Mô tả:
Bản đồ tư duy sinh 12 phần di truyền và biến dị
(SGK CƠ BẢN):
GEN,
- 1 đoạn
ADNMÃ DI TRUYỀN, QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN.
Nhân TB
Kỳ trung
gian
- mang Nu
Pr, ARN
Thờ
nơi i gian
,
Khái
niệm
GEN
MÃ
DT
- Đọc từ 1
Đặc điểm 3 nu
điểm -Phổ biến
- Thoái hóa
- Đặc hiệu
-Mã bộ 3
-3nu=1aa
-4nu=64bb
-5`AUG3`=
aaMĐ=fMet (Met)
-5`UAA,UAG,UGA3`
=Mkt
-61 codon có nghĩa
biế
n
Cấu
trúc
GEN-MDT
TỰ
SAO
Di
ễn
iệm
- 2 mạch,//
- Gốc: 3`-5`,
B.sung 5`-3`
- mang Nu
VD
n
ái
Kh
Gen Hbα-> PLPTα
Gen tARN-> tARN
Ý nghĩa
Tháo
xoắn
-E chạc Y
-ADN polimeraza lắp ráp nu
5`3`
Tạo ADN - NTBS: A-T,G-X
mới
- 3`-5`: liên tục
2
-5`-3`:gián đoạn (okazaki-nối)
AD
N - NT bán bảo tồn:
tạo
ra
1ADN con=1 m.cũ+ 1m.mới
- 1ADN x t.sao=2x ADN con
Ổn định VLDT
Trang 1
BÀI 1 (SGK NÂNG CAO):
GEN,
MÃ DI TRUYỀN, QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN.
- 1 đoạn
ADN
Nhân TB
Kỳ trung
gian
- mang Nu
Pr, ARN
Thờ
nơi i gian
,
GEN-MDT
GEN
Phân
loại
MÃ
DT
- Đọc từ 1
điểm 3 nu TỰ
Đặc
-Phổ biến SAO
điểm
- Thoái hóa
- Đặc hiệu
-Mã bộ 3
-3nu=1aa
-4nu=64 bộ ba
-5`AUG3`=
aaMĐ=fMet (Met)
-5`UAA,UAG,UGA3`
=Mã KT
-61 codon có nghĩa
biế
n
Khá
Gen cấu trúc.niệ i
m
Gen điều hòa…
Di
ễn
Cấu
trúc
iệm
- 2 mạch,//
-Vùng điều hòa
- Gốc: 3`-5`,
-Vùng mã hóa
B.sung 5`-3`
(Ex+In)
- mang Nu
-Vùng k.thúc
VD
n
ái
Kh
Gen Hbα-> PLPTα
Gen tARN-> tARN
Tháo
xoắn
-E chạc Y
-ADN polimeraza lắp ráp nu
5`3`
Tạo ADN - NTBS: A-T,G-X
mới
- 3`-5`: liên tục
2
-5`-3`:gián đoạn (okazaki-nối)
AD
N - NT bán bảo tồn:
tạo
ra
1ADN con=1 m.cũ+ 1m.mới
- 1ADN x t.sao=2x ADN con
Ý nghĩa
Đối tượng
Ổn định VLDT
Nh.sơ
-1.đvị tái bản, 1 chạc Y
Nh.thực ->1 đ.vị t.bản,
- 2 chạc Y
6-10h
Đối tượng
Trang 2
BÀI 2 (SGK CƠ BẢN): PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ.
-CN: RBX
- CN: dịch mã
-CTr: + Pr, 2 -CTr: Thẳng,
tiểu Đvị
codon, dễ hủy
r
T/h mARN
ARN
từ ADN (3`-5`)
m
AR
N
tARN
Khái
niệm
H/hóa
aa
Cấu trúc
Chức năng
-B1: ARN-polimeraza lộ 3`-5`
-B2: E lắp nu NTBS
-B3: gặp codon k.thúc ngừng
tạo mARN con (5`-3`)
Codon 5`AUG3` khớp
tARN-fMet (NTBS)
Cơ
chế
Nhân
sơ
PHIÊN MÃ
MĐ
DỊCH
Diễn
MÃ (T/h Pr)
biến
T/h poli
Peptít
ML
H
o
Ké
i
dà
Kết thúc
Codon1 khớp tARN-aa1
(NTBS) ….cuối mARN
-Codon k.thúc Ngừng
-E cắt aamđPr h/c
-Polixom
Trang 3
BÀI 2 (SGK NÂNG CAO): PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ.
-CN: RBX
- CN: dịch mã
-CTr: + Pr, 2 -CTr: Thẳng,
tiểu Đvị
codon, dễ hủy
r
T/h mARN
ARN
từ ADN (3`-5`)
m
AR
N
tARN
Khái
niệm
PHIÊN MÃ
H/hóa
aa
Codon 5`AUG3` khớp
tARN-fMet (NTBS)
Cấu trúc
Chức năng
-B1: ARN-polimeraza lộ 3`-5`
-B2: E lắp nu NTBS
-B3: gặp codon k.thúc ngừng
tạo mARN con (5`-3`)
MĐ
Cơ
chế
Nhân
sơ
Nhân
thực
Cắt bỏ In, nối Ex
mARN tr.thành
TBC
DỊCH MÃ
Diễn
biến
T/h poli
Peptít
ML
H
o
Ké
i
dà
Kết thúc
Codon1 khớp tARN-aa1
(NTBS) ….cuối mARN
-Codon k.thúc Ngừng
-E cắt aamđPr h/c
-Polixom
Trang 4
BÀI 3 (SGK CƠ BẢN): ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN.
Đ/h lượng
SP của gen
K
N
Khái
Cấp
độ
- Phiên mã (chủ yếu)
-Dịch mã
- Sau dịch mã
quát
Th.fần
operon
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Ở SV nhân
sơ
Cơ
chế
-Z,Y,A: gen c.trúc E P.giải Lactozo
-O: v.hành:Pr ức chế bám vào
-P:v.khởi động:E bám, khởi đầu fiên mã
-R:Gen điều hòa: tạo ra Pr ức chế
Ko có
Lactozo
có
Lactozo
Trang 5
BÀI 3 (SGK NÂNG CAO): ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN.
-Gen có được phiên mã, dịch mã
-Gen H/đ ≠ QT điều hòa
-Chất cảm ứng
Khái
Th.fần
operon
niệm
Ở SV nhân
sơ
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
-Z,Y,A: gen c.trúc E P.giải Lactozo
-O: v.hành:Pr ức chế bám vào
-P:v.khởi động:E bám, khởi đầu fiên mã
-R:Gen điều hòa: tạo ra Pr ức chế
Cơ
chế
Ở SV
nhân
thực
*ỨC CHẾ
Z
Không có
Lactozo
Y
A
ADN
Y
A
ADN
Cấp độ
Cơ
chế
- Phức tạp
- Do nhu cầu TB
-Pr k.soát bởi E
-Gen tăng cường-> tăng ph.mã
-Gen bất hoạt-> ngưng ph.mã
*HOẠT ĐỘNG
Z
Có Lactozo
Chất cảm ứng
(lactôzơ)
mARN
Prôtêin ức chế
bị bất hoạt
Các prôtêin được tạo thành
bởi các gen Z, Y, A
Trang 6
- NST tháo xoắn
- Phiên mã (chủ yếu)
-Sau phiên mã
-Dịch mã
- Sau dịch mã
BÀI 4 (SGK CƠ BẢN): ĐỘT BIẾN GEN.
Trang 7
BÀI 4 (SGK NÂNG CAO): ĐỘT BIẾN GEN.
Trang 8
BÀI 5 (SGK CƠ BẢN): NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ (NST).
Trang 9
BÀI 5 (SGK NÂNG CAO): NHIỄM SẮC THỂ (NST).
Trang 10
BÀI 6 (SGK NÂNG CAO): ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ (NST).
Trang 11
BÀI 6 (SGK CƠ BẢN): ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ (NST).
Trang 12
BÀI 7 (SGK NÂNG CAO): ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ (NST).
Trang 13
Trang 14
- Xem thêm -