Mô tả:
Th.S Nguyễn Thị Huệ - 0972.047.466 - Luyện thi môn Toán tại Hà Nội
CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ
Bài 1.1: Có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau, biết rằng:
a) Các chữ số của chings đều là số lẻ.
b) Các chữ số của chings đều là số chẵn.
Bài 1.2: Tìm:
a) Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau.
b) Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau.
Bài 1.3: Tìm số tự nhiên có hai chữ số , biết rằng khi viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta được
một số gấp 31 lần số cần tìm.
Bài 1.4: Tìm số tự nhiên có hai chữ số , biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó
tăng thêm 230 đơn vị.
Bài 1.5: Khi viết thêm chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và hàng trăm của một số tự nhiên có
ba chữ số thì số đó gấp lên 7 lần. Tìm số có ba chữ số đó.
Bài 1.6: Khi xóa đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị của một số tự nhiên có bốn chữ số thì số đó
giảm đi 3663 đơn vị. Tìm số có bốn chữ số đó.
Bài 1.7: Khi xóa đi chữ số hàng trăm của một số tự nhiên có ba chữ số thì số đó giảm đi 5 lần. Tìm
số có ba chữ số đó.
Bài 1.8: Tìm số tự nhiên có hai chữ số , biết rằng:
a) Số đó gấp 6 lần tổng các chữ số của nó.
b) Số đó gấp 7 lần tổng các chữ số của nó.
c) Số đó gấp 8 lần tổng các chữ số của nó.
d) Số đó gấp 9 lần tổng các chữ số của nó.
Bài 1.9: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó ta
được thương bằng 5 và dư 12 .
Bài 1.10: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho hiệu của chữ số hàng chục
và hàng đơn vị của nó ta được thương bằng 26 và dư 1 .
Bài 1.11: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 21 lần hiệu của chữ số hàng chục và
hàng đơn vị.
Thiên tài không có học hành giống như bạc trong mỏ
Th.S Nguyễn Thị Huệ - 0972.047.466 - Luyện thi môn Toán tại Hà Nội
Bài 1.12: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 3 lần tích các chữ số của nó.
Bài 1.13: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tích các chữ số của số đó là số tròn chục có hai
chữ số, nếu bớt số đó đi 3 đơn vị ta được một số có hai chữ số giống nhau.
Bài 1.14: Các chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị của một số chẵn có ba chữ số theo thứ
tự là ba chữ số tự nhiên liên tiếp.Tổng các chữ số của nó bằng 9 . Tìm số đó.
Bài 1.15: Tổng các chữ số của một số chẵn có bốn chữ số bằng 22 , tích các chữ số của nó là số tròn
chục. Khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị hoặc chữ số hàng nghìn và chữ số hàng
chục thì số đó không thay đổi. Tìm số đó.
Bài 1.16: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết mỗi kết quả sau có tận cùng là chữ số nào?
a) 1 3 5 7 9
b) 1 3 5 7 ..... 97 99
c) 6 16 26 .... 86 96
d) 2019 2018 2017 2016 36 37 38 39
e) 11 12 13 .... 18 19
f) 59 69 79 89 51 61 71 81
Bài 1.17: Tích sau đây có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0 ?
a) 85 86 87 ..... 93 94
b) 11 12 13 ..... 60 61
c) 1 2 3 ..... 98 99 100
Bài 1.18: Không thực hiện phép tính, hãy xét xem các kết quả sau đây đúng hay sai và giải thích
tại sao?
a) 688898 16 26 36 46
b) 21 31 41 51 9 19 29 39 7 7430
c) bc abc 13408 0
d) abc abc 55692
Thiên tài không có học hành giống như bạc trong mỏ
- Xem thêm -