Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối B Môn sinh Bộ 5 đề thi thử đại học môn sinh (có đáp án) của 1 số trường thpt chuyên...

Tài liệu Bộ 5 đề thi thử đại học môn sinh (có đáp án) của 1 số trường thpt chuyên

.PDF
39
278
116

Mô tả:

SỞ GD & ĐT TP. ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH _____________________________ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I NĂM 2009 Môn: SINH HỌC, khối B Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 07 trang) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh: .................................................................................... Số báo danh: ......................................................................................... PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn khác với gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là A. không có vùng mở đầu B. ở vùng mã hoá, xen kẻ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin. C. tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen. D. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen. Câu 2: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là A. một mạch đơn ADN bất kì. B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’. C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’. D. trên cả hai mạch đơn. Câu 3: Chức năng của gen điều hoà là A. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc. B. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc. C. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra. D. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc. Câu 4: Điểm giống nhau giữa đột biến gen trong tế bào chất và đột biến gen trong nhân là A. đều xảy ra trên ADN trong nhân tế bào. B. phát sinh trên ADN dạng vòng. C. không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng. D. phát sinh mang tính ngẫu nhiên, cá thể, không xác định. Câu 5: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là A. gen trên nhiễm sắc thể thường. B. gen trên nhiễm sắc thể giới tính. C. gen trên phân tử ADN dạng vòng. D. gen trong tế bào sinh dưỡng. Câu 6: Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là A. gen qui định bệnh bạch tạng. B. gen qui định bệnh mù màu. C. gen qui định máu khó đông. D. gen qui định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. Câu 7: Hiện tượng làm cho vị trí gen trên nhiễm sắc thể có thể thay đổi là A. nhân đôi nhiễm sắc thể. B. phân li nhiễm sắc thể. C. co xoắn nhiễm sắc thể. D. trao đổi chéo nhiễm sắc thể. Câu 8: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do A. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể thường. C. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính. B. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể thường. D. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính. Câu 9: Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là A. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào. B. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định. C. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính. D. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến. Câu 10: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân? A. Nhân đôi. B. Co xoắn. C. Tháo xoắn. D. Tiếp hợp và trao đổi chéo. Câu 11: Thể lệch bội có điểm giống với thể đa bội là A. thường chỉ tìm thấy ở thực vật. B. đều không có khả năng sinh sản hữu tính. C. hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào. D. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n. Câu 12: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu? A. 150 cây. B. 300 cây. C. 450 cây. D. 600 cây. Câu 13: Phép lai thuận nghịch là A. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ. B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội. C. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội. D. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng. Câu 14: Nếu P thuần chủng về hai cặp gen tương phản phân li độc lập thì tỉ lệ của các thể đồng hợp thu được ở F2 là A. 12,5%. B. 18,75%. C. 25%. D. 37,5% Câu 15: Tỉ lệ kiểu hình không xuất hiện ở con lai từ phép lai 2 cặp tính trạng di truyền độc lập là A. 6,25% : 6,25% : 12,5% : 18,75% : 18,75% : 37,5%. B. 12,5% : 12,5% : 37,5% : 37,5%. C. 25% : 25% : 25% : 25%. D. 7,5% : 7,5% : 42,5% : 42,5%. Câu 16: Cây có kiểu gen AaBbCcDd khi tự thụ phấn sẽ cho tỉ lệ các cá thể đồng hợp tử trội về tất cả các cặp alen trên tổng số các cá thể là bao nhiêu? Biết rằng các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau. A. 1/128. B. 1/256. C. 1/64. D. 1/512 Câu 17: Khi cho một cây P tự thụ phấn, người ta thu được F1 có 225 cây quả dẹt, 150 cây có quả tròn và 25 cây có quả dài. Nếu cho cây P nói trên lai với cây mang kiểu gen Aabb thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở con lai bằng A. 2 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài. B. 6 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài. C. 3 quả dẹt : 4 quả tròn : 1 quả dài. D. 15 quả dẹt : 1 quả dài. Câu 18: Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở A. định luật phân li độc lập. B. qui luật liên kết gen và qui luật phân tính. C. qui luật liên kết gen và qui luật phân li độc lập. D. qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen. Câu 19: Trong thí nghiệm của Moocgan tiến hành ở ruồi giấm, giả sử các gen liên kết hoàn toàn ở cả hai giới, nếu cho F1 tạp giao với nhau thì tỉ lệ kiểu hình xuất hiện ở F2 là A. 50% thân xám, cánh dài : 50% thân đen, cánh ngắn. B. 75% thân xám , cánh dài : 25% thân đen, cánh ngắn. C. 50% thân xám, cánh ngắn : 50% thân đen, cánh dài. D. 75% thân xám, cánh ngắn : 25% thân đen, cánh dài. Câu 20: Câu có nội dung đúng sau đây là A. các đoạn mang gen trong 2 nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không tương đồng với nhau. B. trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen qui định tính đực hoặc tính cái, còn có các gen qui định các tính trạng thường. C. ở động vật đơn tính, giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. D. ở các loài thực vật đơn tính, giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY còn giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX. Câu 21: Cơ sở giải thích cho tỉ lệ phân hoá đực : cái xấp xỉ nhau ở mỗi loài là do A. tỉ lệ sống sót của hợp tử giới đực và hợp tử giới cái ngang nhau. B. số lượng cặp giới tính XX và cặp giới tính XY trong tế bào bằng nhau. C. một giới tạo một loại