Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Các phep toan tren tap q

.DOC
3
41
118

Mô tả:

CHỦ ĐỀ CÁC PHÉP TOÁN CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRÊN TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ 1. Chuẩn kiến thức, kĩ năng - Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số hữu tỉ. - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. 2. Bảng mô tả và câu hỏi Nội dung Nhận biết 1.1 Cộng, -Viết trừ hai số được hữu tỉ công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ. 1. Cộng, 1.2 Quy trừ số tắc hữu tỉ chuyển vế Thông hiểu - Chỉ ra được mối quan hệ giữa các thành phần trong công thức. - Lấy được ví dụ về phép tính cộng, trừ số hữu tỉ. Câu 1.1.1 Câu 1.1.2 Phát - Diễn giải được quy biểu được tắc chuyển vế bằng quy tắc công thức. chuyển vế. Vận dụng thấp - Thực hiện được phép cộng, trừ hai số hữu tỉ. Câu 1.1.3 - Vận dụng được quy tắc chuyển vế vào dạng toán tìm x . Câu 1.2.1 Câu 1.2.2 Câu 1.2.3 2.1 Nhân Viết - Chỉ ra được mối - Thực hiện hai số được quan hệ giữa các được phép hữu tỉ công thức thành phần trong nhân các số nhân hai công thức. hữu tỉ. số hữu tỉ. - Lấy được ví dụ về phép nhân hai số hữu tỉ. Vận dụng cao - Thực hiện thành thạo các phép cộng, trừ nhiều số hữu tỉ một cách linh hoạt hoặc giải được những bài toán thực tiễn. Câu 1.1.4 - Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân nhiều số hữu tỉ, biết vận dụng linh hoạt các tính chất của phép các phép tính. 2. - Giải được các bài Nhân, toán thực tiễn. chia Câu 2.1.1 Câu 2.1.2 Câu 2.1.3 Câu 2.1.4 số 2.2 Chia -Viết - Chỉ ra được mối - Thực hiện - Thực hiện thành hữu tỉ hai số được quan hệ giữa các được phép thạo các phép tính hữu tỉ công thức thành phần trong chia hai số cộng, trừ, nhân, chia chia hai công thức. hữu tỉ. nhiều số hữu tỉ, biết số hữu tỉ. - Chỉ ra được mối vận dụng linh hoạt quan hệ giữa phép các tính chất của chia và phép nhân. phép cộng, nhân số - Lấy được ví dụ về hữu tỉ. phép tính chia hai số hữu tỉ. Câu 2.2.1 Câu 2.2.2 Câu 2.2.3 Câu 2.2.4 Câu 1.1.1 Viết công thức tổng quát của phép cộng, trừ hai số hữu tỉ. Câu 1.1.2 Trong các phép tính sau, phép tính nào thực hiện đúng? 7 4  74 3    3 5 35 8 11 7 11  7 18  6 C.   3 3 3 3 3 5 3 5 1    8 8 8 4 11 11 11 11  D.   3 2 32 5 A.  B. Câu 1.1.3 Tính: a) 1 1  21 28  8 15  18 27 b) c) 3 5  0, 75 12 2   d) 1     4  7 Câu 1.1.4 Tính a) 3 5  3     7 2  5 b) 3  7     8   4   1 3      2 8    c)  6  2 1   3 2 5 3  7 5  5    3   3 2  5 2  Câu 1.2.1 Phát biểu quy tắc chuyển vế. Câu 1.2.2 Cho các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn a – b = c. Theo quy tắc “chuyển vế” ta có kết quả đúng là: A. a= c - b B. a = c + b C. –b = a + c D. a – b + c = 0 Câu 1.2.3 Tìm x biết 1 3 a) x   c)  x  3 4 4 1  x 7 3 1  1 d) 0, 25    1   x   5 2  5 b) 2 6 3   3 7 14 Câu 2.1.1 Viết công thức tổng quát của phép nhân hai số hữu tỉ. 7 3 , cách thực hiện nào đúng? 4 4 7  3 7.   3 21 B. . = = 4 4 16 4.4 7 3 7 3 1 D. . = = 4 4 4.4 4 Câu 2.1.2 Cho phép tính . 7 3 7 3 = =1 4 4 4 7  3 7.   3 21 C. . = = 4 4 4 4 A. . Câu 2.1.3 Tính 2 21 3 8 a)  . b) 0, 24. 3 12  25  .   4 5  6   15 4 c)  . Câu 2.1.4 Tính a)   2  .  38  7   3  .   .   9  2   19  3 7 1 3 3 7 b) .19  .33 1 3 Câu 2.2.1 Viết công thức tổng quát của phép chia hai số hữu tỉ 7 3 : , cách thực hiện nào đúng? 5 5 7  3 7.   3 21 B. : = = 5 5 10 5.5 7 7 3 7 5 7 D. : = . = 3 5 5 5 3 3 3 21 3 a)  : b) 0, 75 : 4 8 8 Câu 2.2.2 Cho phép tính 7 3 7 3 4 : = = 5 5 5 5 7 3 7 5 C. : = . =  5 5 5 3 A. Câu 2.2.3 Tính Câu 2.2.4 1. Tính  11 33  3 a)  :  .  12 16  5 b) 5  1 5  5  1 2 :    :   9  11 22  9  15 3  2. Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 12 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 tháng”. Hết thời hạn 6 tháng, mẹ bạn Minh được lĩnh cả vỗn lẫn lãi là 12468000 đồng. Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này. 3. Định hướng hình thành và phát triển năng lực - Với chủ đề này, để thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. học sinh cần biết các công thức cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, tức là hướng vào rèn luyện năng lực tính toán trên các tập hợp số (ở đây là số hữu tỉ). - Ngoài ra còn hình thành và phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin (sử dụng máy tính,...). 4. Phương pháp dạy học - PPDH chủ yếu là phương pháp dạy học giải quyết vấn đề vì phương pháp này sẽ tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh. - Ngoài ra còn sử dụng phương pháp hoạt động nhóm.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan