories to existing buildings in case of expanding building size or functional changes may be an efficient solution in terms of economic aspect. This thesis developed the process of evaluating loading capacity of major structural members when adding stories to existing reinforced concrete buildings. The process was applied into evaluation of strength capacity of reinforced concrete beams and columns in an 8-story and a 9-story reinforced concrete building in KonTum in three cases of adding one story, two stories and three stories; then remarks were concluded. Key words – loading capacity; beam; column; reinforced concrete; building story. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Trọng lượng lớ ki n rúc rên mặ s n các ầng .......................................14 Bảng 2.2. Trọng lượng lớ ki n rúc rên mặ s n ầng ầm, kỹ uậ ......................14 Bảng 2.3. Trọng lượng lớ ki n rúc rên mặ s n ầng ượng v um ang ...........14 Bảng 2.4. Trọng lượng bản ang ...............................................................................15 Bảng 2.5. Hoạ ải sử dụng ..........................................................................................15 Bảng 2.6. Tường bao, vác ngăn .................................................................................15 Bảng 3.1. Hệ số iệu c ỉn rị số bậ nẩy ....................................................................41 Bảng 3.2. Số liệu đo được bằng máy siêu âm công rìn Vie combank .....................41 Bảng 3.3. Số liệu đo được bằng súng bậ nảy công rìn Vie combank .....................42 Bảng 3.4. K quả xác địn cường độ bê ông iêu c uẩn bằng ương á k ợ công trình Vietcombank ........................................................................42 Bảng 3.5. Số liệu đo bằng máy siêu âm công rìn Trụ sở l m việc các sở, ban ng n ...............................................................................................................42 Bảng 3.6. Số liệu đo bằng súng bậ nảy công rìn Trụ sở l m việc các sở, ban ng n ...............................................................................................................43 Bảng 3.7. K quả xác địn cường độ bê ông iêu c uẩn bằng ương á k ợ công rìn Trụ sở l m việc các sở, ban ng n .......................................43 Bảng 3.8. K t quả kiểm tra khả năng c ịu lực c a ti t diện dầm B6, B17, khung K2T2 ...........................................................................................................48 Bảng 3.9. Bảng tính toán giá trị N, M* cộ C6 c o biểu đồ ương ác c o ương rục 2 .............................................................................................................50 Bảng 3.10. Bảng tính toán giá trị N, M* cộ C6 c o biểu đồ ương ác c o ương trục 3 ......................................................................................................50 Bảng 3.11. Tọa độ cặp nội lực (M, N) với biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C6 ...............................................................................................................51 Bảng 3.12. Tọa độ cặp nội lực (M, N) với biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C6 ...............................................................................................................52 Bảng 3.13. Tọa độ cặp nội lực (M, N) với biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C2 ...............................................................................................................53 Bảng 3.14. Tọa độ cặp nội lực (M, N) với biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C2 ...............................................................................................................54 Bảng 3.15. Tổng hợp k t quả kiểm tra khả năng c ịu lực uốn c a dầm B6, B17 tầng 2 khung K2 ...............................................................................................58 Bảng 3.16. K t quả kiểm tra khả năng c ịu lực c a ti t diện dầm B6, B17, khung K2T2 khi nâng 02 tầng ...............................................................................58 Bảng 3.17. K t quả kiểm tra khả năng c ịu lực c a ti t diện dầm B6, B17, khung K2T2 khi nâng 03 tầng ...............................................................................59 Bảng 3.18. Tổng hợp đán giá k ả năng c ịu cắt c a dầm khi nâng tầng ..................59 Bảng 3.19. Tổng hợp khả năng c ịu lực c a cột C10 .................................................63 Bảng 3.20. Bảng k quả kiểm ra c uyển vị đỉn công rìn Vie combank ..............64 Bảng 3.21. Bảng k quả kiểm ra độ võng dầm B6 K ung 2 ầng 2 vượ n ị 13m công trình Vietcombank ........................................................................64 Bảng 3.22. Tổng ợ k quả kiểm ra k ả năng c ịu lực uốn c a dầm .....................69 Bảng 3.23. Tổng ợ k quả kiểm ra k ả năng c ịu lực cắ c a dầm ......................69 Bảng 3.24. Bảng k quả kiểm ra k ả năng c ịu lực cộ C8 ......................................72 Bảng 3.25. Bảng k quả kiểm ra c uyển vị đỉn công rìn Trụ sở l m việc các sở, ban ngành ...............................................................................................73 Bảng 3.26. Bảng k quả kiểm ra độ võng dầm K ung C, D4-2, rục 4-5 ầng 4 n ị 7,5m công rìn Trụ sở l m việc các sở, ban ng n ..............................73 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Công rìn iện rạng Trụ sở UBND ỉn Kon Tum .....................................3 Hìn 1.2. Hìn các công rìn giáo dục v đ o ạo .......................................................5 Hìn 1.3. Hìn các công rìn y ................................................................................6 Hình 1.4. Hình các công trình văn óa ể ao ............................................................7 Hìn 1.5. Các công rìn T ương mại dịc vụ du lịc ..................................................8 Hình 1.6. Các Công trình rụ sở n c n , văn òng l m việc ................................8 Hìn 1.7. Trụ sở Vie combank Kon Tum .....................................................................9 Hìn 1.8. Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n uộc K ối ổng ợ .....................10 Hìn 2.1. Mô ìn k c u Vie combank rong ETABS .............................................12 Hìn 2.2. Mặ bằng k c u ầng 1 Vietcombank trong ETABS.................................13 Hìn Hìn Hìn Hìn Hìn 2.3. Mặ bằng k c u ầng 2 Vie combank rong ETABS .................................13 2.4. Biểu đồ lực dọc THBAO K ung 2 Vie combank rong ETABS ................20 2.5. Biểu đồ lực cắ THBAO K ung 2 Vie combank rong ETABS .................21 2.6. Biểu đồ momen THBAO K ung 2 Vie combank rong ETABS ...............22 2.7. Mặ bằng k c u ầng 1 Trụ sở l m việc các Sở, ban ng n rong ETABS ...............................................................................................................23 Hìn Hìn Hìn Hìn Hìn Hìn Hìn Hìn 2.8. Mô ìn k c u Trụ sở l m việc các Sở, ban ng n rong ETABS ...........24 2.9. Sơ đồ ứng su c a i diện có cố đơn.......................................................25 2.10. Sơ đồ ứng su c a i diện có cố ké .....................................................28 2.11. Các rường ợ n oán c u kiện c ịu uốn có i diện c ữ T ................30 2.12. Sơ đồ ứng su dùng để n i diện c ữ T .............................................30 2.13. Sơ đồ n oán nén lệc âm ẳng ..........................................................34 3.1. Máy siêu âm cố é Profome er 5 (C396) ................................................39 3.2. Súng bậ nẩy C181N ..................................................................................40 Hìn 3.3. Ản bố r é ực rong dầm ại i diện gối ......................................45 Hìn 3.4. Ản bố r é ực rong dầm ại i diện giữa n ị ............................46 Hìn 3.5. Ản bố r é ực rong cộ C6 ............................................................49 Hình 3.6. Ảnh biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C6 .........................................52 Hình 3.7. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C6 ................................................53 Hìn 3.8. Ản bố r é ực rong cộ C2 ............................................................53 Hình 3.9. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C2 ................................................54 Hình 3.10. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C2 ..............................................55 Hình 3.11. Biểu đồ bao momen rường hợp nâng 02 tầng công trình Vietcombank .56 Hình 3.12. Biểu đồ bao momen rường hợp nâng 03 tầng công trình Vietcombank .57 Hình 3.13. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C10-Tầng 3 ...............................60 Hình 3.14. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C10-Tầng 3 ................................60 Hình 3.15. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C10-Tầng 5 ...............................60 Hình 3.16. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C10-Tầng 5 ................................61 Hình 3.17. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C10-Tầng 1 ...............................61 Hình 3.18. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C10-Tầng 3 ................................62 Hình 3.19. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C10-Tầng 3 ...............................62 Hình 3.20. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C10-Tầng 3 ................................62 Hình 3.21. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C10-Tầng 5 ...............................63 Hình 3.22. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C10-Tầng 5 ................................63 Hình 3.23. K ung rục C công rìn Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n .............65 Hìn 3.24. Biểu đồ lực dọc THBAO K ung rục C công rìn Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n .........................................................................................66 Hìn 3.25. Biểu đồ lực cắ THBAO K ung rục C công rìn Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n .........................................................................................67 Hìn 3.26. Biểu đồ momen THBAO K ung rục C công rìn Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n ...................................................................................68 Hình 3.27. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C8-Tầng 1 .................................70 Hình 3.28. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C8-Tầng 1 ..................................70 Hình 3.29. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C8-Tầng 4 .................................71 Hình 3.30. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C8-Tầng 4 ..................................71 Hình 3.31. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C8-Tầng 7 .................................71 Hình 3.32. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C8-Tầng 7 ..................................72 1 MỞ ĐẦU 1. T nh c p thiết c a tài: Kon Tum l mộ rong n ững địa ương ng èo c a cả nước, việc đầu ư xây dựng cơ sở ạ ầng n ằm ục vụ á riển kin xã ội c a địa ương luôn được N nước quan âm ực iện. Địn ướng ới năm 2025, T n ố Kon Tum sẽ rở n đô ị loại 2, quy mô xây dựng ng y c ng được mở rộng. Tuy n iên, l mộ ỉn ng èo, sự đầu ư xây dựng các công rìn có quy mô xây dựng lớn, kỹ uậ cao l c ưa có, iện nay các công rìn dân dụng đã v đang được đầu ư xây dựng rên địa b n c ỉ l các công rìn có k c u đơn giản (bê ông cố é ông ường), ầng (cao n rên địa b n l 11 ầng) v ầu l ừ nguồn vốn ngân sác N nước. N u cầu sử dụng diện c văn òng l m việc ng y c ng n i u, để có ể i kiệm kin đầu ư xây dựng công rìn mới ì việc xem xé k ả năng nâng ầng các công rìn có sẳn sẽ l mộ ý ưởng đáng để cân n ắc. Các công rìn sử dụng k c u bê ông cố é ông ường ng y nay đang được sử dụng rộng rãi v r có iệu quả, đán giá k ả năng c ịu lực c a công rìn k i cải ạo nâng ầng l n iệm vụ quan rọng rong công ác i k , l y u ố quy địn c o việc đầu ư cải ạo nâng ầng. Xu á ừ ực đó, rong luận văn n y ác giả c ọn đ i “Đánh giá khả năng nâng tầng cho một số công trình tại thành phố Kon Tum” n ằm giú c o các cơ quan N nước, c n quy n địa ương v các c đầu ư có cơ sở am k ảo v lựa c ọn các giải á ù ợ k i có n u cầu ăng êm diện c sử dụng công trình. 2. Mục tiêu c a tài: - K ảo sá , đán giá ìn ìn xây dựng v ổng quan v mộ số công rìn xây dựng dân dụng, văn òng ở T n ố Kon Tum. - Xây dựng quy rìn đán giá k ả năng c ịu lực c o dầm v cộ bê ông cố thép. - Á dụng quy rìn v o đán giá k ả năng nâng ầng c o mộ công rìn 8 ầng v 9 ầng ở Kon Tum eo 3 ương án nâng 1 ầng, 2 ầng v 3 ầng. 3. Đối tượng nghiên cứu: K ả năng c ịu lực c a các c u kiện c ịu lực c n thép. rong công rìn bê ông cố 2 4. Phạm vi nghiên cứu: - Dầm v cộ bê ông cố é . - K ảo sá nâng ầng công rìn rong 3 rường ợ 1, 2 v 3 ầng. 5. Phương pháp nghiên cứu: - Ng iên cứu lý uy n oán k ả năng c ịu lực rong dầm v cộ bê ông cố thép. - Mô ìn óa công rìn bằng ần m m ETABS để ân c nội lực. - Lậ bảng n để n oán kiểm ra k ả năng c ịu lực c o dầm v cộ . 6. Bố cục tài: Ngo i ần mở đầu, k các c ương sau luận, i liệu am k ảo v ụ lục, luận văn gồm có Chương 1: Tình hình xây dựng ở Kon Tum và giới thiệu tổng quát v các công trình ược khảo sát 1.1. Tìn 1.2. Giới ìn xây dựng ở Kon Tum iệu ổng quá v các công rìn được k ảo sá Chương 2: Mô phỏng, xác ịnh tải trọng và phân t ch nội lực cho các công trình khi nâng thêm 01 tầng 2.1. Sơ đồ n , ải rọng, ổ ợ nội lực 2.2. Xác địn nội lực 2.3. Công rìn Trụ sở l m việc Ngân ng Vie combank Kon Tum 2.4. Công rìn Trụ sở l m việc các Sở, ban ng n 2.5. Lý uy n uộc K ối Tổng ợ oán Chương 3: Đánh giá khả năng chịu lực c a các c u kiện chịu lực ch nh khi nâng tầng 3.1. Công ác đo đạc các ông số vậ liệu ực 3.2. Đán giá k ả năng c ịu lực c a các c u kiện cộ , dầm k i nâng ầng 3.3. Công rìn Trụ sở l m việc Ngân ng Vie combank Kon Tum 3.4. Công rìn Trụ sở l m việc các Sở, ban ng n Kết luận và kiến nghị uộc K ối Tổng ợ 3 Chương 1. TÌNH HÌNH XÂY DỰNG Ở KON TUM VÀ GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC KHẢO SÁT 1.1. Tình hình xây dựng ở Kon Tum L ỉn mi n núi, biên giới nằm ở cực Bắc Tây Nguyên l ngã ba Đông Dương gồm 03 nước Việ Nam - L o – CamPuC ia, Diện c ự n iên 9.690,46 km2; Dân số (năm 2018) 443.368 người. T áng 8/1991, ỉn Kon Tum được ái lậ kỳ ọ ứ IX ng y 12/8/1991, eo Ng ị quy Quốc ội k óa VIII ị xã Kon Tum rở lại vai rò vốn có l rung âm c n rị, kin - xã ội, văn óa v k oa ọc kỹ uậ ỉn Kon Tum. Có ể xem đây l sự kiện sức quan rọng, đán d u v k ơi dậy mộ ời kỳ á riển mới c o vùng đ rọng điểm nằm v địa đầu a Bắc Tây nguyên n y… Ng y 13/4/2009, T ướng C n ký ban n Ng ị địn số 15/NĐ-CP v việc n lậ T n ố Kon Tum rực uộc ỉn Kon Tum. Qua gần 20 năm đầu ư xây dựng sau ái lậ ỉn , đầu ư xây dựng n ố Kon Tum đã ạo dựng nên bộ mặ đô ị với k c u ạ ầng ương đối o n c ỉn , đồng bộ; quy oạc c i i các ường, xã v các k u c ức năng được riển k ai eo ướng đô ị iện đại v b n vững. Hình 1.1. Công trình hiện trạng Trụ sở UBND tỉnh Kon Tum So với n ững ng y đầu mới n lậ , bộ mặ đô ị ỉn Kon Tum r ng èo n n, cơ sở ạ ầng c ỉ l con số 0. Tại ời điểm ác ỉn (năm 1991), ỉn c ỉ có 3 đô ị (1 ị xã Kon Tum v 2 ị r n T ị r n Sa T ầy uộc uyện Sa T ầy, ị r n 4 Đăk Tô uộc uyện Đăk Tô), đường giao ông đô ị c ỉ mới được đầu ư xây dựng rên mộ số uy n ố c n ; n máy c nước sạc c o dân cư ị xã với công su 7.000m3/ng y.đêm. N ở iện ữu c a dân cư v n ở mới được quy oạc xây dựng ban đầu c y u bám eo các uy n đường giao ông đô ị, mậ độ xây dựng , n bán kiên cố v n đơn sơ c i m 70%; Trụ sở, văn òng l m việc c a các cơ quan n c n ầu Với sự nỗ lực, quy l các công rìn 01 ầng, c 4… âm, Tỉn Kon Tum đã xác địn quy oạc đô n ững lĩn vực quan rọng, l n n ảng cơ sở để lậ dự án đầu ư, ạo nên vẻ đẹ c o đô ị. Vì vậy ời gian qua, Kon Tum i ị l mộ rong k công rìn , sức quan âm đ n công ác quản lý quy oạc đô ị, lậ các đồ án quy oạc c ung, đồ án quy oạc c i i …địn ướng c o việc đầu ư xây dựng, gó ần ừng bước ìn n n ững đô ị iện đại. C n vì vậy, sau gần 28 năm xây dựng v á riển, đô ị ỉn a đã có n ững bước đổi ay mạn mẽ v có n ững bước i n d i. To n ỉn Kon Tum ừ mốc ban đầu c ỉ có 03 đô ị ì đ n nay đã có 08 đô ị ( rong đó 01 loại 3, 01 đô ị loại IV v 06 đô ị loại V). Hệ ống ạ ầng kỹ uậ đô ị được quan âm quy oạc v đầu ư cải ạo, xây dựng mới eo ướng đồng bộ, cơ bản đá ứng n u cầu á riển kin xã ội, nâng cao c lượng đô ị. Các đô ị đã có ệ ống c nước sạc ậ rung, iện nay đang i ục đầu ư nâng c , cải ạo mở rộng để đá ứng n u cầu sử dụng c a n ân dân. Ngo i n ở riêng lẻ, n ở kiểu c ung cư ại các k u đô ị được quan tâm phát riển; c lượng n ở được nâng cao, ỷ lệ n ở kiên cố đạ k oảng 56%. Rác ải sin oạ đô ị được u gom, xử lý đạ rên 95%...N ững uy n đường được n ựa óa eo đúng quy oạc ù ợ với sự á riển. Trên n ững uy n đường đó l n ững ngôi n nằm san sá , n i u công rìn ki n rúc mang n ững sắc ái riêng ạo nên vẻ mặ đô ị ng y c ng iện đại. Năm 2005, ị xã Kon Tum được công n ận đô ị loại III l mộ min c ứng c o sự á riển đô ị, ạ ầng kỹ uậ … c a ỉn . 1.2. Tổng quan v hiện trạng các công trình bê tông cốt thép ược xây dựng trên ịa bàn tỉnh Kon Tum: a. Các công trình giáo dục và đào tạo: T n ố Kon Tum có cơ c u ệ ống giáo dục ổ ông k á đồng bộ v ân bố ợ lý rên địa b n. Đ n nay, có 26 rường mầm non, 34 rường iểu ọc, 18 rường THCS, 6 rường THPT. Trên địa b n n ố đã ìn n 7 cơ sở đ o ạo c uyên ng iệ v dạy ng (P ân iệu Đại ọc Đ Nẵng, Trường Cao đẳng Kin - Kỹ uậ , Trường Cao đẳng 5 Sư ạm, Trường Trung ọc Y , Trường Trung c ng , 2 cơ sở dạy ng lái xe ô ô, mô ô). Các cơ sở n y đang oạ động v ừng bước á riển cả v cơ sở vậ c , đội ngũ gỉảng viên, giáo viên v quy mô uyển sin ng năm được ăng lên. Tuy n iên ực các rường n y c ưa đá ứng được yêu cầu đ o ạo lao động có rìn độ ương đương n ư ại các rung âm đ o ạo ở các n ố lớn. Tên cơ sở STT Vị tr 1 P ân iệu Đại ọc Đ nẵng 2 Trường Cao đẳng Kin 3 Trường Cao đẳng Sư P ạm P ường T ống N 4 Trường Trung ọc Y P ường Quy T ắng 5 Trường Trung c P ường Nguyễn Trãi - Kỹ P ường Duy Tân uậ ng P ường Ngô Mây Hình 1.2. Hình các công trình giáo dục và đào tạo b. Công trình Y tế: Tuy n ỉn gồm 4 Bện viện với 580 giường bện gồm Bện viện đa k oa Tỉn 400 giường, Bện viện y ọc cổ ruy n 50 giường, Bện viện Quân y viện 24, bện viện đi u dưỡng ục ồi c ức năng. Tuy n n ố Có 2 òng k ám đa k oa k u vực với 40 giường bện . Tuy n xã, ường Có 21 rạm y , ngo i ra còn có 1 rạm y c a cơ quan, x ng iệ với 121 giường bện v mộ số cơ sở k ám c ữa bện ư n ân. Có 4 bện xá uộc các ng n Công an, Quân đội, Công y cao su v c a Ban quản lý dự án công rìn y điện PleiKrông. Tên cơ sở STT Vị tr 1 Bện viện Đa k oa ỉn Kon Tum 2 Bện viện đi u dưỡng v ục P ường Quy T ắng ồi c ức P ường T ống N 6 năng c. 3 Bện viện Y ọc cổ ruy n Xã C ư Hreng 4 Bện xá Quân Y 24 P ường Trường C in Hình 1.3. Hình các công trình y tế Các công trình Văn Hóa –TDTT Trên địa b n n ố có 5 Trung âm văn óa, gồm 01 rạ c i u im (16/3), 2 n văn óa (T an i u n i, Liên đo n lao động ỉn ), 01 Bảo ng ổng ợ , 01 Trung âm Văn óa. Tên cơ sở STT im 16-3 Vị tr 1 Rạ c i u 2 N 3 Nhà văn óa Liên đo n lao động Xã C ư Hreng 4 Bảo ng P ường Trường C in 5 Trung âm văn óa ỉn P ường Quang Trung văn óa T an P ường Quy T ắng i un i P ường T ống N Trên địa b n n ố có 3 Trung âm ể dục ể sân uộc ỉn quản lý, đang đầu ư xây dựng sắ o n ao, gồm 2 sân vận động (1 n đưa v o sử dụng; 1 sân c a lực lượng vũ rang) v 1 n i đ u (c ưa xây dựng được n i đ u quy mô lớn, iện nay n i đ u n y ạm ời sử dụng l m n ậ luyện ể dục ể ao v để ổ c ức mộ số giải i đ u ở quy mô n ỏ). Hệ ống sân bãi luyện ậ ể dục ể ao rong các k u n ở còn i u. Tên cơ sở STT Vị tr 1 Sân vận động ỉn P ường Trường C in 2 Sân vận động Trung đo n 66 P ường T ống N 3 N P ường Quang Trung iđ u 7 T n ố Kon Tum có 1 ng ĩa rang liệ sĩ. Đặc biệ , Ngục Kon Tum đã được công n ận l di c lịc sử các mạng c quốc gia. Hình 1.4. Hình các công trình văn hóa thể thao d. Các công trình Thương mại dịch vụ du lịch Trên địa b n n ố, iện có 5 cơ sở ương mại - dịc vụ c n rong đó 03 siêu ị (Vina ex, T n Ng ĩa, siêu ị công y ương mại), 01 c ợ loại I đóng ại rung âm n ố v c ợ đầu mối ở các ường, xã, đá ứng n u cầu ục vụ người iêu dùng rong ỉn . Mạng lưới ương mại ư n ân á riển k á mạn rong nội thành, tuy nhiên còn ạn c k u vực ngoại ô. Hệ ống k ác sạn c đá ứng n u cầu dịc vụ, . y u l các k ác sạn 1, 2 sao v các n k ác , n ng ỉ, ục vụ k ác đ n am quan, các đối ượng đ n l m kin 8 Hình 1.5. Các công trình Thương mại dịch vụ du lịch e. Các Công trình trụ sở hành chính, văn phòng làm việc T n ới ời điểm đầu năm 2019, o n ỉn có 157 công sở, văn òng l m việc với ổng số diện c s n xây dựng l 184.334m2. Trong đó có 21 công rìn c ỉn , 65 công rìn c uyện v 71 công rìn c ỉn 33.078m2, c uyện 92.374m2 v c n u cầu sử dụng c a địa ương. xã với diện c xây dựng lần lượ l c xã 58.891m2; cơ bản gần đá ứng được Hình 1.6. Các Công trình trụ sở hành chính, văn phòng làm việc 9 1.3. Giới thiệu tổng quát v các công trình ược khảo sát 1.3.1. Công trình: Trụ sở Vietcombank Kon Tum Hình 1.7. Trụ sở Vietcombank Kon Tum - Công rìn xây dựng Trụ sở Vie combank Kon Tum có địa điểm xây dựng ại địa điểm số 1 đường P an Đìn P ùng, ường Quy T ắng, n ố Kon Tum, ỉn Kon Tum. K uôn viên k u đ có dạng gần vuông với diện c k oảng 1.973,5 m2. - K u đ xây dựng công rìn nằm ại vị r cửa ngõ a Nam c a c a n ố Kon Tum, r uận lợi c o việc k nối với các ỉn lân cận ông qua các rục quốc lộ c n v ệ ống giao ông nội bộ c a n ố Kon Tum. -Kc ước k u đ - Cạn d i ừ mốc giới A đ n mốc giới B k oảng 33,34 m. - Cạn ngắn ừ mốc giới B đ n mốc giới C k oảng 14,13 m. - Cạn d i ừ mốc giới C đ n mốc giới E k oảng 41,75 m. - Cạn d i ừ mốc giới E đ n mốc giới H k oảng 55,04 m. - Cạn d i ừ mốc giới H đ n mốc giới A k oảng 34,54 m - K u đ có 2 mặ giá đường, bao gồm cạn d i ừ mốc giới A đ n mốc giới B l cạn nằm rên rục đường c n có mặ i n giá đường P an Đìn P ùng (quốc lộ 14). Cạn d i ừ mốc giới C đ n mốc giới E l cạn nằm rên rục đường quy oạc Nguyễn Huệ (nối d i). 10 - Vị r i giá + P a Bắc i iện nay c a k u đ n ư sau giá đường quy oạc Nguyễn Huệ (nối d i) rộng 12m; + P a Đông (Mặ i n) i + P a Nam i + P a Tây i giá đường P an Đìn P ùng rộng 18m; giá với lô đ đ u giá số 02; giá bảo ng ỉn Kon Tum. - Quy mô công rìn 7 ầng v 1 um. 1.3.2. Trụ sở làm việc của các sở, ban ngành thuộc Khối tổng hợp Hình 1.8. Trụ sở làm việc của các sở, ban ngành thuộc Khối tổng hợp - Địa điểm xây dựng P ường T ống N -C công rìn C , n ố Kon Tum, ỉn Kon Tum. II. - Quy mô xây dựng - Đầu ư xây dựng công rìn cao 9 ầng. Diện c công rìn l 5248 m2. - Đầu ư rang ướng iện đại i ể iện n bị, ệ ống ông in liên lạc, bố r nội ngoại rang ng iêm c a rụ sở cơ quan n nước. eo 11 - Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n c a k ối ổng ợ được xây dựng trên k u đ có ký iệu Q3 đã được xác địn rong Đồ án quy oạc c i i ( ỷ lệ 1/500) K u rung âm n c n mới, dịc vụ ương mại v dân cư ỉn Kon Tum (k u vực a Bắc sông Đăk Bla), k u vực n y uộc ường T ống N , n ố Kon Tum, ỉn Kon Tum. - Ran giới: + P a Bắc giá Đường quy oạc . + P a Nam giá Đường quy oạc . + P a Đông giá Đường quy oạc . + P a Tây giá - Diện c Đường quy oạc . 4.775,0 m2. Ở địa b n ỉn Kon Tum ừ 2015 v rước quy mô các công rìn rụ sở l m việc, văn òng v số ầng đa số l , rung bìn c ỉ 02-03 ầng, k ông có công rìn n o có số ầng quá 05 ầng. Tuy mới được xây dựng (2017-2018), các công trình Trụ sở Vietcombank Kon Tum 8 ầng v Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n uộc K ối ổng ợ 9 ầng được c ọn l các công rìn để k ảo sá đán giá k ả năng nâng ầng là do quy mô số ầng (8, 9 ầng) ù ợ với mục iêu, đối ượng c a luận văn ơn so với các công rìn có quy mô 02 đ n 03 ầng đã được xây dựng rước đây.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan