SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
==============
ĐỀ THI HỌC KÌ I
2015 – 2016
MÔN TOÁN 9
GV SOẠN : NGUYỄN VĂN MẠNH
☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺
0984 583 557
Page of 10
1
Thị trấn Lục Nam ,Tháng 11 năm 2015
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2013-2014
a. 100 64
Câu 1: (3,0 điểm) 1,Thực hiện phép tính:
b. (1 3) 2 3
2. Hàm số y (3 5) x 1 là hàm số đồng biến trên R. Vì sao ?
Câu 2: (1,5 điểm)Giải phương trình sau:
9 x 9 12 0
1. Cho hai hàm số bậc nhất y 5m x 1 và y (m 1) x 3 . Tìm giá trị của m để đồ thị của hai
hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau.
1 � x4
� 1
Cho biểu thức A �
�.
x 2� x 3
� x 2
1
1. Rút gọn biểu thức A.
2, Tìm x để A .
2
Câu 3: (2,0 điểm)
(với x �0; x �4 )
Câu 4: (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm (O; R), đường kính AB. Qua điểm C thuộc nửa đường tròn,
kẻ tiếp tuyến d của nửa đường tròn. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A và B trên d. Gọi H là chân
đường vuông góc kẻ từ C đến AB. Chứng minh rằng:
� .
2. AC là tia phân giác của BAM
1. Tứ giác ABNM là hình thang vuông.
3. CH 2 = AM.BN.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho a, b, c là ba số hữu tỉ thoả mãn điều kiện ab + bc + ca = 1 .
Chứng minh rằng P = (a 2 +1)(b2 +1)(c2 +1) là một số hữu tỉ.
--------------------------------Hết------------------------------Së Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
B¾c Giang.
§Ò kiÓm tra chÊt lîng häc k× I
To¸n líp 9
N¨m häc 2011 - 2012
a ) 3 2 2 . 3 24
C©u 1: (2 ®iÓm). Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh.
b) (3 2) 2 (2 2) 2
C©u 2 : (2 ®iÓm).
Cho hµm sè
y = mx + 2m – 6
a) VÏ ®å thÞ hµm sè khi m = 2. X¸c ®Þnh m ®Ó ®å thÞ hµm sè c¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm M b»ng -1
x
x 3
C©u 3: (2 ®iÓm).
Cho biÓu thøc: P
víi x �0; x �1
x 1
x x
a) Rót gän biÓu thøc P.T×m c¸c gi¸ trÞ nguyªn cña x ®Ó biÓu thøc P nguyªn.
C©u 4 :(3 ®iÓm) Cho ®êng trßn ( O ) ®êng kÝnh AB. §iÓm M thuéc ®êng trßn. vÏ ®iÓm N ®èi xøng víi ®iÓm A
qua M, BN c¾t ®êng trßn ë C . GoÞo E lµ giao ®iÓm cña AC vµ BM.
a) Chøng minh tam gi¸c MAB lµ tam gi¸c vu«ng.
b) Chøng miinh NE vu«ng gãc víi AB.
c) Gäi F lµ ®iÓm ®èi xøng víi E qua M. Chøng minh r»ng FA lµ tiÕp tuyÕn cña ®êng trßn (O).
C©u 5 : (1 ®iÓm).
So s¸nh
2011 2010
vµ
2010 2009
Page of 10
2
-----------------------HÕt------------------------------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 9
BẮC GIANG
NĂM HỌC 2010-2011
C©u 1 ( 1,5 ®iÓm):1) T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó biÓu thøc
C©u 2 ( 2 ®iÓm): TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc : a)
3x 6 cã nghÜa.
2) Trôc c¨n thøc ë mÉu
8 3 2 10 . 2 2 5 b)
2011 1
26
2 3 5
2011 1
� x
x �x 4
C©u 3: ( 1,5 ®iÓm): Cho biÓu thøc P �
víi x>0; x �4
�
�
� x 2
�
x
2
4
x
�
�
a, Rót gän biÓu thøc P
b, T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó P>3
C©u 4: (2 ®iÓm ): Cho hµm sè bËc nhÊt y = -2x+4 a, HS trªn lµ hµm sè ®ång biÕn hay nghÞch biÕn trªn R?
b, §å thÞ hµm sè trªn cã ®i qua ®iÓm C 1; 6 kh«ng? V× sao?
c) VÏ ®å thÞ hµm sè y = -2x+4 trªn mÆt ph¼ng täa ®é Oxy. Gäi H lµ ch©n ®êng vu«ng gãc kÎ tõ O ®Õn ®êng th¼ng y =-2x+4. TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng OH.
C©u 5 ( 3 ®iÓm): Cho nöa ®êng trßn t©m O, ®êng kÝnh AB. Gäi Ax, By lµ c¸c tia vu«ng
gãc víi AB ( Ax, By vµ nöa ®êng trßn thuéc cïng mét nöa mÆt ph¼ng bê AB). Qua ®iÓm E thuéc nöa ®êng trßn ( E kh¸c A vµ B), kÎ tiÕp tuyÕn víi nöa ®êng trßn, nã c¾t Ax, By theo thø tù ë C vµ D.
a) Chøng minh r»ng CD = AC + BD.
b) TÝnh sè ®o gãc COD.
c) Gäi I lµ giao ®iÓm cña OC vµ AE, gäi K lµ giao ®iÓm cña OD vµ BE. Tø gi¸c EIOK lµ h×nh g×? V× sao?
d) T×m vÞ trÝ cña ®iÓm E trªn nöa ®êng trßn sao cho tæng AC + BD nhá nhÊt.
---------------------------HÕt--------------------------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
BẮC GIANG
NĂM HỌC 2014-2015
2
3 1
Câu 1 (3,0 điểm)1,Thực hiện các phép tính:a. 144 25. 4 b.
3 1
2. Tìm điều kiện của x để 6 3x có nghĩa.
Câu 2 (2,0 điểm)1,Giải phương trình:
4x 4 3 7
2. Tìm m để đồ thị của hàm số bậc nhất y (2m 1) x 5 cắt trục hoành tại điểm bằng 5.
Câu 3 (1,5 điểm)
�x 2 x
x � 1
.
Cho biểu thức A �
�x 2 x x 2 �
�
�
� x 1
1Rút gọn biểu thức A.
(với x 0; x �4 )
2,Tìm x để A 0.
Câu 4 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến Ax , By của
nửa đường tròn (O) tại A và B ( Ax , By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường
tròn, cắt tia Ax và By theo thứ tự tại C và D. 1. Chứng minh tam giác COD vuông tại O;
2. Chứng minh AC.BD = R 2 ;3. Kẻ MH AB (H �AB). CMR BC đi qua trung điểm của đoạn MH.
Câu 5 (0,5 điểm) Cho x 2014; y 2014 thỏa mãn:
1 1
1
. Tính giá trị của biểu thức:
x y 2014
Page of 10
3
xy
P
x 2014 y 2014
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO 1
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a)
b)
3 12 4 48 2 75
Bài 2: Tìm x :
a)
( 2 x 5)
14 6 5
2
2
Bài 3 : Cho biểu thức : Q
b)
1
a
a
c)
9 4 5
1
21
3 6 3 10
3
5
4
2
48 x 16 5 27 x 9 3 75 x 25 8
4 a
:
với a>0, a≠ 0
2 a a4 a 4
a
a) Rút gọn Q.
b,Tìm giá trị của a để Q < 0
Bài 4 : Cho hàm số y = 2x -1 có đồ thị là (D) và hàm số y = -x + 2 có đồ thị là (D’)
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.b,Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’)
Bài 5 :
Cho (O, R) và điểm A ngoài (O) sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC đến (O) với B,
C là hai tiếp điểm. Chứng minh :a AO là đường trung trực của BC
.b, ABC đều. Tính BC theo R
C,Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại E. Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại F. Chứng
minh:+ Tứ giác AEOF là hình thoi.+ EF là tiếp tuyến của ( O ; R)
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO 2
Bài 1: Thực hiện phép tính :
3 2 2 6
10
c)
3 2
1
a)
5
: 11 120
2
Bài 3 : Rút gọn : M
7
( 1
7) 2
b)
2
18 2 8
3
50
1
2
1
0
4
a
2 a 1 2 a
.
( với a>0, a≠ 1 )
a 1 a a a 1
Bài 2: Giải phương trình :
1
2
11
x2 x
a) Rút gọn Q.
b) Tìm giá trị của a để Q < 0
Bài 4 :
(d1) : y = 3 – x
Cho
(d2) : y = 2x
Hãy vẽ (d1) , (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Bài 5 :
Cho (O, R) có AB là đường kính. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy bất kỳ M thuộc Ax. MB cắt (O) tại C.
a) Chứng minh : AC MB.
b) Tính BC.BM theo R
c) Vẽ dây AD MO tại H. Chứng minh : MD2 = MC.MB
d) Vẽ DE AD tại E, DE cắt MB tại I. Chứng minh : ID = IE
Page of 10
4
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO 3
Bài 1: Rút gọn :a) 5 18 3 32
1
50
5
2 5 5 2
b)
5
2
6
c)
2 10
94 5
6 2 5
x 2 x 1
9 x 1
1
.
với a>0, a≠ 1
x1
3x 1 2 x 2 x
Bài 2 : Cho biểu thức : M
a) Rút gọn M. b,Chứng tỏ : M < 0
Bài 3 : a) Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ các đường thẳng :
(D) : y = – x + 3
(D’) : y = 2x - 1
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính
Bài 4 : Cho ABC vuông tại A có AB = 5 và AC = 4
a) Giải ABC.
b) Kẻ đường cao AH của ABC . Chứng minh: BC là tiếp tuyến của ( A; AH).
c) Từ H kẻ HE AB cắt (A) tại I và từ H kẻ HF AC cắt (A) tại K. Chứng minh BI là tiếp tuyến của (A).
Chứng minh : BI là tiếp tuyến của (A).
d) Chứng minh : 3 điểm I, A, K thẳng hàng.
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO 4
Bài 1: Tính :a) 2 12
6
4
3
3 1
Bài 2 : Chứng minh đẳng thức sau :
b)
2
a b b a
ab
5
:
2
14 6 5
1
a
b
c)
15
5
3 1
5 2 5
2 5 4
a b với a>0, b>0 và a≠ b
Bài 3 : Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (D) và hàm số y
1
x 4 có đồ thị là (D’)
2
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính
Bài 4 :
Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi K là trung điểm của AH. Từ A hạ vuông góc với AB và AC
tại D và E. đường tròn tâm K bán kính AK cắt đường tròn tâm O đường kính BC tại I, AI cắt BC tại M.
a) Chứng minh 5 điểm A, I, D, H, E thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: MK AO
c) Chứng minh : 4 điểm M, D, K, E thẳng hàng
d) Chứng minh : MD.ME = MH2.
Page of 10
5
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: Rút gọn : a)
c) 6
1
3
2 3
75 2 12
3 3 3 2 2 3
3
2 3
b)
10 2
2
3
10
2
90
5
6 1
Bài 2 : Rút gọn biểu thức sau :A=
a
a a
.1
a 1
a 1
a
a1
Bài 3 : Giải phương trình : 4 x 5 3
Bài 4 : Cho (D1) : y
147
với a>0, và a≠ 1
x 5 1
9 x 45 4
9
3
x
và (D2) : y 2 x 5
2
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán
Bài 5 : Cho đường tròn (O) và điểm C nằm ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến CA và CB đến (O) ( A và B là
hai tiếp điểm )a,Chứng minh : OC AB tại H. b) Chứng minh HA.HB = HC.HD
c) Đoạn thẳng OC gặp (O) tại I. chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp ABC
d) Chứng minh : tg
BAC
HC
.
