Mô tả:
Giáo viên: Lê Trung Thành. Hình học 12A. Tiết 01-02. Trang 01
Ngày soạn 15/09/2009
Ngày dạy: …………………..
Chương I. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết 12.
I.Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Giúp học sinh:
- Hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương I( khái niệm hình đa diện, khối đa diện, khối đa
diện bằng nhau, phép biến hình trong không gian,….)
- Ôn lại các công thức và các phương pháp đã học.
+ Về kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng:
- Phân chia khối đa diện
- Tính thể tích các khối đa diện
- Vận dụng công thức tính thể tích vào tính khoảng cách.
+ Về tư duy thái độ:
- Rèn luyện tư duy trừu tượng, tư duy vận dụng.
- Học sinh hứng thú lắng nghe và thực hiện.
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước, bảng phụ.
+ Học sinh: học thuộc các công thức tính thể tích, làm bài tập ở nhà
III.Phương pháp: gợi mở vấn đáp, luyện tập.
IV.Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng
trụ.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Hệ thống các kiến thức trong chương I.
T.gian
20’
Hoạt động của giáo viên
CH1: Nhắc lại khái niệm
khối đa diện
CH2: Khối đa diện có thể
chia thành nhiều khối tứ
diện không?
CH3: Hãy kể tên các phép
dời hình trong không gian
đã học và tính chất của
nó?
CH4: Nhắc lại khái niệm
phép vị tự và tính chất của
nó
CH5: Khái niệm hai khối
đa diện đồng dạng và sự
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HS trả lời câu hỏi 1, 2
I. Kiến thức cần nhớ:
Phép đối xứng qua mp,
phép tịnh tiến, phép đối
xứng trục, phép đối xứng
tâm. Phép dời hình bảo
toàn khoảng cách
Giáo viên: Lê Trung Thành. Hình học 12A. Tiết 01-02. Trang 02
đồng dạng của các khối đa
diện đều?
HOẠT ĐỘNG 2: (củng cố) Câu hỏi trắc nghiệm (Bảng phụ) (20’)
CH1: Phép đối xứng qua mp (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi:
a. d song song với (P)
b. d nằm trên (P)
c. d vuông góc (P)
d. d nằm trên (P) hoặc vuông góc (P)
CH2: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
a. một
b. bốn
c. ba
d. hai
CH3: Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành B, biết rằng OA = 2OB, khi đó tỉ số vị tự bằng bao
nhiêu?
a. 2
b. -2
c.
1
2
d.
1
2
CH4: Cho hai hình lập phương cạnh a, thể tích khôi tám diện đều mà các đỉnh là các tâm của các
mặt của hình lập phương bằng
a.
a3
9
b.
a3 2
9
c.
a3
3
d.
a2 3
2
CH5: Nếu tăng chiều cao và cạnh đáy của hình chóp đếu lên n lần thì thể tích của nó tăng lên:
a. n 2 lần
b. 2 n 2
c. n3
d. 2 n3
TT.gian Hoạt động của giáo viên
GV treo bảng phụ nội
dung từng câu hỏi trắc
nghiệm
GV yêu cầu học sinh độc
lập suy nghĩ và trả lời
+Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
- Gọi M, N, P, Q lần lượt
là trung điểm của AB,
BC, CD, DA
- y/c hs chỉ ra các mp đối
xứng của hình chóp
+Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Nc lại đn phép vị tự tâm
O tỷ số k biến A thành B
+Gợi ý trả lời câu hỏi 4:..
+Gợi ý trả lời câu hỏi 5:..
GV nhận xét và khắc sâu
cho học sinh
Hoạt động của học sinh
1d
2b
3c
4a
5c
Các mp đối xứng:
(SAC), (SBD), (SMP),
(SNQ).
Ghi bảng
Giáo viên: Lê Trung Thành. Hình học 12A. Tiết 01-02. Trang 03
Tiết 13.
Ngày soạn 18/09/2009
Ngày dạy: …………………..
HOẠT ĐỘNG 3: (Giải bài tập 6 trang 31)
TTgian Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+ Tóm tắt đề lên bảng và HS lên bảng vẽ hình.
y/c HS vẽ hình
a)Y/c học sinh nhắc lại HS trả lời câu hỏi của GV
công thức tính thể tích khối
chóp
VS.ABC = ?
Ghi bảng
Bài 6- SGK trang 31:
Cho kh/c S.ABC, SA
(ABC), AB = BC = SA = a;
AB BC, B’ là trung điểm
SB, AC’ SC (C’ thuộc SC).
Giải
S
C'
B'
A
C
B
a.Tính VS.ABC?
VS.ABC =
a3
6
b.Cm SC (AB’C’)
b) GV gọi hs nhắc lại p2
SC AC’ (gt) (1)
cmđường thẳng vg với mp?
BC (SAB)
- SC vuông góc với những HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi
BC AB’
’ ’
đt nào trong mp (SB C )
của gv.
Mặt khác: AB’ SB
AB’ (SBC) (2)
Từ (1)& (2) SC (AB’C’)
c.Tính VSAB’C’?
’
’ ’
c) H1: SC (AB C ) ?
HS:Suy nghĩ trả lời câu hỏi
a3
,
VSAB’C’ =
VSAB C’ = ?
để tính được diện tích.
36
’
H2: SC = ?
S AB’C’ = ?
GV: Phát vấn cho học sinh
cách 2
HS: dựa vào gợi ý của GV
VS . AB C
để tính cách 2.
?
'
'
VS . ABC
GV: Phát vấn thêm câu hỏi.
Giáo viên: Lê Trung Thành. Hình học 12A. Tiết 01-02. Trang 04
d) Tính khoảng cách từ
điểm C’ đến mp(SAB’)
Gợi mở:
Khoảng cách từ C’ đến mặt
phẳng(SAB’) có phải là
đường cao trong khối chóp
không?
VSAB’C’ = ?
K\c từ C’ đến mp(SAB’)
C2: Có thể tính khoảng cách HS: dựa vào gợi ý của GV
trên bằng cách nào khác?
để tính cách 2.
’
Gợi mở: kẻ C H // BC
(H SB)
Tính C’H = ?
V. Củng cố, dặn dò:
- Ôn lại các phương pháp và nắm vững các công thức tính thể tích đã học.
- Làm các bài tập trắc nghiệm để cũng cố thêm kiến thức.
- Chuẩn bị làm bài tập kiểm tra vào tiết sau.
- Xem thêm -