giao tử, giới còn lại tạo 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau. D. khả năng thụ tinh của giao tử đực và giao tử cái ngang nhau. Câu 22: Điểm có ở ADN ngoài nhân mà không có ở ADN trong nhân là A. được chứa trong nhiễm sắc thể. B. có số lượng lớn trong tế bào. C. hoạt động độc lập với nhiễm sắc thể. D. không bị đột biến. Câu 23: Có thể phát hiện gen trên nhiễm sắc thể thường, gen trên nhiễm sắc thể giới tính và gen trong tế bào chất bằng phép lai nào sau đây? A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích. C. Tự thụ phấn ở thực vật. D. Giao phối cận huyết ở động vật. Câu 24: Loại biến dị chỉ di truyền qua sinh sản sinh dưỡng và không di truyền qua sinh sản hữu tính là A. thường biến và biến dị tổ hợp. B. đột biến xôma và thường biến. C. đột biến xôma và biến dị tổ hợp. D. thường biến và đột biến gen Câu 25: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự phối, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thể trên? A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. B. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn. C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn. Câu 26: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng A. 3 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 6 thế hệ. Câu 27: Cho 2 cây P đều dị hợp về 2 cặp gen lai với nhau thu được F1 có 600 cây, trong đó có 90 cây có kiểu hình mang 2 tính lặn. Kết luận đúng là A. một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn. B. hai cây P đều liên kết hoàn toàn. C. một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn. D. hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì. Câu 28: Ở một loài bọ cánh cứng: A mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi. B: mắt xám, trội hoàn toàn so với b: mắt trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi được sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là A. 65. B. 130. C. 195. D. 260. Câu 29: Trong chọn giống, việc tạo nguồn biến dị bằng phương pháp lai hữu tính khác với phương pháp gây đột biến nhân tạo là A. chỉ áp dụng có kết quả trên đối tượng vật nuôi mà không có kết quả trên cây trồng. B. áp dụng được cả ở đối tượng vật nuôi và cây trồng nhưng kết quả thu được rất hạn chế. C. chỉ tạo được nguồn biến dị tổ hợp chứ không tạo ra nguồn đột biến. D. cho kết quả nhanh hơn phương pháp gây đột biến. Câu 30: Mục đích chủ yếu của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là A. tạo nguồn biến dị cho công tác chọn giống. B. làm tăng khả năng sinh sản của cơ thể. C. thúc đẩy tăng trọng ở vật nuôi và cây trồng sau khi đã được xử lý gây đột biến. D. làm tăng sức chống chịu của vật nuôi và cây trồng. Câu 31: Dạng sinh vật được xem như “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học từ công nghệ gen là A. thể thực khuẩn. B. vi khuẩn. C. nấm men. D. xạ khuẩn. Câu 32: Trong kỹ thuật chuyển gen, sau khi đưa phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận (thường là vi khuẩn); hoạt động của ADN tái tổ hợp là A. đến kết hợp với nhiễm sắc thể của tế bào nhận. B. đến kết hợp với plasmit của tế bào nhận. C. tự nhân đôi cùng với quá trình sinh sản phân đôi của tế bào nhận. D. cả 3 hoạt động nói trên. Câu 33: Kết quả được xem là quan trọng nhất của việc ứng dụng kĩ thuật chuyển gen là A. điều chỉnh sửa chữa gen, tạo ra ADN và nhiễm sắc thể mới từ sự kết hợp các nguồn gen khác nhau. B. tạo ra nhiều đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể thông qua tác động bằng các tác nhân lí, hoá học phù hợp. C. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp thông qua các quá trình lai giống ở vật nuôi hoặc cây trồng để ứng dụng vào công tác tạo ra giống mới. D. giải thích được nguồn gốc của các vật nuôi và cây trồng thông qua phân tích cấu trúc của axit nuclêôtit. Câu 34: Các bệnh di truyền ở người phát sinh do cùng một dạng đột biến là A. mù màu và máu khó đông. B. bệnh Đao và hồng cầu lưỡi liềm. C. bạch tạng và ung thư máu. D. ung thư máu và máu khó đông. Câu 35: Ở người, có các kiểu gen qui định nhóm máu sau đây: - IAIA, IAIO qui định máu A. - IBIB, IBIO qui định máu B. - IAIB qui định máu AB. - IOIO qui định máu O. Có 2 anh em sinh đôi cùng trứng, người anh cưới vợ máu A sinh đứa con máu B, người em cưới vợ máu B sinh đứa con máu A. Kiểu gen, kiểu hình của 2 anh em sinh đôi nói trên là A. IAIB (máu AB). A. IAIA hoặcIAIO (máu A). C. IBIB hoặc IBIO(máu B). D. IOIO (máu O). Câu 36: Ở người, trên nhiễm sắc thể thường, gen A qui định thuận tay phải, gen a qui định thuận tay trái. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, gen M qui định nhìn màu bình thường và gen m qui định mù màu. Đứa con nào sau đây không thể được sinh ra từ cặp bố mẹ AaXMXm x aaXMY? A. Con trai thuận tay phải, mù màu. B. Con gái thuận tay trái, nhìn màu bình thường. C. Con gái thuận tay phải, mù màu. D. Con trai thuận tay trái, nhìn màu bình thường. Câu 37: Việc ứng dụng di truyền học vào lĩnh vực y học đã giúp con người thu được kết quả nào sau đây? A. Chữa trị được mọi dị tật do rối loạn di truyền. B. Hiểu được nguyên nhân, chẩn đoán, đề phòng và phần nào chữa trị được một số bệnh di truyền trên người. C. Ngăn chặn được các tác nhân đột biến của môi trường tác động lên con người. D. Giải thích và chữa được các bệnh tật di truyền. Câu 38: Hai cơ quan tương đồng là A. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan. B. mang của loài cá và mang của các loài tôm. C. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi. D. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay. B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau. C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự. D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng. Câu 40: Giống nhau giữa các qui luật di truyền của Menđen là A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập. B. kiểu tác động giữa các alen thuộc cùng một gen. C. nếu bố mẹ thuần chủng về n cặp gen tương phản thì con lai F1 đều có tỉ lệ kiểu hình là triển khai của biểu thức (3 + 1)n. D. khi F1 là thể dị hợp lai với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1 : 2 : 1. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): Câu 41: Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là A. biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm. B. biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người. C. biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người. D. biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm. Câu 42: Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd với mỗi gen qui định một tính trạng. Kết quả ít được nghiệm đúng trong thực tế là A. F1 có 27 kiểu gen. B. số loại giao tử của P là 8. C. F1 có 8 kiểu hình. D. F1 có tỉ lệ kiểu gen bằng (1 : 2 : 1)3 Câu 43: Hai tỉ lệ kiểu hình thuộc hai kiểu tác động gen không alen khác nhau là A. 13 : 3 và 12 : 3 : 1. B. 9 : 7 và 13 : 3. C. 9 : 6 : 1 và 9 : 3 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1 và 9 : 7. Câu 44: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là A. gen trên nhiễm sắc thể thường. B. gen trên nhiễm sắc thể giới tính. C. gen trên phân tử ADN dạng vòng. D. gen trong tế bào sinh dưỡng. Câu 45: Loại axit amin được mã hoá bởi nhiều loại bộ ba nhất so với các axit amin còn lại là A. Alamin. B. Lơxin. C. Phêninalamin D. Mêtiônin. Câu 46: Tế bào thuộc hai thể đột biến cùng loài có cùng số lượng nhiễm sắc thể là A. thể 3 nhiễm và thể 3n. B. thể 2 nhiễm và thể 1 nhiễm kép. C. thể 4 nhiễm và thể tứ bội. D. thể 4 nhiễm và thể 3 nhiễm kép. Câu 47: Điểm khác nhau trong tác động bổ sung gen không alen giữa 3 tỉ lệ kiểu hình ở F2 gồm 9 : 7; 9: 6 : 1 và 9 : 3 : 3 : 1 là A. số tổ hợp tạo ra ở F2. B. số kiểu hình khác nhau ở F2. C. số lượng gen không alen cùng tác động qui định tính trạng. D. số loại giao tử tạo ra ở F1. Câu 48: Ở người, yếu tố có thể được xem là một nguyên nhân góp phần làm tăng xuất hiện bệnh di truyền ở trẻ được sinh ra là A. trứng chậm thụ tinh sau khi rụng. B. người mẹ sinh con ở tuổi cao (ngoài 35 tuổi). C. trẻ suy dinh dưỡng sau khi sinh. D. cả ba yếu tố trên. Câu 49: Hội chứng Tơcnơ ở người có biểu hiện A. nữ, thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính. B. nam, thiếu 1 nhiễm sắc thể thường. C. nữ, thừa 1 nhiễm sắc thể thường. D. nam, thừa 1 nhiễm sắc thể giới tính. Câu 50: Có thể tạo được cành tứ bội trên cây lưỡng bội bằng cách tác động cônsixin là hoá chất gây đột biến đa bội A. vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. B. lên đỉnh sinh trưởng của một cành cây. C. lên tế bào sinh hạt phấn trong quá trình giảm phân của nó. D. lên bầu nhuỵ trước khi cho giao phấn. Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60): Câu 51: Ở gà, gen B (trội) qui định sự hình thành sắc tố của lông, gen lặn (b) không có khả năng này; gen A (trội) không qui định sự hình thành sắc tố của lông nhưng có tác dụng át chế hoạt động của gen B, gen a (lặn) không có khả năng át chế. Lai gà lông trắng với nhau F1 được toàn lông trắng, F2 tỉ lệ phân li như thế nào? A. 9 gà lông trắng : 7gà lông nâu. B. 9 gà lông trắng : 6 gà lông đốm : 1 gà lông nâu. C. 13 gà lông trắng : 3 gà lông nâu. D. 15 gà lông trắng : 1 gà lông nâu. Câu 52: Một cơ thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân bình thường thấy xuất hiện loại giao tử AE BD = 17,5%. Hãy cho biết loại giao tử nào sau đây còn có thể được tạo ra từ quá trình trên, nếu xảy ra hoán vị chỉ ở cặp gen Aa? A. Giao tử Ae BD = 7,5%. B. Giao tử aE bd = 17,5%. B. Giao tử ae BD = 7,5%. D. Giao tử AE Bd = 17,5%. Câu 53: Một quần thể có cấu trúc như sau P: 17,34%AA : 59,32%Aa : 23,34%aa. Trong quần thể trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F3? A. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa. B. Tần số tương đối của A/a = 0,47/0,53. C. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P. D. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P. Câu 54: Phân tử mARN sơ khai và mARN trưởng thành được phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực thì loại mARN nào ngắn hơn? Tại sao? A. Không có loại ARN nào ngắn hơn vì mARN là bản sao của ADN, trên đó làm khuôn mẫu sinh tổng hợp prôtêin. B. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khai đã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của một gen. C. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi tổng hợp được mARN đã loại bỏ các intrôn, các đoạn êxôn liên kết lại với nhau. D. Cả B và C. Câu 55: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên? A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. TAG, GAA, ATA, ATG. C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. AAA, XXA, TAA, TXX. Câu 56: Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại? A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch. B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người. C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể. D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm. Câu 57: Hoạt động nào sau đây là yếu tố đảm bảo cho các phân tử ADN mới được tạo ra qua nhân đôi, có cấu trúc giống hệt với phân tử ADN ”mẹ”? A. Sự tổng hợp liên tục xảy ra trên mạch khuôn của ADN có chiều 3’→ 5’. B. Sự liên kết giữa các nuclêôtit của môi trường nội bào với các nuclêôtit của mạch khuôn theo đúng nguyên tắc bổ sung. C. Hai mạch mới của phân tử ADN được tổng hợp đồng thời và theo chiều ngược với nhau. D. Sự nối kết các đoạn mạch ngắn được tổng hợp từ mạch khuôn có chiều 5’→ 3’ do một loại enzim nối thực hiện. Câu 58: Một đứa trẻ sinh ra bị hội chứng Patô (Patau) và chết ngay sau đó. Nguyên nhân dẫn đến trường hợp này là do A. đứa trẻ bị đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau khi được sinh ra. B. bố hoặc mẹ trong giảm phân đã bị đột biến dị bội (lệch bội). C. hợp tử tạo ra trong những lần nguyên phân đầu tiên đã bị đột biến gen. D. tế bào sinh dưỡng của trẻ thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính. Câu 59: Trong nghiên cứu di truyền ở người, phương pháp giúp phát hiện ra nhiều bệnh tật phát sinh do đột biến số lượng nhiễm sắc thể nhất là A. nghiên cứu phả hệ. B. nghiên cứu di truyền tế bào. C. nghiên cứu di truyền phân tử. D. nghiên cứu trẻ đồng sinh. Câu 60: Một đứa trẻ sinh ra được xác định bị hội chứng Đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn là đúng? A. Bố đã bị đột biến trong quá trình tạo giao tử. B. Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ. C. Tế bào sinh dưỡng của đứa trẻ nói trên có chứa 47 nhiễm sắc thể. D. Đứa trẻ nói trên là thể dị bội một nhiễm. -----------HẾT----------- ĐÁP ÁN ----------Mà ĐỀ THI: 001 Câu 1 2 B B Câu 16 17 B C Câu 31 32 B C Câu 46 47 D B 3 C 18 D 33 A 48 B 4 D 19 B 34 A 49 A 5 C 20 B 35 A 50 B 6 D 21 C 36 C 51 C 7 D 22 C 37 B 52 A 8 C 23 A 38 A 53 D 9 D 24 C 39 B 54 C 10 D 25 C 40 B 55 B 11 C 26 B 41 D 56 C 12 D 27 A 42 C 57 B 13 A 28 A 43 B 58 B 14 C 29 C 44 C 59 B 15 D 30 A 45 B 60 C Sở GD và ĐT Thanh Hóa Trường THPT Lê Hồng Phong (Đề thi gồm 7 trang) THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. Năm học 2010 - 2011 Môn: Sinh học Mà ĐỀ: 127 Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh: ..................................................... Thời gian làm bài 90 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 1/ Một tế bào sinh dục cái có kiểu gen AaBBDdEeffXY khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là a 2. b 8. c 1. d 16. 