2
AH AC
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: Rút gọn :a)
c)
3 2 6
3 3
1
20 3 5 3 45 b)
2
0.25 a 2
2
0.04 a 3
2
với a> 3
2 2
2 2
Bài 2 : Cho (d1) : y = x + 1 và (d2) : y = 2x - 1
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độb) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
c) Tìm m để đường thẳng y = (m -1)x + 5 + m đi qua giao điểm của (d1) và (d2)
x 2 x 1
a 2
1.1
1 x
x 3
Bài 3 : Rút gọn biểu thức :B=
với x ≥0, x ≠ 1 và x ≠ 9
Bài 4 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. vẽ đường tròn tâm O đường kính AC cắt BC tại I
a) Chứng minh BA là tiếp tuyến của (O).
b) Kẻ OM BC tại M, AM cắt (O) tại N, Chứng minh AIM đồng dạng CNM rồi suy ra
AM.MN = MI2
c) Kẻ MK//AC, K AI. Chứng minh 4 điểm M, I, K, O cùng nằm trên một đường tròn
d) Kẻ OH AN tại H. chứng minh OM > OH
Page of 10
6
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: Tính :a) 2 8
c)
3 3
3
2 2
2 1
18 4 32 5 50 6 72
2 2
b)
52 6
5 2 6
14 7
15 5
:
d)
21
3 1
1
7 5
Bài 2 : Tìm x :
a, 36 x 36 9 x 9 4 x 4 16 x 1
b, 4 x 2 4 x 1 3
Bài 3 : Cho (D) : y x 3 và (D’) : y 2 x 3
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm M của (D1) và (D2) bằng phép tính
Bài 4 : Cho điểm I trên đường tròn (O, R), đường trung trực của bán kính OI cắt đường tròn (O) tại A và B.
a) Tính độ dài AB theo R.
b) Chứng minh : Tứ giác OAIB là hình thoi
c) Hai tiếp tuyến kẻ từ A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại C. Chứng minh : 3 điểm O; I; C thẳng hàng
d) Tính diện tích của ABC.
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: Tính :
a) 2
c)
75 5 27
9
45 :
3
d)
1 5
Bài 2 : Tìm x : a. 4 x 1 3 b,
2
b)
192 4 48
9 x 18
3
5
2
23 4 15
2 3 6
6
5
4 1 6
8 2
x 2 1 5
1
Bài 3 : a) Vẽ (D1) : y x 2 và (D2) : y 2 x 1 trên cùng một hệ trục tọa độ.
2
b) Tìm tọa độ giao điểm K của (D1) và (D2) bằng tính toán.
Bài 4 :
Cho đường tròn (O; R) và dây AB không đi qua tâm O. Gọi H là trung điểm của AB.
a) Chứng minh : OH AB.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia OH tại điểm K. Vẽ đường kính AC, CK cắt đường tròn (O)
tại D. Chứng minh CD.CK = 4R2
c) Chứng minh: AK
AD 2
2 R sin C cos C
d) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt đường thẳng AB tại E. OE cắt CK tại điểm I. Chứng minh
OH.OK = OI.OE
Page of 10
7
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THPCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: Thực hiện phép tính :a)
c)
Bài 2: Giải phương trình :
2 27
15
180 3 75 4 45
20
3 2
4
2
5
8 x 12 18 x 27 12
x 3
x 3
b)
62 5
d)
5
21 .
9 4 5
6 14
2x 3
2
:
Bài 3 : Thu gọn : A x 9
( với x ≥0, a≠ 9 )
x 6 x 9 x 9
x
2
Bài 4 : Cho (D1) : y 2 x 4 và (D2) : y 1
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính
Bài 5 :
Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Từ A kẻ hai tiếp tuyến
AB và AC đến đường tròn (O)’ ( B, C là tiếp điểm )
a) Chứng minh : OA BC.
b) Chứng minh tam giác ABC đều
c) Gọi K là giao điểm của OA với đường tròn (O). Chứng minh K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC.
d) Vẽ đường kính BD, dựng đường thẳng vuông góc BD tại D cắt đường thẳng AC tại N. Tính diện tích
tứ giác ABDN theo R.
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: Rút gọn : a)
2 18 3 8 3 32
Bài 2 : Giải phương trình : a,
b
a ab
Bài 3 : Rút gọn :C=
50
b)
49 5 96
b. 3
4 x 2 4 x 1 6
a
.a b b a
ab b
49 5 96
x 2 11
3 3
3 3
1
1
c)
3 1
3 1
9 x 18
( a>0, b>0, a ≠ b )
Bài 4 :
1
2
Cho (D1) : y 2 x và (D2) : y x 2,5
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán
Bài 5 :
Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Vẽ các tiếp tuyến MA, MB đến
đường tròn ( A, B là ai tiếp điểm ).
a) Chứng minh : MAB là tam giác đều.
b) Tính diện tích MAB theo R
c) Tia MO cắt ( O) tại H và K ( H nằm giữa M, K ) Từ O vẽ ON AK. Chứng minh B, O, N thẳng hàng
d) Tính AH.AK theo R
Page of 10
8
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: Tính : a) 4 8 6
9
2 32
2
Bài 2 : Giải phương trình :
9x 9
a a 1
Bài 3 : Rút gọn :Q=
a1
a .
b)
5
2 . 7 2 10
c)
2 3 3 2
2 3
12
6
4 x 4 3 22
a 1
2
2
với ( a≥ 0, a ≠ 1 )
Bài 4 : a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ : y 2 x 2 và y 2 x 4
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.
Bài 5 : Cho đường tròn (O; R) OA = 2R. Vẽ tiếp tuyến AB với (O). Trên (O) lấy điểm C sao cho AB = AC
a.Chứng minh : AC là tiếp tuyến của (O).
b) Chứng minh ABC đdều, tính SABC theo R
c) Vẽ dây BC // AC. Chứng minh ba điểm A, O, D thẳng hàng
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: Giải phương trình : a) 5 2 6
Bài 2 : Rút gọn :
a) 2 75 3 48 2 12 .3 27
b)
2 3 6 3 3
Bài 3 : Rút gọn :
D=
x
2 x 3 9
b)
3 x 2 6 x 3 27
2
1 3
x2
:
x 1
x
x 1
x 1 1 x
2
với ( x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4 )
Bài 4 :
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến Ax và By, M là mốt diểm bất kì
trên đường tròn, tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh : CÔD = 900.
b) Chứng minh : AC.BD
AB 2
4
c) Các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N. Chứng minh MN AB
d) Xác định vị trí của điểm M để cho chu vi ACBD đạt giá trị nhỏ nhất.
Page of 10
9
KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ THAM KHẢO
2
1
75 3 1
b) 1 2 2 . 3 3 2 2
5
1
Bài 2 : Cho (D1) : y x và (D2) : y 2 x 5
2
Bài 1: Tính : a)
c)
6 2 3
31
2
5 3
17 4 15
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2)
Bài 3 : Rút gọn :A=
Bài 4 : Tìm x
a 3
1
:
a 3
2 a 2 3
3a 3 a 3a 3
.
với ( x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4 )
a 3 a a 3 3
1
2
4x 8
Bài 5 :
Cho tam giác ABC vông tại A. Đường tròn tâm O đường kính AB cắt BC tại D.
a) Chứng minh : AC2 = CD. BC.
b) Gọi I là trung điểm của BD. Tiếp tuyến tại D cắt AC ở M và cắt OI tại N. Chứng minh MB là tiếp tuyến
của (O)
c) OM cắt AD ở K. Chứng minh OK.OM = OI.ON
d) Gọi Q là giao điểm của MB và AN. Chưng minh DQ AB.
Page of 10 10
- Xem thêm -