Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bộ đề thi thử đại học môn hóa học

.PDF
273
224
63

Mô tả:

Trường THPT Long Châu Sa Mã đề: 01 Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học năm học 2015-2016 Lớp 12(nhóm) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------1/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H2SO4 0,005M thu được dd X. Tính pH của dd X: a 2 b 7 c 12 d 11 2/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với hiddro là 19. Vậy CT của X là: a C3H5OH b C3H7OH c C2H5OH d CH3OH 3/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng: a 0,75 mol b 0,65 mol c 0,55 mol d 0,6 mol 4/ Cho agam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lít CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2. Thể tích CO2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: a CH2=CH-COOH và HCOOH b CH2(COOH)2 và CH2=CH-COOH c HCOOH và CH2(COOH)2 d HCOOH và HOOC-COOH 5/ Cho 6,72 lít CO2 hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH)2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít của Ba(OH)2 là: a 0,08 b 0,06 c 0,1 d 0,04 6/ Sục khí SO2 vào 400ml dd KMnO4 thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít của dd KMnO4 là: a 0,2 b 0,1 c 0,025 d 0,05 7/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH2O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được CO2.và H2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH trong dd sau phản ứng: a 7,64% b 6,75% c 8,00% d 7,32% 8/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y  Na2SO3 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ đó: a 4 b 3 c 2 d 1 9/ Cho các chất có CTCT sau: CH3CH=CHCl (1); ClCH2CH=CHCH3 (2); CH3C(CH3)=CHCH3 (3) ; CH2=C(CH3)COOH (4); CH3CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học: a 1; 2; 4 b 2; 3; 4 c 1; 2; 5 d 1; 2; 3 10/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 và dd chứa 3 muối có khối lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b: a m = a + 72b b m = a + 96b c m = a + 48b d m = a + 24b 11/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C3H9O2N. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn: a 3 b 4 c 6 d 5 12/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl: a 6,4g b 19,2g c 25,6g d 12,8g 1 13/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO2.và H2O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng. Hãy cho biết X là chất nào sau đây: a C4H10 b C5H12 c C2H6 d C3H8 14/ Cho V lít CO2 hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH: a 4M b 3M c 1M d 2M 15/ Cho khí H2S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl2 dư thu được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: a 5 b 3 c 4 d 6 16/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ 0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là: a 1,0M b 0,2M c 0,4M d 0,8M 17/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO2 (ddktc) và 2,16 gam H2O. Hãy cho biết nếu cho 1mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO2(ddktc): a 22,4 b 67,2 c 33,6 d 44,8 18/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C8H10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT: a 3 b 4 c 5 d 2 19/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH2PO4, Na3PO4 và H3PO4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng: a 4 b 5 c 6 d 7 20/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH3: a CuO, Cl2, O2 và HNO3 b MgO, O2, HCl, H2SO4 c NaOH, Cu(OH)2, HCl, O2 d NaNO3, FeCl3, Cl2, HCl 21/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit với ancol etylic(xúc tác H2SO4 đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của axit là: a CH3COOH b C2H3COOH c HCOOOH d C3H5COOH n n n n 22/ Cho 2 ion X và Y đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của X nhiều hơn Y là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là: a 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 c 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 d 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 23/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau 14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O2(ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp ancol thoả mãn: a 3 b 4 c 5 d 6 24/ Cho 100 ml dd H3PO4 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy các chất tan trong dd X là: a NaOH và Na3PO4 b NaH2PO4 và H3PO4 c Na2HPO4 và NaH2PO4 d Na3PO4 và Na2HPO4 25/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được khí CO2 và dd X. Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là: a 2M b 1M c 0,5M d 1,5M 26/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%: 2 a 463,4g b 465g c 362,7g d 346,7g 27/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H2(ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H2SO4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: a CH3COOH và C2H5COOH b HCOOH và CH3COOH c C2H5COOH và C3H7COOH d C2H3COOH và C3H5COOH 28/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu2S và 0,2 mol FeS2. Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí SO2. Oxi hoá hoàn toàn SO2 thành SO3 sau đó cho SO3 hợp nước thu được dd chứa H2SO4. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y bằng dd H2SO4 thu được dd chứa 2 muối. Xác định a: a 0,05 mol b 0,1 mol c 0,2 mol d 0,15 mol 29/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C4H11N: a 5 b 3 c 4 d 2 30/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó: a Quì tím, dd HCl, dd Br2 b quì tím, dd AgNO3 , dd Br2 c phenolphtalein, quì tím, dd Br2 d quì tím, dd AgNO3 , dd NaOH 31/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT CXHYO thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Vậy X có bao nhiêu CTCT: a 4 b 3 c 6 d 5 32/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO3 4M thu được dd Y(không chứa axit) và 4,48 lít NO2 và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng: a 56,2g b 54,2g c 53,2g d 55,2g 33/ Cho phản ứng sau: C6H5CH2CH2CH3 + KMnO4 + H2SO4  C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Xác định tổng đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản: a 14 b 18 c 16 d 20 34/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học) a ancol sec-butylic b ancol iso -pentylic c ancol iso -propylic d ancol tert -pentylic 35/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO 3 dư thu được 0,1 mol khí NO và 0,1 mol khí N2O. Số mol HNO3 đã phản ứng: a 1,2 b 1,4 c 1,0 d 1,6  NaOH  HCl  X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X: 36/ Cho sơ đồ sau: X  Y  a CH3COOC2H5 b CH3COOH c C6H5NH3Cl d C6H5OH 37/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl2, FeCl2, MgCl2 và BaCl2 thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa Z vào dd H2SO4 đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra: a 5 b 4 c 6 d 7 38/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dd Br2 cho kết tủa trắng: a 1; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 2; 4 d 2; 3; 4 39/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ:  2 2 3 2 2 3  a NO3 ; CO3 ; SO3 ; PO4 b CO3 ; SO3 ; PO4 ; CH 3COO       2  c NH 4 ; HSO4 ; Al (OH ) ; OH d HCO3 ; H 2 PO4 ; CH 3COO ; C6 H 5O 40/ Có các chất sau: CH3NH2 (1) ; NH3 (2); C6H5NH2 (3) và C6H5-NH-CH3 (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ là: a 3<4<2<1 b 3<4<1<2 c3<2<4<1 d2 <3<4<1 3 41/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X: a 15 b 17 c 9 d 12 42/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là: a CH3CH2COOH b CH2=CH-COOH c HCOOH d CH3CH2CH2COOH 43/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng: a 4,86g b 1,56g c 3,12g d 6,24g 44/ Cho hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H3COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu trieste: a 4 b 5 c 6 d 3 45/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl2 ; (2) SO2 + NaOH ; (3) NO2 + NaOH ; (4) CO2+ NaOH ; (5) Br2 + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử: a 1; 2; 5 b 1; 3; 5 c 1; 2; 4 d 1; 2; 3 46/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố: a X - Xem thêm -

Tài liệu liên quan