2/ Dạng axit nucleic nào dưới đây là phân tử di truyền cho thấy có ở cả 3 nhóm: vi rút, procaryota (sinh vật nhân sơ), eucaryota (sinh vật nhân thực)? a ADN sợi kép thẳng. b ADN sợi kép vòng. c ADN sợi đơn thẳng. d ADN sợi đơn vòng. 3/ Ở một loài thực vật giao phấn, A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D quả tròn, d quả dài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbdd và AaBBDd. Số loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ở F1 là a 27 kiểu gen, 4 kiểu hình. b 27 kiểu gen, 8 kiểu hình. c 12 kiểu gen, 8 kiểu hình. d 12 kiểu gen, 4 kiểu hình. 4/ Ở người, sự rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể thứ 18 ở lần phân bào 2 giảm phân ở 1 trong 2 tế bào con sẽ tạo ra a 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 nhiễm sắc thể 18. b 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng có 2 nhiễm sắc thể 18 và 1 tinh trùng không có nhiễm sắc thể 18. c 2 tinh trùng thiếu 1 nhiễm sắc thể 18 và 2 tinh trùng bình thường. d 1 tinh trùng bình thường, 2 tinh trùng có 2 nhiễm sắc thể 18 và 1 tinh trùng không có nhiễm sắc thể 18. 5/ Trong thí nghiệm của Menđen về lai một cặp tính trạng trên đối tượng đậu Hà Lan, khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ phấn bắt buộc ông đã thu được các cá thể F3 có sự phân li kiểu hình như thế nào? a 100% đồng tính. b 100% phân tính. c 2/3 cho F3 đồng tính giống P; 1/3 cho F3 phân tính tỉ lệ 3 : 1. d 1/3 cho F3 đồng tính giống P; 2/3 cho F3 phân tính tỉ lệ 3 : 1. 6/ Xét hai cặp gen Aa và Bb nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Trong một quần thể, A có tần số 0,4; B có tần số 0,5. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp AaBb có trong quần thể là a 0,04. b 0,24. c 0,4. d 0,2. 7/ Trong chọn giống để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là a thực hiện lai kinh tế. b tạo được các dòng thuần. c thực hiện lai khác dòng. d thực hiện lai khác dòng và lai khác thứ. 8/ Để biết được một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ngoài nhân quy định ta có thể a dùng phép lai thuận nghịch. b dùng phép lai phân tích. c dựa trên kiểu hình của đời con qua các thế hệ. d tiến hành tự thụ phấn (đối với thực vật) hoặc giao phối cận huyết (đối với động vật). 9/ Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: Ab M m AB M X X  X Y ab P: aB nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình đồng hợp lặn là 1,25%, thì tần số hoán vị gen là a 40%. b 20%. c 35%. d 30%. 10/ Giả thiết một công ty giống cây trồng đã cung cấp cho bà con nông dân hạt ngô giống đúng tiêu chuẩn, có năng suất cao nhưng khi trồng cây ngô lại không cho hạt (biết rằng không có đột biến xảy ra). Nguyên nhân dẫn đến tình trạng cây ngô không hạt trong trường hợp trên a có thể do giống cây ngô này có mức phản ứng rộng. b có thể do giống cây ngô này di truyền theo quy luật phân li của Menđen. c có thể do chúng được gieo trồng trong điều kiện thời tiết không thích hợp. d có thể do giống không thuần chủng nên có sự phân li về kiểu hình. 11/ Ở một loài sinh vật, trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có tần số hoán vị giữa các gen như sau: AB = 49%; AC = 36%; BC = 13%. Xác định bản đồ gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng này ? a CAB. b ACB. c ABC. d BAC. 12/ Quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở a nhân và ti thể. b nhân tế bào. c nhân và các bào quan ở tế bào chất. d nhân và một số bào quan. 13/ Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Loài cây nào sau đây phù hợp nhất cho việc tạo giống theo phương pháp đó ? 1. Ngô. 2. Đậu tương. 3. Củ cải đường. 4. Lúa đại mạch. 5. Dưa hấu. 6. Nho. a 3, 4, 6. b 1, 3, 5. c 3, 5, 6. d 2, 4, 6. 14/ Ở một loài thực vật, người ta tiến hành lai giữa các cây có kiểu gen như sau: P: AaBb x AAbb. Do xảy ra đột biến trong giảm phân đã tạo ra con lai 3n. Con lai 3n có thể có những kiểu gen nào ? a AAABbb; AAAbbb; AAaBbb; AAabbb. b AAABBb; AAAbbb; AAABbb; AAabbb. c AAABBB; AAAbbb; AAaBbb; AAabbb. d AAABbb; AAAbbb; AAaBBb;aaabbb. 15/ Một đoạn gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ có trình tự các nuclêôtit như sau: Mạch 1: 5´...TAXTTAGGGGTAXXAXATTTG...3´ Mạch 2: 3´...ATGAATXXXXATGGTGTAAAX...5´ Nhận xét nào sau đây là đúng ? a Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 4. b Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7. c Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5. d Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4. 16/ Bố mẹ thuần chủng đều có kiểu hình hoa màu trắng giao phối với nhau thu được F 1 100% hoa màu trắng. Cho F1 tự thụ phấn, F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 13 : 3. Tiếp tục cho cây hoa trắng F1 giao phấn với cây hoa đỏ dị hợp thu được đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ: a 3 hoa đỏ : 5 hoa trắng. b 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. c 1 hoa đỏ : 7 hoa trắng. d 5 hoa đỏ : 3 hoa trắng. 17/ Bằng cách nào phân biệt đột biến gen ngoài nhân trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả năng tổng hợp diệp lục với đột biến của gen trên ADN ở trong nhân gây bệnh bạch tạng của cây ? a Đột biến gen ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng có cây lá xanh, có cây lá trắng; đột biến gen trong nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng. b Đột biến gen ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng; đột biến gen trong nhân sẽ làm toàn bộ lá có màu trắng. c Đột biến gen ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng; đột biến gen trong nhân sẽ làm toàn thân có màu trắng. d Đột biến gen ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng; đột biến gen trong nhân sẽ sinh ra hiện tượng có cây lá xanh, có cây lá màu trắng. 18/ Dùng consixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen Aaaa ở đời con là a 18/36. b 6/36. c 8/36. d 16/36. 19/ Ở một sinh vật nhân sơ, đoạn đầu gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung là 5´...ATGTXXTAXTXTATTXTAGXGGTXAAT...3´ Tác nhân đột biến làm cặp nucl ê ootit thứ 16 G - X bị mất thì phân tử prôtein tương ứng được tổng hợp tử gen đột biến có số axit amin là a 5. b 4. c 9. d 8. 20/ Khi gen thực hiện 4 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là a 16. b 15. c 14. d 8. 21/ Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào của thể ba đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là a 40. b 37 c 38. d 20. 22/ Khi cho lai giữa hai thứ hoa màu đỏ với thứ hoa màu vàng thu được F 1 toàn hoa màu lục. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có:165 cây hoa màu lục : 60 cây hoa màu đỏ : 54 cây hoa màu vàng : 18 cây hoa màu trắng. Đây là kết quả của quy luật: a tương tác át chế trội. b phân li độc lập. c tương tác át chế lặn. d tương tác bổ trợ. 23/ Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 5 lần tự sao sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G - X bằng A - T a 31. b 15. c 7. d 3. 24/ Trong quá trình hình thành chuỗi polynuclêôtit, nhóm phốt phát của nuclêôtit sau sẽ gắn vào nuclêôtit trước ở vị trí nào? a Cacbon thứ tư của đường đêôxiribôzơ. b Cacbon thứ hai của đường đêôxiribôzơ. c Cacbon thứ ba của đường đêôxiribôzơ. dCacbon thứ nhất của đường đêôxiribôzơ. 25/ Ở ruồi giấm, tính trạng thân xám trội hoàn toàn so với tính trạng thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Các gen quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 40 cM. Cho ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài lai với ruồi thân đen, cánh cụt; F1 thu được 100% thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai với ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. F2 thu được kiểu hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ a 20%. b 10%. c 30%. d 15%. 26/ Trong một quần thể cân bằng di truyền xét 1 gen có 2 alen A và a có quan hệ trội lặn hoàn toàn. Quần thể có 64% cá thể có kiểu hình trội. Đột nhiên điều kiện sống thay đổi làm chết tất cả các cá thể có kiểu hình lặn trước khi trưởng thành. Sau đó, điều kiện sống trở lại như cũ. Thành phần kiểu gen của quần thể về 2 alen trên sau một thế hệ ngẫu phối là a 0,14 AA + 0,47Aa + 0,39 aa. b 0,39 AA + 0,47Aa + 0,14 aa. c 0,1 AA + 0,44Aa + 0,46 aa. d 0,16 AA + 0,48Aa + 0,36 aa. 27/ Một gen thực hiện 3 lần sao mã đòi hỏi môi trường cung cấp số ribônuclêôtit các loại: A = 480; U = 540; G = 720. Gen đó có số lượng nuclêôtit a A = T = 510 ; G = X = 360. b A = T = 340 ; G = X = 240. c A = T = 1020 ; G = X = 1440. d A = T = 240 ; G = X = 360. 28/ Để cải tạo năng suất của một giống lợn Ỉ, người ta đã dùng giống lợn Đại bạch liên tiếp qua 4 thế hệ. Tỉ lệ hệ gen của Đại bạch trong quần thể ở thế hệ thứ 4 là a 75%. b 56,25%. c 87,25%. d 93,75%. 29/ Giả thiết siêu trội giải thích hiện tượng ưu thế lai như sau: a Cơ thể ưu thế lai có năng suất cao, phẩm chất tốt... b Ở trạng thái dị hợp về các cặp gen con lai có kiểu hình vượt trội so với bố, mẹ thuần chủng. c Ưu thế lai cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ. d Con lai F1 có kiểu gen không ổn định nên không thể làm giống. 30/ Trong thiên nhiên số loại bộ ba mã hóa không chứa 2 loại nuclêôtit A và G là a 2. b 16. c 8. d 9. 31/ Quần thể giao phối có đặc điểm cấu trúc di truyền là a các cá thể tự do giao phối với nhau. b đa hình về kiểu gen và kiểu hình. c mỗi quần thể có lịch sử phát sinh và phát triển riêng. d đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên. 32/ Với chế độ chăn nuôi tốt nhất, trong 10 tháng giống lợn Đại bạch có trọng lượng 185 kg, trong khi đó giống lợn Ỉ chỉ cho khối lượng 50 kg. Ví dụ này chứng tỏ a trong một kiểu gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng. b mức phản ứng về mỗi tính trạng thay đổi tùy kiểu gen của từng cá thể. c tính trạng số lượng chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện sống. d tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng. 33/ Hạt phấn của loài A có 8 nhiễm sắc thể, tế bào rễ của loài B có 24 nhiễm sắc thể. Cho giao phấn giữa loài A và loài B được con lai F1. Cơ thể F1 xảy ra đa bội hóa tạo cơ thể lai hữu thụ có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào giao tử là a 20. b 16. c 32. d 40. 34/ Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân là 3´ ATTGXTAXGTXAAGX 5´. Số liên kết phôtphođieste có trong đoạn mạch này là: a 60. b 28. c 58. d 30. 35/ Vai trò của bản đồ di truyền trong công tác giống là a xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế. b xác định được vị trí gen quy định các tính trạng cần loại bỏ. c xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế. d dự đoán được tần số tổ hợp gen mới trong các phép lai. AB CD 36/ Cơ thể ab cd chỉ có hoán vị gen ở B và b với tần số 20% thì tỉ lệ giao tử Ab CD là a 20%. b 10%. c 15%. d 5%. 37/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dễ nhận biết ở kì nào trong giảm phân? a Kì đầu lần phân bào I. b Kì giữa lần phân bào I. c Kì đầu lần phân bào II. d Kì giữa lần phân bào II. 38/ Một cặp nhiễm sắc thể tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp nhiễm sắc thể này không phân li ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử a AA, Aa, A, a. b Aa, a. c Aa, O. d AA, O. 39/ Trong bảng mã di truyền, axit amin Valin được mã hóa bởi 4 bộ ba là do tính a đặc trưng của mã di truyền. b đặc hiệu của mã di truyền. c phổ biến của mã di truyền. d thoái hóa của mã di truyền. 40/ Quá trình sinh tổng hợp protein được gọi là dịch mã vì a đây là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ các axit amin trong tế bào chất của tế bào. b quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom. c đây là quá trình chuyển thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa. d đây là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất. II.PHẦN RIÊNG - Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II Phần I. Theo chương trình nâng cao (10 câu) 41/ Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội lặn hoàn toàn. Ở đời F1 của phép lai AaBBDd x AaBbdd, cá thể thuần chủng về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ a 25%. b 37.5%. c 12,5%. d 18,75%. 42/ Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng một lúc ở sinh vật nhân thực giúp a tiết kiệm thời gian và đảm bảo độ chính xác. b sự nhân đôi diễn ra chính xác. c sự nhân đôi diễn ra nhanh chóng. d tiết kiệm được nguyên liệu, enzim và năng lượng. 43/ Phương pháp phát hiện đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thấy rõ nhất là a phát hiện thể đột biến. b quan sát kiểu hình. c quan sát tế bào kết thúc phân chia. d nhuộm băng nhiễm sắc thể. 44/ Gen quy định tổng hợp ARN. Loại ARN có nhiều gen quy định tổng hợp nhất là a mARN. b tARN. c tARN và rARN. d rARN. 45/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói tới sự phân hóa về chức năng trong ADN ? a Chỉ một phần nhỏ ADN được mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động. b Chỉ một phần nhỏ ADN không mã các hóa thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò mã hóa thông tin di truyền. c Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận không hoạt động. d Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa. 46/ Ở operon Lactôzơ, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì a lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này. b lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt. c lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành. d lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin. 47/ Tỉ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 và F2 diễn ra ở những phương thức di truyền nào? a Di truyền thường và tế bào chất. b Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất. c Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính. d Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính. 48/ Ở một loài thực vật, P thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản giao phấn với nhau F1 thu được 100% cây thân cao. Cho F1 tự thụ phấn F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, trong số các cây thân thấp thu được ở F2 thì tỉ lệ cây thuần chủng là 1 3 3 1 . . . . a 16 b 9 c 7 d 3 49/ Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh này. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây? a Vùng kết thúc. b Vùng mã hóa. c Vùng mã hóa và vùng kết thúc. d Vùng điều hòa. 50/ Ở sinh vật nhân sơ, tại sao nhiều đột biến thay thế một cặp nuclêôtit là đột biến trung tính ? a Do tính chất thoái hóa của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác nhưng không làm thay đổi cấu trúc của prôtêin. b Do tính chất đặc hiệu của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác. c Do tính chất phổ biến của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác. d Do tính chất thoái hóa của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác nhưng cùng mã hóa cho một loại axit amin. Phần II. Theo chương trình cơ bản (10 câu) 51/ Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 14. Một tế bào của cá thể B nguyên phân liên tiếp 4 lần đã lấy từ môi trường nội bào nguyên liệu tạo ra với 240 nhiễm sắc thể đơn. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào trước khi bước vào quá trình phân bào là a 18. b 16. c 14. d 15. 52/ Quy luật phân li có ý nghĩa chủ yếu đối với thực tiễn là a xác định được phương thức di truyền của tính trạng. b xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống. c cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai. d xác định được sự di truyền của các cặp gen quy định các cặp tính trạng. 53/ Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định một tính trạng. Thực hiện phép lai: P: (mẹ) AaBbCcDd x (bố) AabbCcDd Tỉ lệ phân li ở F1 của kiểu hình giống mẹ ? 15 27 29 9 a 128 b 128 c 128 d 128 54/ Các tế bào kháng thuốc được tách nhân, cho kết hợp với tế bào bình thường mẫn cảm thuốc tạo ra tế bào kháng thuốc. Điều đó chứng tỏ a tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài nhiễm sắc thể. b tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể thường. c tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể X. d tính kháng thuốc được truyền qua gen nhiễm sắc thể Y. 55/ Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập vì a các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên cùng cặp nhiễm sắc thể tương đồng. b các gen quy định một tính trạng đều nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. c tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó. d tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn. 56/ Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh a mức độ tiến hóa của loài. b tính đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể ở mỗi loài. c số lượng gen của mỗi loài. d mối quan hệ họ hàng giữa các loài. 57/ Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Số loại thể ba kép khác nhau có thể xuất hiện trong trong quần thể của loài là a 24. b 28. c 30. d 21. 58/ Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là a 3´ XUA 5´. b 3´ XTA 5´. c 5´ XUA 3´. d 5´ XTA 5´. 59/ Tỉ lệ kiểu hình trong di truyền liên kết giống phân li độc lập trong trường hợp nào ? a 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau  50cM và tái tổ hợp gen cả hai bên. b 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau  50cM và tái tổ hợp gen một bên. c 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25cM. d 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 40cM. 60/ Ở mèo kiểu gen DD - lông đen; Dd - lông tam thể; dd - lông hung, gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể X. P: Mèo cái lông hung x Mèo đực lông đen  F1. Cho mèo F1 giao phối với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình như thế nào ? a 1 mèo cái lông hung : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông đen : 1 mèo đực lông hung. b 1 mèo cái lông hung : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông đen : 1 mèo đực lông tam thể. c 1 mèo cái lông đen : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông đen : 1 mèo đực tam thể. d 1 mèo cái lông đen : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông đen : 1 mèo đực lông hung. ¤ Đáp án của đề thi: 127 1[ 1]c... 2[ 1]b... 1]a... 9[ 1]b... 10[ 1]c... 1]a... 17[ 1]c... 18[ 1]c... 1]c... 25[ 1]d... 26[ 1]b... 1]b... 33[ 1]a... 34[ 1]c... 1]c... 41[ 1]c... 42[ 1]c... 1]c... 49[ 1]d... 50[ 1]d... 1]b... 57[ 1]b... 58[ 1]a... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 19[ 1]a... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 27[ 1]b... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]c... 31[ 1]b... 32[ 35[ 1]d... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]c... 39[ 1]d... 40[ 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]a... 46[ 1]b... 47[ 1]d... 48[ 51[ 1]b... 52[ 1]b... 53[ 1]a... 54[ 1]a... 55[ 1]c... 56[ 59[ 1]a... 60[ 1]a... TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Học sinh chọn câu đúng nhất ĐỀ THI ĐẠI HỌC THỬ LẦN 1 Năm học 2009-2010 MÔN : SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Đề gốc Câu 1: Cơ chế gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên ADN làm biến đổi cặp A-T thành cặp G-X là do: A. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X B.5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G C.5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G D.5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X Câu 2: Dạng đột biến gen Đimetimin xuất hiện do tác động của : A. nhân tố hoá học. B. cônsixin. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 3:Sự khác biệt quan trọng trong việc gây đột biến bằng tác nhân vật lí và tác nhân hoá học là: A.Tác nhân hóa học gây ra đột biến gen mà không gây đột biến NST B.Tác nhân hoá học có khả năng gây ra các đột biến có tính chọn lọc cao hơn C.Tác nhân hóa học gây ra đột biến NST mà không gây đột biến gen D.Tác nhân hóa học có thể sử dụng thuận lợi ở vật nuôi Câu4: Điều hòa hoạt động của gen ở cấp độ dịch mã chủ yếu là: A. Ổn định số lượng gen trong hệ gen. B. Điều khiển lượng mARN được tạo ra. C. Điều hòa thời gian tồn tại của mARN. D. Loại bỏ prôtêin chưa cần. Câu5.Việc sử dụng acridin gây ra dạng đột biến mất hay thêm 1 cặp nuclêôtit có ý nghĩa gì? A. Biết được hoá chất có gây ra đột biến. B. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba C. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng đột biến này. D. Cho thấy quá trình tái của ADN có thể không đúng mẫu Câu 6: Cơ chế chung hình thành đột biến số lượng NST là: A. NST phân li bất thường ở phân bào. B. Ở kì sau I, NST không phân li. C. Kết hợp các giao tử có số NST khác thường. D. Sự không phân li NST do mất tơ vô sắc. Câu 7 :Bộ NST của loài A là 2n1, của loài B là 2n2 thì con lai giữa chúng ở dạng song nhị bội có thể phát sinh giao tử là: A. 2n1 B. 2n2. C. n1 + n2. D. 2n1 + 2n2. Câu 8: Trong dung dịch chứa 10% ađênin, 20% timin và 40% xitôzin với đủ các điều kiện để tạo thành ADN, thì bộ ba XAT phải A. ít hơn 0,08%. B. ít hơn 0,8%. C. nhiều hơn 0,08%. D. nhiều hơn 0,8 % Câu 9: Một mẫu ADN chứa 60% purin. Nguồn gốc của mẫu ADN này nhiều khả năng hơn cả là từ A. Một tế bào sinh vật nhân thật. B. Một tế bào vi khuẩn. C. Một thực khuẩn thể có ADN sợi kép. D. Một thực khuẩn thể có ADN sợi đơn Câu 10: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ A. 27/256. B. 9/64. C. 81/256. D. 27/64. Câu 11:Trong một quần thể chuột, 40% con đực có kiểu hình trội do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Giả sử có sự giao phối ngẫu nhiên, kiểu giao phối nào giữa các kiểu gen hay xảy ra nhất? A. XBXb và XbY B. XBXb và XBY B B b C. X X và X Y D. XbXb và XbY Câu 12: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người: (1) Bệnh phêninkêto niệu. (2) Bệnh ung thư máu. (3) Tật có túm lông ở vành tai. (4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Tơcnơ. (6) Bệnh máu khó đông. Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là: A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 13: Ở một quần thể ngẫu phối, xét một gen trên NST thường có 5 alen khác nhau. Theo lý thuyết có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen khác nhau và bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử? A. 10 kiểu gen, 6 kiểu gen dị hợp tử. B. 15 kiểu gen, 10 kiểu gen dị hợp tử. C. 15 kiểu gen, 5 kiểu gen dị hợp tử. D. 21 kiểu gen, 15 kiểu gen dị hợp tử. Câu 14: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 15: Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp: 1. Do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. 2. Do sự tác động qua lại giữa các gen không alen 3. Do sự không phân li của các cặp nhiễm sắc thể ở kì sau của quá trình phân bào 4. Do sự hoán vị gen ở kì đầu của phân bào I giảm phân 5. Do sự ảnh hưởng của điều kiện môi trường Hãy chọn đáp án đúng: A. 1,4 B. 1,2,4 C. 3,5 D. 1,3,4 Câu 16: Trong một quần thể người, 90% alen ở locut Rh là R. Alen còn lại là r. Bốn mươi trẻ em của quần thể này đi đến một trường học. Xác suất để tất cả các em đều là Rh dương tính. A. 400,81 B. 0,9940 C. 400,75 D. 1-0,8140 Câu17: Ở người có 3 nhiễm sắc thể số 18 gây nên hội chứng: A. Etuôt. B. Patau C. Đao D. tơcnơ. Câu 18.Ở một loài thú, tính trạng màu sắc lông do một dãy alen quy định:H V : lông vàng; HN: lông nâu; HĐ : lông đen; HT : lông trắng. Phép lai 1: lông vàng x lông trắng ---> 100% lông vàng. Phép lai 2: lông đen x lông đen ---> 3 lông đen : 1 lông nâu. Phép lai 3: lông nâu x lông vàng ---> 1 lông vàng : 2 lông nâu : 1 lông trắng Dựa vào kết quả các phép lai trên. Hãy xác định tương quan trội lặn giữa các alen: A. HT >HĐ >HV >HN B. HĐ >HN >HV >HT C. HV >HĐ >HN >HT D. HN >HĐ >HV >HT Câu 19: Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin . Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2 Ao và kém 7 liên kết hydrô . Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp 2 lần là: A. A = T = 1074 ; G = X = 717 B. A = T = 1080 ; G = X = 720 C. A = T = 1432 ; G = X = 956 D. A = T = 1440 ; G = X = 960 AB Câu 20: F1 có kiểu gen Dd các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở ab hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen ở F2 là: A. 9 B. 10 C. 20 D. 30 Câu 21: Nếu một cặp vơ chồng có kiểu gen XAY và XAXa , họ có một đứa con có kiểu gen Xa XaY. Điều này được giải thích là: A. Do rối loạn ở lần phân bào II trong giảm phân xảy ra ở mẹ. B. Do đột biến gen A thành gen a xảy ra trong giảm phân của bố. C. Do đột biến gen A thành gen a xảy ra trong giảm phân của mẹ. D. Do rối loạn ở lần phân bào I trong giảm phân xảy ra ở mẹ. Câu 22 : Nhân tố tiến hóa nào chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể ? A. CLTN B. Đột biến C. Di-nhập gen D. Giao phối không ngẫu nhiên Câu 23: Cánh chim và cánh chuồn chuồn là: A. Cơ quan phụ B. Cơ quan cùng nguồn gốc C. Cơ quan tương tự D. Cơ quan tương đồng Câu 24: Cóc và nhái có cách li sinh sản . Đó là hình thức cách li nào? A. Cách li sinh thái B. Cách li sau hợp tử C. Cách li địa lí D. Cách li trước hợp tử Câu 25: Quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen 0,25 AA: 0,5 Aa :0,25aa . Ở F3 có A/a là: A. 0,2/0,8 B. 0,5/0,5 C. 0,6/0,4 D. 0,7/0,3 Câu 26: Người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể là: A. Đacuyn. B. Lamac. C. Menđen. D. Mayơ. Câu 27: Theo Lamac, sự hình thành loài hươu cao cổ là: A. do tập quán không ngừng vươn cao cổ ăn lá trên cao được di truyền qua nhiều thế hệ. B. do sự thay đổi đột ngột của môi trường chỉ còn toàn cây lá cao buộc hươu phải vươn cổ để ăn lá. C. do tác động tích lũy những biến dị cổ cao của chọn lọc. D. do phát sinh biến dị “cổ cao” một cách ngẫu nhiên. Câu 28: Tiêu chuẩn hay nhóm tiêu chuẩn nào thường dùng để phân biệt hai loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc? A. Tiêu chuẩn cách li sinh sản. B. Tiêu chuẩn hoá sinh. C. Tiêu chuẩn hình thái và hoá sinh. D. Tiêu chuẩn hình thái. Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về kĩ thuật cấy gen là không đúng? A.Thể truyền được sử dụng phổ biến là plasmit hoặc thể thực khuẩn B.ADN tái tổ hợp có thể tạo ra do kết hợp ADN của các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại C.Enzym restrictaza có khả năng cắt phân tử ADN tại các vị trí ngẫu nhiên D.ADN của tế bào cho sẽ gắn với ADN của thể truyền để tạo ra ADN tái tổ hợp nhờ enzym ligaza Câu 30: Thuyết tiến hóa trung tính đề cập tới : A. Sự tiến hóa ở cấp phân tử. B. Sự tiến hóa ở cấp tế bào. C.Sự tiến hóa ở cấp cá thể D. Sự tiến hóa ở cấp quần thể. Câu 31: BÖnh mï mµu (kh«ng ph©n biÖt mµu ®á, lôc) ë ng-êi ®-îc quy ®Þnh bëi 1 gen lÆn n»m trªn nhiÔm s¾c thÓ giíi tÝnh X, kh«ng cã alen t-¬ng øng trªn Y. Trong mét quÇn thÓ ng-êi cã thÓ tån t¹i tèi ®a bao nhiªu kiÓu gen biÓu hiÖn tÝnh tr¹ng trªn? A.2. B.5. C.3. D.4. Câu 32: Cho c©y hoa vµng thuÇn chñng giao phÊn víi c©y hoa tr¾ng thuÇn chñng cïng loµi ®-îc F1 toµn c©y hoa vµng. Cho c©y F1 giao phÊn víi c©y hoa tr¾ng P thu ®-îc thÕ hÖ sau cã tØ lÖ 3 c©y hoa tr¾ng: 1 c©y hoa vµng. KÕt qu¶ phÐp lai bÞ chi phèi bëi qui luËt di truyÒn A.t-¬ng t¸c gen. B.ph©n li ®éc lËp. C.ph©n li. D. tréi kh«ng hoµn toµn. Câu 33: Thµnh phÇn hãa häc cña nhiÔm s¾c thÓ ë sinh vËt nh©n chuÈn lµ A.ADN vµ pr«tªin d¹ng hist«n. B.ADN vµ pr«tªin kh«ng ph¶i d¹ng hist«n. C.ADN, pr«tªin d¹ng hist«n vµ mét l-îng nhá ARN. D.ADN, ARN vµ pr«tªin d¹ng phi hist«n Câu 34: Cơ thể dị hợp kiểu gen AaBb tạp giao sẽ cho F1 phân li kiểu hình theo tỷ lệ nào, nếu các gen này phân ly độc lập nhưng một gen trội không hoàn toàn? A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 27 : 9 : 9 : 9 : 3 : 3 : 3 ; 1. C. 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1. D. 9 : 3 : 4. Câu 35: Cho các alen: F, f, V và v. Khi các gen này liên kết với nhau thì có nghĩa là: A. F + f cùng ở 1 NST, V + v ở 1 NST tương đồng. B. F + V cùng ở 1 NST, f + v cùng ở 1 NST khác. C. F + V (hay v) ở 1 NST, f + V (v) ở NST tương đồng. D. Cả 4 alen, F, f, V và v cùng ở trên một NST. Câu 36: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA: 0,30Aa:0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là: A. 0,525AA: 0,150Aa: 0,325aa B. 0,36AA: 0,24Aa: 0,40aa C. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16 aa D. 0,7AA: 0,2 Aa: 0,1 aa Câu 37: Điều nào dưới đây là không đúng đối với di truyền ngoài nhiễm sắc thể: A. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau. B. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là di truyền tế bào chất C. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ. D. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là di truyền tế bào chất .. Câu 38: Theo Đacuyn, nhân tố chủ đạo của quá trình tiến hóa là: A. Đấu tranh sinh tồn. B. Biến dị và di truyền.. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Phân li tính trạng. Câu 39; Theo quan niệm của học thuyết tiến hóa hiện đại, các nhân tố tiến hóa gồm: A. Biến dị, di truyền, CLTN và môi trường. B. Nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen. C. Môi trường và tập quán sử dụng cơ quan. D. Đột biến, giao phối, CLTN và cách li. Câu 40: Nội dung chính của CLTN theo quan niệm hiện đại là: A. Phát sinh biến dị di truyền làm nguyên liệu chọn lọc. B. Phát tán đột biến, tạo biến dị tổ hợp. C. Phân hóa khả năng sống và sinh sản các kiểu gen. D. Phân hóa kiểu gen, hạn chế trao đổi vốn gen. Câu 41: Vốn gen ở quần thể không thay đổi khi: A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Chọn lọc ổn định. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Ngoại cảnh không đổi. Câu 42: Cho: I = tần số đột biến khoảng 10-6 nên gen có hại quá ít; II = gen đột biến có hại ở môi trường này nhưng có khi vô hại hoặc có lợi ở môi trường khác; III = giá trị đột biến thay đổi tùy tổ hợp gen chứa nó; IV = đột biến gen có hại hay ở dạng lặn nên thường bị lấn át. Đột biến gen đa số có hại cho sinh vật, nhưng có vai trò rất quan trọng với tiến hóa vì: A. I + II. B. I + III. C. III + IV. D. II + III. Câu 43: Møc ph¶n øng cña c¬ thÓ do yÕu tè nµo sau ®©y quy ®Þnh? A.§iÒu kiÖn m«i tr-êng. B. KiÓu gen cña c¬ thÓ. C.Thêi kú ph¸t triÓn. D.Thêi kú sinh tr-ëng. Câu 44: Ở ng-êi, bÖnh mï mµu (®á, lôc) lµ do ®ét biÕn gen lÆn n»m trªn nhiÔm s¾c thÓ giíi tÝnh X g©y nªn (Xm). NÕu mÑ b×nh th-êng, bè bÞ mï mµu th× con trai mï mµu cña hä ®· nhËn Xm tõ A. bµ néi. B. bè. C. mÑ. D. «ng néi. Câu 45 : Ở một loài có 2n = 14. Số crômatit có ở kì sau của nguyên phân là A. 14 B.28 C. 42 D.0 Câu 46: Phát biểu nào không đúng về đột biến gen: A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. B. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật. C. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể. D.Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen. Câu 47: Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nuclêôtit như sau: ............TGG GXA XGT AGX TTT.............. ...............2........3.........4........5.........6........... Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc gen bị thay đổi bởi T. Đây là dạng đột biến A. đồng nghĩa. B.sai nghĩa. C. dịch khung. D. vô nghĩa. Câu 48: Ở người, bệnh pheni-kêtô niệu là bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường sinh ra đứa con thứ nhất bị bệnh, đứa con thứ hai có kiểu hình bình thường. Xác suất mang mầm bệnh của đứa con thứ hai là A. 2/4 B. 2/3 C. 3/4 D. 0 Câu 49: Trong một quần thể thực vật cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Quần thể luôn đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc là quần thể có A. toàn cây cao. B. 1/2 số cây cao, 1/2 số cây thấp. C. 1/4 số cây cao, còn lại cây thấp. D. toàn cây thấp. Câu 50: Trên bản đồ di truyền của một nhóm gen liên kết cho thấy các alen A, a ở vị trí 30 Ab aB centiMoocgan (cM); alen B, b ở vị trí 10 cM. Cho lai giữa hai cơ thể có kiểu gen và Ab aB
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan